Chi hỗ trợ trong tháng 9/2010
(25/04/2012 09:32)

CHI HỖ TRỢ VÀ GIÚP ĐỠ ĐỐI TƯỢNG NGHÈO TRONG THÁNG 9/2010
Stt | Ngày | Số | Họ tên và địa chỉ người nhận hỗ trợ | Tiền | Hàng và số lượng hàng | Trị giá hàng | TỔNG TRỊ GIÁ |
6,533,000 | 5,275,000 | 11,808,000 | |||||
1 | 03-09 | 227 | Nguyễn Thị Sáu, 1992,12/22 tổ 49 ,KP4, Trung Mỹ Tây | 465,000 | 465,000 | ||
3 | 03-09 | 229 | Đỗ Thị Thanh Hoa,1992, ấp 8 Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước | 300,000 | 300,000 | ||
4 | 03-09 | 230 | Trần Kim Thơm, 1967, 260 tổ 7, Khu phố, Hòa Khánh, Cái Bè, Tiền Giang | 645,000 | 645,000 | ||
5 | 03-09 | 231 | Trần Thị Hương, 89 An Ninh, Quảng Ninh, Qủang Bình | 890,000 | 890,000 | ||
7 | 03-09 | 233 | Lê Thị Biết, khoa Dinh Dưỡng | 500,000 | 500,000 | ||
9 | 06-09 | Nguyễn Thị Lộc,950 Âu Cơ, F14, Tân Bình | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
10 | 06-09 | Nguyễn Thị Lộc,950 Âu Cơ, F14, Tân Bình | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
11 | 06-09 | Nguyễn Thị Kiều Diễm,, ấp Xuân Thới Đông 3, HM | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
12 | 06-09 | Nguyễn Ngọc Thanh, 137/117/2 Phan Anh, Bình Thạnh | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
13 | 06-09 | Đặng Thị Út Mười Hai ,ấp Kế Mỹ, Trường Bình, Cần Giuộc ,Long An | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
14 | 06-09 | Trần Mẫn Nhi, 409/38 Hòa Hảo , F5, Quận 10 | 1 phần quà + 1 Hộp sữa | 100,000 | 100,000 | ||
15 | 08-09 | Nguyễn Thị Minh Phương, 20/24 Mễ Cốc, P15,Q8 | 1 phần quà +1Hộp sữa Friso 900gr | 300,000 | 300,000 | ||
16 | 08-09 | Nguyễn Thị Mộng Châu, 45/3 E1 bến Bình Đông,P13,Quận 8 | 1 phần quà | 100,000 | 100,000 | ||
17 | 08-09 | Nguyễn Thị Thanh Lan, 297/15 An Dương Vương,P6, Q11 | 1 Hộp sữa Duch Lady | 45,000 | 45,000 | ||
18 | 08-09 | 235 | Trần Mẫn Nhi,1988, 409/38 Hòa Hảo, P5 Q10 | 500,000 | 500,000 | ||
19 | 08-09 | 236 | Đỗ Thị Thanh Hoa,1992, ấp 8 Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước | 300,000 | 300,000 | ||
20 | 08-09 | 237 | Nguyễn Thị Minh Phương, 20/24 Mễ Cốc, P15,Q8 | 500,000 | 500,000 | ||
21 | 15-09 | 238 | Trần Thị Bích Lượm, 1974, Cà Lăng A, Vĩnh Châu,Sóc Trăng | 500,000 | 500,000 | ||
22 | 15-09 | 239 | Đỗ Thị Thanh Hoa,1992, ấp 8 Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước | 300,000 | 300,000 | ||
23 | 16-09 | 240 | Lục Huệ Trinh,40t, 42KM/15 Bình Long, Phú Thạnh, Tân Phú | 558,000 | 558,000 | ||
24 | 17-09 | 241 | Nguyễn Như Thủy, 26, ấp Phú Lợi, xã Tân Phú, huyện Củ Chi | 500,000 | 500,000 | ||
29 | 15-09 đến 22-09 | Phạm Thị Thu Thủy, 64C đường số 1,phường Tân Phú,Tân Mỹ ,quận 7 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | ||
30 | Trần Bạch Huyền Trân,327,26 KP6 kinh Dương Vương, An Lạc Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
31 | Trần Thị Bích Lượm, 1974, Cà Lăng A, Vĩnh Châu,Sóc Trăng | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
32 | Nguyễn Như Thủy, 26, ấp Phú Lợi, xã Tân Phú, huyện Củ Chi | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
33 | Võ Thị Ngọc Toàn,271 A/11 ấp An Phú Tây, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
34 | Đặng Thị Hoàng Ngân, 249/13 Vườn Lài , Phú Thọ Hòa, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
35 | Lâm Thị Bé, Long Phú, Long Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
36 | Nguyễn Thị Duyên, 333/19 Lê Văn Sỹ, P1, Tân Bình | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
37 | Trương Thị Nhan, 429/26 Chiến Lược , Bình Trị Đông, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
38 | Huỳnh Thị Bích Trâm, 4/6 ấp 2 Xuân Thới Sơn, Hốc Môn | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
39 | Huỳnh Thị Kim Linh, 124 ấp 5 , Phong Phú, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
40 | Trần Ngọc Yến,ấp Thuận Hòa 2, Hòa Khánh Nam, Đức Hòa, Long An | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
41 | Huỳnh Thị Thúy Hằng, ấp Xóm Chùa, Tân Lân ,Cần Đước, Long An | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
42 | Bùi Luân Nguyên Chương, 443/124F Lê Văn Sỹ,P12, Q3 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
43 | Phạm Thị Mười, Khu vực II, TT Hiệp Hòa, Đức Hòa, Long An | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
44 | Nguyễn Thị Bé Hòa, C12/23 ấp 2,Tân Kiên, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
45 | Nguyễn Thị Đẹp, F16/19 ấp Vĩnh Lộc B, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
46 | Nguyễn Thị Kim Dung, 11/13 Hoàng Văn Hợp,KP4, An Lạc, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
47 | Nguyễn Thị Thu, 171 Trần Thanh Mai, Tân Tạo A, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
48 | Huỳnh Thị Tha, G6/11 ấp 7 xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
49 | Nguyễn Thị Ngọc Minh, 27/5E ấp Tiền Lân, Bà Điểm ,Hốc Môn | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
50 | Kiên Thị Thi, C8/163/1 ấp 3 Đa Phước, B.Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
51 | Chu Thị Đức, 158 Cầu Xéo, Tân Quí, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
52 | Nguyễn Thị Ngọc Ngà, ấp 1 Phước, Cần Đước, Long An | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
53 | Nguyễn Thị Hiếu, Rừng Dầu, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
54 | Lê Thị Thu Hằng , 748/19/2 Hồng Bàng,P1, Q11 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
55 | Lê Thị Minh Hạnh, 115/28 ấp 1 Qui Đức, B Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
56 | Huỳnh Thụy Thiên Trang, 106 D/91 Lạc Long Quân, P3 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
57 | Nguyễn Thị Liên, 128 Nguyễn Hữu Tiến, Tây Thạnh, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
58 | Lê Hồng Ngọc, 11 Lô 2 Phạm Văn Chí, P7, Q6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
59 | Lê Thị Hoàng Sang, 369/29 Lý Thái Tổ, P9, Quận 10 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
60 | Nguyễn Thị Ngọc Xuân, 1086 CP2 Tân Tạo A, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
61 | Trần Thị Thúy An, 97/21 Tân Quí, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
62 | Chế Thị Thanh Thảo, 181/2 KP1, Cần Giờ | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
63 | Huỳnh Thị Hiệp, E16/22 ấp 5, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
64 | Đỗ Thị Oanh, 215 Lô X, c/c Ngô Gia Tự, P2, Q10 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
65 | Trần Huyền Trân ,311 H Đặng Nguyên Cẩn, P13, Q6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
66 | Nguyễn Thị Thúy Hằng,173 Gò Xoài, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
67 | Nguyễn Thị Băng Châu, 595/3 CMT8, P15, Q10 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
68 | Hà Như An, 23/94 Lương Văn Can, P15, Q8 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
69 | Lương Thị Nghị, 683 Phạm Văn Chí, P7, Q6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
70 | Nguyễn Thị Bé, 76/30 Bờ Bao Tân Thắng, Sơn Kỳ , Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
71 | Lê Thị Thảo Hiền, 849/25 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
72 | Đỗ Thị Thủy, 27 Bờ Bao Tân Thắng, Sơn Kỳ, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
73 | Phạm Thị Thu Thủy, 19 Tân Hóa, P14, Quận 6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
74 | Trần Thị Hoa, 128 đường Tập Đoàn,6B,Tân Tạo. Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
75 | Nguyễn Thị Tâm, 47/9A KP4 Nguyễn Ảnh Thủ, Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
76 | Phan Thị Kiệm, 35T3 M đường DD7-1, Khu Trị An, An Sương, Quận 12 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
77 | Nguyễn Thị Thà, ấp Voi,cầu An Thới Đông, Cần Giờ | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
78 | Võ Thị Ngọc Lan , 55/5 Lý Chiêu Hoàng, P10, Q6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
79 | Nguyễn Thị Kim Loan C20/6E ấp 3 Vĩnh Lộc , BC | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
80 | Trần Thị Bích ,88M/2 KP3 Hiệp Thành, Quận 12 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
81 | Lê Thị Yến,305/79 Tân Sơn Nhì, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
82 | Nguyễn Thị Loan, 361/49/13 tổ 6, ấp 6 Đông Thạnh, Hốc Môn | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
83 | Nguyễn Thị Tuyến, 313 Lê Văn Qưới, Bình Trị Đông, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
84 | Lê Thị Ngọc Sương,169/11 Liên Khu 5.6. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
85 | Trần Thị Thu, 257/20 Lê Đình Cẩn, KP I, Tân Tạo ,Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
86 | Phạm Thi Kim Dư,954 Quốc Lộ IA, KP4, Tân Tạo, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
87 | Châu T Ngọc Hiền,L/17 C/x Phú Lâm A, P12, Q6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
88 | Đào Hồng Hạnh, 131/62/4 đường 26/3, Bình Hưng Hòa, Bình Tân | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
89 | Phạm Thị Anh Đào, C6/4B ấp 3 Lê Minh Xuân, Bình Chánh | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
90 | Lê Thanh Trang 34A phố Ng Chí Thanh, P16, Q11 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
91 | Vũ Thị Lý, 21/78 Tân Hòa Đông, Quận 6 | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
92 | Lê Thị Thu Thảo, 427 Ng Văn Khạ,ấp Cây Sộp, Tân An Hội, Củ Chi | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
93 | Tạ Thị Hoa, 24/2 Trần Tấn, Tân Sơn Nhì, Tân Phú | 1 phần quà | 55,000 | 55,000 | |||
94 | 22-09 | 246 | Lê thị Thùy,1991, Tân Phước, Tân Hồng. Đồng Tháp | 275,000 | 275,000 | ||
96 | 27-09 | 248 | Đỗ Thị Thanh Hoa,1992, ấp 8 Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước | 300,000 | 300,000 | ||
99 | 30-09 | Châu Thị Hoàng,1975,1051/41 ấp Vĩnh Phú, Vĩnh Hòa Phú,Châu Thành Kiên Giang | 02 hộp sữa Friso 400gr + 01 gói tã | 355,000 | 355,000 | ||
100 | 30-09 | Nguyễn Thị Út Mai, 1977, ấp Cầu cống, Mỏ Cầy, Bến Tre | 01 hộp sữa Friso 900 gr | 300,000 | 300,000 |
Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng
Bài viết khác
- Thông báo mời chào giá Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hệ thống trạm xử lý nước thải (18-02-2025)
- Thông báo yêu cầu cung cấp báo giá, cấu hình và tài liệu trang thiết bị y tế Nôi trẻ sơ sinh, ghế thân nhân (18-02-2025)
- Hướng dẫn dự tuyển & Tải mẫu (08-11-2022)
- Quyền lợi & Điều kiện chung (10-05-2023)
- Tuyển dụng Bác sĩ (Hạng III) – Nhi khoa (10-05-2023)