DANH SÁCH DANH MỤC KỸ THUẬT HIỆN ĐANG ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
Danh mục kỹ thuật năm 2024
STT |
Chuyên khoa |
TT 43 và |
TÊN DANH MỤC KỸ THUẬT |
Tuyến |
Phân Loại PT-TT |
|||
A |
B |
C |
D |
|||||
CHƯƠNG I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
||||||||
1 |
HSCC và CĐ |
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T3 |
|
2 |
HSCC và CĐ |
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T3 |
|
3 |
HSCC và CĐ |
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T2 |
|
4 |
HSCC và CĐ |
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
T3 |
5 |
HSCC và CĐ |
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
x |
x |
x |
T1 |
|
6 |
HSCC và CĐ |
8 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
x |
x |
x |
T1 |
|
7 |
HSCC và CĐ |
9 |
Đặt catheter động mạch |
x |
x |
T1 |
||
8 |
HSCC và CĐ |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
||
9 |
HSCC và CĐ |
11 |
Chăm sóc catheter động mạch |
x |
x |
|||
10 |
HSCC và CĐ |
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
T3 |
|
11 |
HSCC và CĐ |
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
T2 |
||
12 |
HSCC và CĐ |
17 |
Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
T2 |
||
13 |
HSCC và CĐ |
18 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T1 |
|
14 |
HSCC và CĐ |
19 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T1 |
|
15 |
HSCC và CĐ |
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
T3 |
16 |
HSCC và CĐ |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
T2 |
|
17 |
HSCC và CĐ |
34 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
x |
x |
x |
T1 |
|
18 |
HSCC và CĐ |
35 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
x |
x |
x |
T1 |
|
19 |
HSCC và CĐ |
39 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T1 |
|
20 |
HSCC và CĐ |
45 |
Dùng thuốc chống đông |
x |
x |
x |
T2 |
|
21 |
HSCC và CĐ |
46 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu |
x |
x |
TDB |
||
22 |
HSCC và CĐ |
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
T1 |
23 |
HSCC và CĐ |
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
24 |
HSCC và CĐ |
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
x |
x |
x |
T2 |
|
25 |
HSCC và CĐ |
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
x |
x |
x |
T3 |
|
26 |
HSCC và CĐ |
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
27 |
HSCC và CĐ |
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
T2 |
28 |
HSCC và CĐ |
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
T2 |
29 |
HSCC và CĐ |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
T2 |
30 |
HSCC và CĐ |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
T1 |
|
31 |
HSCC và CĐ |
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
x |
x |
TDB |
||
32 |
HSCC và CĐ |
68 |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube |
x |
x |
x |
T1 |
|
33 |
HSCC và CĐ |
69 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
x |
x |
x |
T1 |
|
34 |
HSCC và CĐ |
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
x |
x |
x |
P1 |
|
35 |
HSCC và CĐ |
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
x |
x |
x |
||
36 |
HSCC và CĐ |
77 |
Thay ống nội khí quản |
x |
x |
x |
T1 |
|
37 |
HSCC và CĐ |
78 |
Rút ống nội khí quản |
x |
x |
x |
T3 |
|
38 |
HSCC và CĐ |
83 |
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ |
x |
x |
T3 |
||
39 |
HSCC và CĐ |
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
40 |
HSCC và CĐ |
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
x |
x |
x |
T2 |
|
41 |
HSCC và CĐ |
128 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
42 |
HSCC và CĐ |
130 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
43 |
HSCC và CĐ |
132 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
44 |
HSCC và CĐ |
133 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
45 |
HSCC và CĐ |
134 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
46 |
HSCC và CĐ |
135 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
47 |
HSCC và CĐ |
136 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
48 |
HSCC và CĐ |
137 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
49 |
HSCC và CĐ |
138 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
x |
x |
x |
T1 |
|
50 |
HSCC và CĐ |
139 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] |
x |
x |
T1 |
||
51 |
HSCC và CĐ |
142 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) |
x |
T1 |
|||
52 |
HSCC và CĐ |
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
x |
x |
x |
T2 |
|
53 |
HSCC và CĐ |
145 |
Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T2 |
|
54 |
HSCC và CĐ |
146 |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T2 |
|
55 |
HSCC và CĐ |
151 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP |
x |
x |
x |
T2 |
|
56 |
HSCC và CĐ |
154 |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T3 |
|
57 |
HSCC và CĐ |
155 |
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T3 |
|
58 |
HSCC và CĐ |
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
x |
x |
x |
x |
T1 |
59 |
HSCC và CĐ |
159 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
x |
x |
x |
T1 |
|
60 |
HSCC và CĐ |
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
x |
T3 |
61 |
HSCC và CĐ |
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
x |
x |
x |
T1 |
|
62 |
HSCC và CĐ |
163 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
x |
x |
x |
T1 |
|
63 |
HSCC và CĐ |
164 |
Thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
T3 |
64 |
HSCC và CĐ |
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
x |
x |
x |
T2 |
|
65 |
HSCC và CĐ |
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
x |
x |
x |
T3 |
|
66 |
HSCC và CĐ |
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
x |
x |
x |
T3 |
|
67 |
HSCC và CĐ |
202 |
Chọc dịch tuỷ sống |
x |
x |
x |
T2 |
|
68 |
HSCC và CĐ |
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
T3 |
69 |
HSCC và CĐ |
221 |
Thụt tháo |
x |
x |
x |
x |
T3 |
70 |
HSCC và CĐ |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
T3 |
71 |
HSCC và CĐ |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
72 |
HSCC và CĐ |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
73 |
HSCC và CĐ |
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
74 |
HSCC và CĐ |
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
x |
x |
x |
T2 |
|
75 |
HSCC và CĐ |
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
x |
x |
x |
T2 |
|
76 |
HSCC và CĐ |
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
T2 |
|
77 |
HSCC và CĐ |
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
78 |
HSCC và CĐ |
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
x |
x |
x |
x |
|
79 |
HSCC và CĐ |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
80 |
HSCC và CĐ |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
x |
T3 |
81 |
HSCC và CĐ |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
x |
|
82 |
HSCC và CĐ |
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
||
83 |
HSCC và CĐ |
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
x |
x |
x |
T2 |
|
84 |
HSCC và CĐ |
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
x |
x |
x |
T2 |
|
85 |
HSCC và CĐ |
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
||
86 |
HSCC và CĐ |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
|
87 |
HSCC và CĐ |
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
x |
x |
x |
T2 |
|
88 |
HSCC và CĐ |
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
89 |
HSCC và CĐ |
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
x |
x |
x |
T3 |
|
90 |
HSCC và CĐ |
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
x |
x |
x |
T3 |
|
91 |
HSCC và CĐ |
284 |
Định nhóm máu tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
92 |
HSCC và CĐ |
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
x |
x |
x |
T2 |
|
93 |
HSCC và CĐ |
304 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T2 |
|
CHƯƠNG II. NỘI KHOA |
||||||||
94 |
NỘI KHOA |
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
T3 |
95 |
NỘI KHOA |
120 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
x |
x |
T1 |
||
96 |
NỘI KHOA |
198 |
Đo niệu dòng đồ |
x |
||||
97 |
NỘI KHOA |
218 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục |
x |
x |
T1 |
||
98 |
NỘI KHOA |
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
x |
x |
x |
x |
T3 |
99 |
NỘI KHOA |
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
x |
x |
x |
x |
T3 |
100 |
NỘI KHOA |
339 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
T3 |
101 |
NỘI KHOA |
343 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
T2 |
||
102 |
NỘI KHOA |
344 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
T2 |
||
103 |
NỘI KHOA |
347 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
T2 |
||
CHƯƠNG III. NHI KHOA |
||||||||
104 |
NHI KHOA |
9 |
Hạ thân nhiệt chủ động |
x |
T1 |
|||
105 |
NHI KHOA |
19 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
x |
x |
T3 |
||
106 |
NHI KHOA |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
T3 |
|
107 |
NHI KHOA |
34 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
108 |
NHI KHOA |
35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
T1 |
|
109 |
NHI KHOA |
36 |
Đo áp lực động mạch liên tục |
x |
x |
x |
T2 |
|
110 |
NHI KHOA |
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
x |
x |
x |
T2 |
|
111 |
NHI KHOA |
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
x |
x |
x |
T3 |
|
112 |
NHI KHOA |
49 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
T3 |
|
113 |
NHI KHOA |
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
x |
T1 |
114 |
NHI KHOA |
54 |
Thở máy với tần số cao (HFO) |
x |
x |
TDB |
||
115 |
NHI KHOA |
55 |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
x |
x |
TDB |
||
116 |
NHI KHOA |
58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
x |
x |
T1 |
||
117 |
NHI KHOA |
75 |
Cai máy thở |
x |
x |
x |
T2 |
|
118 |
NHI KHOA |
76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
x |
x |
x |
T2 |
|
119 |
NHI KHOA |
77 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
T1 |
|
120 |
NHI KHOA |
78 |
Mở khí quản |
x |
x |
x |
P2 |
|
121 |
NHI KHOA |
79 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
x |
x |
x |
T1 |
|
122 |
NHI KHOA |
80 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
x |
x |
x |
T2 |
|
123 |
NHI KHOA |
81 |
Bơm rửa màng phổi |
x |
x |
x |
T2 |
|
124 |
NHI KHOA |
82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) |
x |
x |
x |
T1 |
|
125 |
NHI KHOA |
83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
x |
x |
x |
T1 |
|
126 |
NHI KHOA |
84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
x |
x |
x |
T2 |
|
127 |
NHI KHOA |
86 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
x |
x |
x |
T2 |
|
128 |
NHI KHOA |
87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
x |
x |
x |
||
129 |
NHI KHOA |
91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
x |
x |
x |
T3 |
|
130 |
NHI KHOA |
93 |
Vận động trị liệu hô hấp |
x |
x |
x |
T2 |
|
131 |
NHI KHOA |
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
x |
x |
x |
x |
T2 |
132 |
NHI KHOA |
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
x |
x |
x |
x |
TDB |
133 |
NHI KHOA |
146 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh |
x |
x |
T1 |
||
134 |
NHI KHOA |
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
T3 |
|
135 |
NHI KHOA |
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
x |
x |
x |
T2 |
|
136 |
NHI KHOA |
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
T3 |
|
137 |
NHI KHOA |
174 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
|||
138 |
NHI KHOA |
178 |
Đặt sonde hậu môn |
x |
x |
x |
x |
T3 |
139 |
NHI KHOA |
179 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
T3 |
140 |
NHI KHOA |
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
|
141 |
NHI KHOA |
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
x |
x |
x |
x |
T3 |
142 |
NHI KHOA |
182 |
Thay máu sơ sinh |
x |
x |
TDB |
||
143 |
NHI KHOA |
183 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy |
x |
x |
|||
144 |
NHI KHOA |
186 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
x |
x |
T1 |
||
145 |
NHI KHOA |
189 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T2 |
|
146 |
NHI KHOA |
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
x |
x |
x |
||
147 |
NHI KHOA |
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
x |
x |
x |
||
148 |
NHI KHOA |
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
||
149 |
NHI KHOA |
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
x |
x |
x |
x |
|
150 |
NHI KHOA |
205 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
x |
x |
x |
x |
T2 |
151 |
NHI KHOA |
206 |
Định nhóm máu tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
152 |
NHI KHOA |
210 |
Tiêm truyền thuốc |
x |
x |
x |
x |
|
153 |
NHI KHOA |
212 |
Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) |
x |
||||
154 |
NHI KHOA |
484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
T2 |
155 |
NHI KHOA |
501 |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
x |
x |
x |
x |
T2 |
156 |
NHI KHOA |
505 |
Điện châm điều trị đái dầm |
x |
x |
x |
x |
T2 |
157 |
NHI KHOA |
506 |
Điện châm điều trị bí đái |
x |
x |
x |
x |
T2 |
158 |
NHI KHOA |
514 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
x |
T2 |
159 |
NHI KHOA |
527 |
Điện châm điều trị đau lưng |
x |
x |
x |
x |
T2 |
160 |
NHI KHOA |
779 |
Kỹ thuật di động khớp - Trượt khớp. |
x |
x |
x |
T3 |
|
161 |
NHI KHOA |
780 |
Kỹ thuật kéo giãn. |
x |
x |
x |
||
162 |
NHI KHOA |
786 |
Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. |
x |
x |
x |
T3 |
|
163 |
NHI KHOA |
788 |
Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị viêm não. |
x |
x |
x |
T3 |
|
164 |
NHI KHOA |
789 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ. |
x |
x |
x |
T3 |
|
165 |
NHI KHOA |
790 |
Vật lý trị liêụ- PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh. |
x |
x |
x |
T3 |
|
166 |
NHI KHOA |
792 |
Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo. |
x |
x |
x |
T3 |
|
167 |
NHI KHOA |
793 |
Khám - Đánh giá người bệnh PHCN, xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN. |
x |
x |
x |
T3 |
|
168 |
NHI KHOA |
796 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp. |
x |
x |
x |
T3 |
|
169 |
NHI KHOA |
797 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não thể co cứng. |
x |
x |
x |
T3 |
|
170 |
NHI KHOA |
798 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não múa vờn. |
x |
x |
x |
T3 |
|
171 |
NHI KHOA |
801 |
Đánh giá trẻ bại não. |
x |
x |
x |
||
172 |
NHI KHOA |
803 |
Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN. |
x |
x |
x |
T3 |
|
173 |
NHI KHOA |
811 |
Tập vận động có trợ giúp. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
174 |
NHI KHOA |
812 |
Vỗ rung lồng ngực. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
175 |
NHI KHOA |
813 |
Xoa bóp. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
176 |
NHI KHOA |
814 |
Tập ho. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
177 |
NHI KHOA |
815 |
Tập thở. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
178 |
NHI KHOA |
820 |
Tập vận động chủ động. |
x |
x |
x |
x |
|
179 |
NHI KHOA |
822 |
Tập vận động thụ động. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
180 |
NHI KHOA |
823 |
Đo tầm vận động khớp. |
x |
x |
x |
x |
|
181 |
NHI KHOA |
825 |
Thử cơ bằng tay. |
x |
x |
x |
x |
|
182 |
NHI KHOA |
840 |
Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
183 |
NHI KHOA |
881 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
184 |
NHI KHOA |
897 |
Tập kỹ thuật tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…). |
x |
x |
x |
x |
T3 |
185 |
NHI KHOA |
899 |
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
186 |
NHI KHOA |
905 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
187 |
NHI KHOA |
906 |
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh. |
x |
x |
x |
x |
T3 |
188 |
NHI KHOA |
907 |
Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học. |
x |
x |
T3 |
||
189 |
NHI KHOA |
924 |
Bó bột bàn chân khoèo. |
x |
T3 |
|||
190 |
NHI KHOA |
945 |
Nẹp cổ - bàn tay. |
x |
||||
191 |
NHI KHOA |
952 |
Giày chỉnh hình. |
x |
||||
192 |
NHI KHOA |
967 |
Nẹp bàn - cổ chân AFO. |
x |
x |
|||
193 |
NHI KHOA |
986 |
Nẹp khớp gối |
x |
x |
x |
x |
|
194 |
NHI KHOA |
988 |
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
|
195 |
NHI KHOA |
2185 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
x |
x |
x |
P2 |
|
196 |
NHI KHOA |
2354 |
Chọc dịch màng bụng |
x |
x |
x |
T3 |
|
197 |
NHI KHOA |
2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
x |
x |
x |
T3 |
|
198 |
NHI KHOA |
2387 |
Tiêm trong da |
x |
x |
x |
x |
T3 |
199 |
NHI KHOA |
2388 |
Tiêm dưới da |
x |
x |
x |
x |
T3 |
200 |
NHI KHOA |
2389 |
Tiêm bắp thịt |
x |
x |
x |
x |
T3 |
201 |
NHI KHOA |
2390 |
Tiêm tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
T3 |
202 |
NHI KHOA |
2391 |
Truyền tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
T3 |
203 |
NHI KHOA |
3321 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
x |
x |
P1 |
||
204 |
NHI KHOA |
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
x |
x |
x |
P2 |
|
205 |
NHI KHOA |
3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
P3 |
|
206 |
NHI KHOA |
3594 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo |
x |
x |
P2 |
||
207 |
NHI KHOA |
3826 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
x |
x |
x |
x |
T3 |
208 |
NHI KHOA |
3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
x |
x |
x |
x |
T2 |
CHƯƠNG VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
||||||||
209 |
YHCT |
2 |
Hào châm |
x |
x |
x |
x |
T3 |
210 |
YHCT |
4 |
Nhĩ châm |
x |
x |
x |
x |
T2 |
211 |
YHCT |
5 |
Điện châm |
x |
x |
x |
x |
T2 |
212 |
YHCT |
8 |
Ôn châm |
x |
x |
x |
x |
T2 |
CHƯƠNG IX. GÂY MÊ HỒI SỨC |
||||||||
213 |
GMHS |
2 |
Kỹ thuật cách ly dự phòng |
x |
x |
x |
||
214 |
GMHS |
3 |
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng |
x |
x |
x |
||
215 |
GMHS |
4 |
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường |
x |
x |
x |
||
216 |
GMHS |
5 |
Cai máy thở bằng chế độ thông minh |
x |
x |
|||
217 |
GMHS |
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
x |
x |
x |
T1 |
|
218 |
GMHS |
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
x |
x |
x |
T1 |
|
219 |
GMHS |
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
x |
x |
x |
T1 |
|
220 |
GMHS |
9 |
Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động |
x |
x |
T1 |
||
221 |
GMHS |
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
x |
x |
x |
T1 |
|
222 |
GMHS |
11 |
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
x |
x |
x |
||
223 |
GMHS |
12 |
Chăm sóc catheter động mạch |
x |
x |
x |
||
224 |
GMHS |
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
||
225 |
GMHS |
15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
x |
x |
x |
T3 |
|
226 |
GMHS |
16 |
Chọc tĩnh mạch cảnh trong |
x |
x |
x |
T1 |
|
227 |
GMHS |
17 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
x |
x |
x |
T3 |
|
228 |
GMHS |
18 |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn |
x |
x |
x |
T1 |
|
229 |
GMHS |
19 |
Chọc tuỷ sống đường bên |
x |
x |
x |
T2 |
|
230 |
GMHS |
20 |
Chọc tuỷ sống đường giữa |
x |
x |
x |
T2 |
|
231 |
GMHS |
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
T2 |
|
232 |
GMHS |
22 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T3 |
|
233 |
GMHS |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
x |
x |
x |
T2 |
|
234 |
GMHS |
31 |
Đặt Combitube |
x |
x |
x |
T1 |
|
235 |
GMHS |
33 |
Đặt mát thanh quản Fastract |
x |
x |
x |
T1 |
|
236 |
GMHS |
34 |
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương |
x |
x |
x |
T1 |
|
237 |
GMHS |
35 |
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương |
x |
x |
x |
T1 |
|
238 |
GMHS |
37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
x |
x |
x |
T2 |
|
239 |
GMHS |
38 |
Đặt nội khí quản khó ngược dòng |
x |
x |
x |
TDB |
|
240 |
GMHS |
40 |
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). |
x |
x |
x |
T1 |
|
241 |
GMHS |
41 |
Đặt nội khí quản mò qua mũi |
x |
x |
x |
T1 |
|
242 |
GMHS |
44 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
x |
x |
x |
T2 |
|
243 |
GMHS |
46 |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
x |
x |
x |
T2 |
|
244 |
GMHS |
59 |
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic |
x |
x |
x |
||
245 |
GMHS |
60 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
||
246 |
GMHS |
62 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
x |
x |
x |
T2 |
|
247 |
GMHS |
64 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
x |
x |
x |
T2 |
|
248 |
GMHS |
65 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng |
x |
x |
T1 |
||
249 |
GMHS |
66 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai |
x |
x |
T1 |
||
250 |
GMHS |
67 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental |
x |
x |
x |
||
251 |
GMHS |
68 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
x |
x |
x |
||
252 |
GMHS |
69 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
x |
x |
x |
T1 |
|
253 |
GMHS |
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
x |
x |
x |
T1 |
|
254 |
GMHS |
73 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên |
x |
x |
x |
T1 |
|
255 |
GMHS |
82 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng |
x |
x |
x |
TDB |
|
256 |
GMHS |
85 |
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai |
x |
x |
|||
257 |
GMHS |
93 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai |
x |
x |
|||
258 |
GMHS |
94 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai |
x |
x |
x |
||
259 |
GMHS |
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T3 |
|
260 |
GMHS |
100 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
x |
x |
T2 |
||
261 |
GMHS |
101 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống |
x |
x |
T1 |
||
262 |
GMHS |
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
||
263 |
GMHS |
104 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện |
x |
x |
x |
TDB |
|
264 |
GMHS |
105 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA |
x |
x |
TDB |
||
265 |
GMHS |
106 |
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter |
x |
x |
TDB |
||
266 |
GMHS |
108 |
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) |
x |
x |
|||
267 |
GMHS |
109 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC |
x |
x |
TDB |
||
268 |
GMHS |
111 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) |
x |
x |
TDB |
||
269 |
GMHS |
112 |
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC |
x |
x |
TDB |
||
270 |
GMHS |
116 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
x |
x |
x |
T1 |
|
271 |
GMHS |
117 |
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
x |
x |
x |
T2 |
|
272 |
GMHS |
119 |
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín |
x |
x |
x |
T2 |
|
273 |
GMHS |
120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
x |
x |
x |
T2 |
|
274 |
GMHS |
121 |
Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy |
x |
x |
T1 |
||
275 |
GMHS |
123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
x |
x |
x |
T2 |
|
276 |
GMHS |
124 |
Xoay trở bệnh nhân thở máy |
x |
x |
x |
||
277 |
GMHS |
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
||
278 |
GMHS |
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
x |
x |
x |
T3 |
|
279 |
GMHS |
135 |
Mê tĩnh mạch theo TCI |
x |
x |
x |
||
280 |
GMHS |
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
x |
x |
x |
||
281 |
GMHS |
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
||
282 |
GMHS |
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
x |
x |
x |
||
283 |
GMHS |
147 |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
x |
x |
x |
||
284 |
GMHS |
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
x |
x |
x |
||
285 |
GMHS |
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
x |
x |
x |
||
286 |
GMHS |
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
x |
x |
x |
||
287 |
GMHS |
151 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
T1 |
|
288 |
GMHS |
156 |
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
T3 |
|
289 |
GMHS |
158 |
Theo dõi dãn cơ bằng máy |
x |
x |
x |
T3 |
|
290 |
GMHS |
159 |
Theo dõi độ mê bằng BIS |
x |
x |
x |
T3 |
|
291 |
GMHS |
163 |
Theo dõi đường giấy tại chỗ |
x |
x |
x |
||
292 |
GMHS |
165 |
Theo dõi EtCO2 |
x |
x |
x |
T3 |
|
293 |
GMHS |
168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
x |
x |
x |
||
294 |
GMHS |
169 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
x |
x |
x |
||
295 |
GMHS |
173 |
Theo dõi SpO2 |
x |
x |
x |
||
296 |
GMHS |
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
x |
x |
x |
||
297 |
GMHS |
180 |
Thở máy tần số cao hoặc tương đương |
x |
x |
TDB |
||
298 |
GMHS |
181 |
Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS |
x |
x |
TDB |
||
299 |
GMHS |
182 |
Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau |
x |
x |
x |
TDB |
|
300 |
GMHS |
183 |
Thở oxy gọng kính |
x |
x |
x |
T3 |
|
301 |
GMHS |
192 |
Thường qui đặt nội khí quản khó |
x |
x |
x |
TDB |
|
302 |
GMHS |
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
x |
x |
x |
||
303 |
GMHS |
195 |
Truyền dịch thường qui |
x |
x |
x |
||
304 |
GMHS |
196 |
Truyền dịch trong sốc |
x |
x |
x |
||
305 |
GMHS |
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
x |
x |
x |
||
306 |
GMHS |
198 |
Truyền máu khối lượng lớn |
x |
x |
|||
307 |
GMHS |
199 |
Truyền máu trong sốc |
x |
x |
x |
||
308 |
GMHS |
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
x |
x |
x |
TDB |
|
309 |
GMHS |
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
x |
x |
x |
T1 |
|
310 |
GMHS |
202 |
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức |
x |
x |
x |
||
311 |
GMHS |
203 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em |
x |
x |
x |
TDB |
|
312 |
GMHS |
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
x |
x |
x |
||
313 |
GMHS |
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
x |
x |
x |
||
314 |
GMHS |
210 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
x |
x |
|||
315 |
GMHS |
211 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim |
x |
x |
|||
316 |
GMHS |
212 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
x |
x |
|||
317 |
GMHS |
214 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
x |
x |
|||
318 |
GMHS |
215 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
x |
x |
|||
319 |
GMHS |
216 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
x |
x |
|||
320 |
GMHS |
217 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
x |
x |
|||
321 |
GMHS |
218 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP |
x |
x |
|||
322 |
GMHS |
219 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
x |
x |
|||
323 |
GMHS |
220 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
x |
x |
|||
324 |
GMHS |
221 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
x |
x |
|||
325 |
GMHS |
222 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
x |
x |
|||
326 |
GMHS |
223 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
x |
x |
|||
327 |
GMHS |
224 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
x |
x |
|||
328 |
GMHS |
225 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
x |
x |
|||
329 |
GMHS |
226 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
x |
x |
|||
330 |
GMHS |
227 |
Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
|||
331 |
GMHS |
228 |
Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|||
332 |
GMHS |
229 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung |
x |
x |
|||
333 |
GMHS |
230 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
|||
334 |
GMHS |
231 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
x |
x |
|||
335 |
GMHS |
239 |
Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán |
x |
x |
|||
336 |
GMHS |
269 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
x |
x |
x |
||
337 |
GMHS |
270 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối |
x |
x |
|||
338 |
GMHS |
271 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
x |
x |
x |
||
339 |
GMHS |
277 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
x |
x |
|||
340 |
GMHS |
278 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
x |
x |
|||
341 |
GMHS |
286 |
Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi |
x |
x |
x |
||
342 |
GMHS |
287 |
Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi |
x |
x |
x |
||
343 |
GMHS |
293 |
Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang |
x |
x |
|||
344 |
GMHS |
307 |
Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên |
x |
x |
|||
345 |
GMHS |
308 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ |
x |
x |
|||
346 |
GMHS |
309 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
||
347 |
GMHS |
310 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
|||
348 |
GMHS |
326 |
Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên |
x |
x |
|||
349 |
GMHS |
341 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
x |
x |
|||
350 |
GMHS |
342 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
x |
x |
|||
351 |
GMHS |
343 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
x |
x |
|||
352 |
GMHS |
385 |
Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn |
x |
x |
x |
||
353 |
GMHS |
386 |
Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc |
x |
x |
x |
||
354 |
GMHS |
423 |
Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
x |
x |
|||
355 |
GMHS |
427 |
Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
x |
x |
x |
||
356 |
GMHS |
493 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
x |
x |
|||
357 |
GMHS |
494 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
x |
x |
x |
||
358 |
GMHS |
496 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
x |
x |
x |
||
359 |
GMHS |
497 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
x |
x |
|||
360 |
GMHS |
498 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
x |
x |
|||
361 |
GMHS |
499 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
x |
x |
|||
362 |
GMHS |
500 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
x |
x |
|||
363 |
GMHS |
501 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
x |
x |
x |
||
364 |
GMHS |
502 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
x |
x |
|||
365 |
GMHS |
503 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung |
x |
x |
x |
||
366 |
GMHS |
525 |
Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
x |
x |
|||
367 |
GMHS |
653 |
Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
x |
x |
x |
||
368 |
GMHS |
667 |
Gây mê phẫu thuật có sốc |
x |
x |
|||
369 |
GMHS |
1187 |
Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
x |
x |
|||
370 |
GMHS |
1585 |
Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
|||
371 |
GMHS |
1587 |
Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
x |
x |
|||
372 |
GMHS |
1589 |
Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
x |
x |
|||
373 |
GMHS |
1607 |
Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
x |
x |
|||
374 |
GMHS |
1608 |
Gây mê phẫu thuật sa sinh dục |
x |
x |
|||
375 |
GMHS |
1609 |
Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
x |
x |
|||
376 |
GMHS |
1611 |
Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh |
x |
x |
|||
377 |
GMHS |
1632 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
x |
x |
|||
378 |
GMHS |
1633 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
x |
x |
|||
379 |
GMHS |
1634 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
x |
x |
|||
380 |
GMHS |
1635 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
x |
x |
|||
381 |
GMHS |
1636 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL |
x |
x |
|||
382 |
GMHS |
1637 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
x |
x |
|||
383 |
GMHS |
1638 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
x |
x |
|||
384 |
GMHS |
1639 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
x |
x |
|||
385 |
GMHS |
1640 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
x |
x |
|||
386 |
GMHS |
1641 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
x |
x |
|||
387 |
GMHS |
1642 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
x |
x |
|||
388 |
GMHS |
1643 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
x |
x |
|||
389 |
GMHS |
1644 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
x |
x |
|||
390 |
GMHS |
1645 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
|||
391 |
GMHS |
1646 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|||
392 |
GMHS |
1647 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung |
x |
x |
|||
393 |
GMHS |
1648 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
|||
394 |
GMHS |
1649 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
x |
x |
|||
395 |
GMHS |
1657 |
Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán |
x |
x |
|||
396 |
GMHS |
1687 |
Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
x |
x |
x |
||
397 |
GMHS |
1688 |
Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối |
x |
x |
|||
398 |
GMHS |
1695 |
Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
x |
x |
|||
399 |
GMHS |
1696 |
Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
x |
x |
|||
400 |
GMHS |
1727 |
Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
||
401 |
GMHS |
1744 |
Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên |
x |
x |
|||
402 |
GMHS |
1759 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
x |
x |
|||
403 |
GMHS |
1760 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
x |
x |
|||
404 |
GMHS |
1761 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
x |
x |
|||
405 |
GMHS |
1841 |
Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
x |
x |
|||
406 |
GMHS |
1911 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
x |
x |
|||
407 |
GMHS |
1912 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
x |
x |
x |
||
408 |
GMHS |
1914 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
x |
x |
x |
||
409 |
GMHS |
1915 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
x |
x |
|||
410 |
GMHS |
1916 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
x |
x |
|||
411 |
GMHS |
1917 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
x |
x |
|||
412 |
GMHS |
1918 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
x |
x |
|||
413 |
GMHS |
1919 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
x |
x |
x |
||
414 |
GMHS |
1920 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
x |
x |
|||
415 |
GMHS |
1921 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung |
x |
x |
x |
||
416 |
GMHS |
1942 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng |
x |
x |
|||
417 |
GMHS |
1943 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
x |
x |
|||
418 |
GMHS |
1981 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
||
419 |
GMHS |
1982 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
x |
x |
x |
||
420 |
GMHS |
2027 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. |
x |
x |
|||
421 |
GMHS |
2071 |
Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
x |
x |
x |
||
422 |
GMHS |
2085 |
Hồi sức phẫu thuật có sốc |
x |
x |
|||
423 |
GMHS |
2246 |
Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|||
424 |
GMHS |
2513 |
Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
x |
x |
x |
||
425 |
GMHS |
2545 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
|||
426 |
GMHS |
2546 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò |
x |
x |
x |
||
427 |
GMHS |
2547 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
x |
x |
x |
||
428 |
GMHS |
2548 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết |
x |
x |
|||
429 |
GMHS |
2601 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
x |
|||
430 |
GMHS |
2603 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung |
x |
x |
|||
431 |
GMHS |
2604 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
x |
x |
|||
432 |
GMHS |
2605 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
x |
x |
|||
433 |
GMHS |
2685 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
x |
x |
|||
434 |
GMHS |
2764 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng |
x |
x |
|||
435 |
GMHS |
2765 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng |
x |
x |
|||
436 |
GMHS |
2766 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung |
x |
x |
|||
437 |
GMHS |
2790 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung |
x |
x |
|||
438 |
GMHS |
2812 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa |
x |
x |
|||
439 |
GMHS |
2838 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh |
x |
x |
|||
440 |
GMHS |
2846 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
|||
441 |
GMHS |
2959 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán |
x |
x |
|||
442 |
GMHS |
2960 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
x |
x |
|||
443 |
GMHS |
3003 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
|||
444 |
GMHS |
3004 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo |
x |
x |
|||
445 |
GMHS |
3005 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
x |
x |
|||
446 |
GMHS |
3006 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
x |
x |
|||
447 |
GMHS |
3007 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
x |
x |
|||
448 |
GMHS |
3025 |
Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
x |
x |
|||
449 |
GMHS |
3026 |
Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục |
x |
x |
|||
450 |
GMHS |
3027 |
Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
x |
x |
|||
451 |
GMHS |
3029 |
Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh |
x |
x |
|||
452 |
GMHS |
3046 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
x |
x |
|||
453 |
GMHS |
3047 |
Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
|||
454 |
GMHS |
3048 |
Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|||
455 |
GMHS |
3050 |
Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
|||
456 |
GMHS |
3051 |
Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
x |
x |
|||
457 |
GMHS |
3097 |
Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
x |
x |
|||
458 |
GMHS |
3098 |
Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
x |
x |
|||
459 |
GMHS |
3127 |
Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên |
x |
x |
|||
460 |
GMHS |
3129 |
Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
||
461 |
GMHS |
3161 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
x |
x |
|||
462 |
GMHS |
3162 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
x |
x |
|||
463 |
GMHS |
3163 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
x |
x |
|||
464 |
GMHS |
3205 |
Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn |
x |
x |
x |
||
465 |
GMHS |
3206 |
Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc |
x |
x |
x |
||
466 |
GMHS |
3243 |
Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
x |
x |
|||
467 |
GMHS |
3247 |
Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
x |
x |
x |
||
468 |
GMHS |
3313 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
x |
x |
|||
469 |
GMHS |
3314 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
x |
x |
x |
||
470 |
GMHS |
3315 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản |
x |
x |
|||
471 |
GMHS |
3316 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
x |
x |
x |
||
472 |
GMHS |
3317 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
x |
x |
|||
473 |
GMHS |
3318 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
x |
x |
|||
474 |
GMHS |
3319 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
x |
x |
|||
475 |
GMHS |
3320 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
x |
x |
|||
476 |
GMHS |
3321 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
x |
x |
x |
||
477 |
GMHS |
3322 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
x |
x |
|||
478 |
GMHS |
3323 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung |
x |
x |
x |
||
479 |
GMHS |
3344 |
Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng |
x |
x |
|||
480 |
GMHS |
3345 |
Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
x |
x |
|||
481 |
GMHS |
3383 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
||
482 |
GMHS |
3384 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
x |
x |
x |
||
483 |
GMHS |
3402 |
Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
x |
x |
|||
484 |
GMHS |
3406 |
Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
x |
|||
485 |
GMHS |
3419 |
Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính |
x |
x |
|||
486 |
GMHS |
3425 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên |
x |
x |
|||
487 |
GMHS |
3426 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát |
x |
x |
|||
488 |
GMHS |
3429 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. |
x |
x |
|||
489 |
GMHS |
3443 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu |
x |
x |
|||
490 |
GMHS |
3473 |
Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
x |
x |
x |
||
491 |
GMHS |
3593 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|||
492 |
GMHS |
3639 |
Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo |
x |
x |
|||
493 |
GMHS |
3648 |
Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|||
494 |
GMHS |
3848 |
Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
x |
||
495 |
GMHS |
3864 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
x |
x |
|||
496 |
GMHS |
3865 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim |
x |
x |
|||
497 |
GMHS |
3866 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương |
x |
x |
|||
498 |
GMHS |
3867 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
x |
x |
|||
499 |
GMHS |
3868 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
x |
x |
|||
500 |
GMHS |
3869 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
x |
x |
|||
501 |
GMHS |
3870 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
x |
x |
|||
502 |
GMHS |
3871 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP |
x |
x |
|||
503 |
GMHS |
3872 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
x |
x |
|||
504 |
GMHS |
3873 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
x |
x |
|||
505 |
GMHS |
3874 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
x |
x |
|||
506 |
GMHS |
3875 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
x |
x |
|||
507 |
GMHS |
3876 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
x |
x |
|||
508 |
GMHS |
3877 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
x |
x |
|||
509 |
GMHS |
3878 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
x |
x |
|||
510 |
GMHS |
3879 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
x |
x |
|||
511 |
GMHS |
3883 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
x |
x |
x |
||
512 |
GMHS |
3963 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
|||
513 |
GMHS |
3964 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò |
x |
x |
x |
||
514 |
GMHS |
3965 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
x |
x |
x |
||
515 |
GMHS |
3966 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết |
x |
x |
|||
516 |
GMHS |
4023 |
Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
x |
x |
|||
517 |
GMHS |
4103 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
x |
x |
|||
518 |
GMHS |
4119 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa |
x |
x |
|||
519 |
GMHS |
4122 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột |
x |
x |
|||
520 |
GMHS |
4134 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
x |
x |
x |
||
521 |
GMHS |
4135 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
x |
x |
x |
||
522 |
GMHS |
4159 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung |
x |
x |
|||
523 |
GMHS |
4182 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng |
x |
x |
|||
524 |
GMHS |
4183 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng |
x |
x |
|||
525 |
GMHS |
4184 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung |
x |
x |
|||
526 |
GMHS |
4443 |
Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
x |
x |
|||
527 |
GMHS |
4444 |
Gây tê phẫu thuật sa sinh dục |
x |
x |
|||
528 |
GMHS |
4445 |
Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
x |
x |
|||
529 |
GMHS |
4447 |
Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh |
x |
x |
|||
530 |
GMHS |
4470 |
An thần nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
|||
531 |
GMHS |
4471 |
An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|||
532 |
GMHS |
4472 |
An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung |
x |
x |
|||
533 |
GMHS |
4473 |
An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
|||
534 |
GMHS |
4474 |
An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
x |
x |
|||
535 |
GMHS |
4490 |
An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
x |
x |
|||
536 |
GMHS |
4491 |
An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID |
x |
x |
|||
537 |
GMHS |
4496 |
An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
x |
|||
538 |
GMHS |
4498 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung |
x |
x |
|||
539 |
GMHS |
4499 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
x |
x |
|||
540 |
GMHS |
4500 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
x |
x |
|||
541 |
GMHS |
4501 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ |
x |
x |
|||
542 |
GMHS |
4502 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn |
x |
x |
|||
543 |
GMHS |
4505 |
An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật |
x |
x |
|||
544 |
GMHS |
4533 |
An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung |
x |
x |
|||
545 |
GMHS |
4577 |
An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh |
x |
x |
|||
546 |
GMHS |
4585 |
An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
|||
547 |
GMHS |
4594 |
An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
x |
x |
|||
548 |
GMHS |
4699 |
An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán |
x |
x |
|||
549 |
GMHS |
4700 |
An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
x |
x |
|||
550 |
GMHS |
4743 |
An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
|||
551 |
GMHS |
4745 |
An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
x |
x |
|||
552 |
GMHS |
4746 |
An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
x |
x |
|||
553 |
GMHS |
4769 |
An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
x |
x |
|||
554 |
GMHS |
4770 |
An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương |
x |
x |
x |
||
CHƯƠNG X. NGOẠI KHOA |
||||||||
555 |
NGOẠI KHOA |
57 |
Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) |
x |
x |
TDB |
||
556 |
NGOẠI KHOA |
340 |
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ |
x |
P2 |
|||
557 |
NGOẠI KHOA |
341 |
Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
x |
P2 |
|||
558 |
NGOẠI KHOA |
346 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
x |
x |
PDB |
||
559 |
NGOẠI KHOA |
351 |
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức |
x |
x |
P2 |
||
560 |
NGOẠI KHOA |
353 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
x |
x |
x |
T1 |
|
561 |
NGOẠI KHOA |
356 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
x |
x |
x |
P2 |
|
562 |
NGOẠI KHOA |
386 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
x |
x |
P2 |
||
563 |
NGOẠI KHOA |
393 |
Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT |
x |
x |
P2 |
||
564 |
NGOẠI KHOA |
395 |
Cắt tinh mạc |
x |
x |
P2 |
||
565 |
NGOẠI KHOA |
396 |
Cắt mào tinh |
x |
x |
P2 |
||
566 |
NGOẠI KHOA |
397 |
Cắt thể Morgani xoắn |
x |
x |
P2 |
||
567 |
NGOẠI KHOA |
400 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
x |
x |
P2 |
||
568 |
NGOẠI KHOA |
404 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
x |
x |
P1 |
||
569 |
NGOẠI KHOA |
406 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
x |
x |
x |
P3 |
|
570 |
NGOẠI KHOA |
407 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
x |
x |
x |
P2 |
|
571 |
NGOẠI KHOA |
408 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
x |
x |
x |
P3 |
|
572 |
NGOẠI KHOA |
410 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
x |
x |
x |
P3 |
|
573 |
NGOẠI KHOA |
411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
x |
x |
x |
x |
P3 |
574 |
NGOẠI KHOA |
413 |
Đặt tinh hoàn nhân tạo |
x |
x |
P2 |
||
575 |
NGOẠI KHOA |
491 |
Gỡ dính sau mổ lại |
x |
x |
x |
P1 |
|
576 |
NGOẠI KHOA |
492 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
x |
x |
x |
P1 |
|
577 |
NGOẠI KHOA |
496 |
Cắt mạc nối lớn |
x |
x |
x |
P2 |
|
578 |
NGOẠI KHOA |
497 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn |
x |
x |
x |
P2 |
|
579 |
NGOẠI KHOA |
498 |
Cắt u mạc treo ruột |
x |
x |
x |
P1 |
|
580 |
NGOẠI KHOA |
506 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
x |
x |
x |
x |
P2 |
581 |
NGOẠI KHOA |
534 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng |
x |
x |
P1 |
||
582 |
NGOẠI KHOA |
569 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn |
x |
x |
x |
P1 |
|
583 |
NGOẠI KHOA |
571 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
x |
x |
P2 |
||
584 |
NGOẠI KHOA |
572 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
x |
x |
P1 |
||
585 |
NGOẠI KHOA |
698 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
x |
x |
x |
P1 |
|
586 |
NGOẠI KHOA |
699 |
Khâu vết thương thành bụng |
x |
x |
x |
P2 |
|
587 |
NGOẠI KHOA |
1015 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật |
x |
x |
T1 |
||
CHƯƠNG XI. BỎNG |
||||||||
588 |
BỎNG |
173 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma |
x |
x |
x |
TT-III |
|
XII. UNG BƯỚU |
||||||||
589 |
UNG BƯỚU |
216 |
Cắt u sau phúc mạc |
x |
x |
|||
590 |
UNG BƯỚU |
217 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
x |
x |
|||
591 |
UNG BƯỚU |
218 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
x |
x |
x |
||
592 |
UNG BƯỚU |
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
x |
x |
x |
||
593 |
UNG BƯỚU |
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
x |
x |
x |
P2 |
|
594 |
UNG BƯỚU |
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
x |
x |
x |
P2 |
|
595 |
UNG BƯỚU |
267 |
Cắt u vú lành tính |
x |
x |
x |
P2 |
|
596 |
UNG BƯỚU |
268 |
Bóc nhân xơ vú |
x |
x |
x |
T1 |
|
597 |
UNG BƯỚU |
270 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
x |
x |
P1 |
||
598 |
UNG BƯỚU |
271 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
x |
x |
P1 |
||
599 |
UNG BƯỚU |
272 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
x |
x |
P1 |
||
600 |
UNG BƯỚU |
276 |
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
x |
x |
P2 |
||
601 |
UNG BƯỚU |
278 |
Cắt polyp cổ tử cung |
x |
x |
x |
P3 |
|
602 |
UNG BƯỚU |
279 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
T1 |
|
603 |
UNG BƯỚU |
280 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
P1 |
|
604 |
UNG BƯỚU |
281 |
Cắt u nang buồng trứng |
x |
x |
x |
P2 |
|
605 |
UNG BƯỚU |
282 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
x |
P1 |
|
606 |
UNG BƯỚU |
283 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
x |
x |
x |
P1 |
|
607 |
UNG BƯỚU |
284 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
x |
x |
x |
P2 |
|
608 |
UNG BƯỚU |
285 |
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung |
x |
x |
x |
P1 |
|
609 |
UNG BƯỚU |
287 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
x |
x |
P2 |
||
610 |
UNG BƯỚU |
288 |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
P2 |
||
611 |
UNG BƯỚU |
289 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
612 |
UNG BƯỚU |
290 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
x |
x |
P1 |
||
613 |
UNG BƯỚU |
291 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
x |
x |
P1 |
||
614 |
UNG BƯỚU |
292 |
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
x |
x |
PĐB |
||
615 |
UNG BƯỚU |
293 |
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
x |
x |
PĐB |
||
616 |
UNG BƯỚU |
294 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
x |
x |
P1 |
||
617 |
UNG BƯỚU |
295 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
x |
PĐB |
||
618 |
UNG BƯỚU |
296 |
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung |
x |
x |
PĐB |
||
619 |
UNG BƯỚU |
297 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu (cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng) |
x |
x |
PĐB |
||
620 |
UNG BƯỚU |
299 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
P1 |
||
621 |
UNG BƯỚU |
300 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng |
x |
x |
P1 |
||
622 |
UNG BƯỚU |
301 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
P1 |
||
623 |
UNG BƯỚU |
302 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
x |
x |
P3 |
||
624 |
UNG BƯỚU |
303 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
P2 |
||
625 |
UNG BƯỚU |
304 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
P1 |
||
626 |
UNG BƯỚU |
305 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
P1 |
|
627 |
UNG BƯỚU |
306 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
x |
x |
P3 |
|
628 |
UNG BƯỚU |
309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
T1 |
|
629 |
UNG BƯỚU |
368 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
x |
x |
T1 |
||
630 |
UNG BƯỚU |
374 |
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
x |
x |
TDB |
||
CHƯƠNG XIII. PHỤ SẢN |
||||||||
631 |
PHỤ SẢN |
1 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
x |
x |
x |
PDB |
|
632 |
PHỤ SẢN |
2 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
x |
x |
P1 |
||
633 |
PHỤ SẢN |
3 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
x |
x |
P1 |
||
634 |
PHỤ SẢN |
4 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
x |
x |
P1 |
||
635 |
PHỤ SẢN |
5 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
x |
x |
P1 |
||
636 |
PHỤ SẢN |
6 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
x |
x |
PDB |
||
637 |
PHỤ SẢN |
7 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
x |
x |
x |
P2 |
|
638 |
PHỤ SẢN |
8 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
x |
x |
x |
P1 |
|
639 |
PHỤ SẢN |
9 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
x |
x |
PDB |
||
640 |
PHỤ SẢN |
10 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
x |
x |
PDB |
||
641 |
PHỤ SẢN |
11 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
642 |
PHỤ SẢN |
12 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
x |
x |
x |
P2 |
|
643 |
PHỤ SẢN |
13 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
x |
x |
x |
P1 |
|
644 |
PHỤ SẢN |
14 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
645 |
PHỤ SẢN |
15 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
646 |
PHỤ SẢN |
16 |
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
647 |
PHỤ SẢN |
17 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
x |
x |
P1 |
||
648 |
PHỤ SẢN |
18 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
x |
x |
x |
P2 |
|
649 |
PHỤ SẢN |
19 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
x |
x |
T1 |
||
650 |
PHỤ SẢN |
20 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
x |
x |
|||
651 |
PHỤ SẢN |
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
x |
x |
x |
||
652 |
PHỤ SẢN |
22 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
x |
x |
x |
||
653 |
PHỤ SẢN |
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
x |
x |
x |
||
654 |
PHỤ SẢN |
24 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
x |
x |
x |
T1 |
|
655 |
PHỤ SẢN |
25 |
Nội xoay thai |
x |
x |
x |
T1 |
|
656 |
PHỤ SẢN |
26 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
x |
x |
x |
T1 |
|
657 |
PHỤ SẢN |
27 |
Forceps |
x |
x |
x |
T1 |
|
658 |
PHỤ SẢN |
28 |
Giác hút |
x |
x |
x |
T1 |
|
659 |
PHỤ SẢN |
29 |
Soi ối |
x |
x |
x |
||
660 |
PHỤ SẢN |
30 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
T1 |
|
661 |
PHỤ SẢN |
31 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
x |
x |
x |
T1 |
|
662 |
PHỤ SẢN |
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
x |
x |
x |
P2 |
|
663 |
PHỤ SẢN |
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
x |
x |
x |
x |
T2 |
664 |
PHỤ SẢN |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
x |
x |
x |
x |
|
665 |
PHỤ SẢN |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
x |
x |
x |
x |
|
666 |
PHỤ SẢN |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
x |
x |
x |
x |
|
667 |
PHỤ SẢN |
37 |
Kiểm soát tử cung |
x |
x |
x |
x |
|
668 |
PHỤ SẢN |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
x |
x |
x |
x |
|
669 |
PHỤ SẢN |
39 |
Kỹ thuật bấm ối |
x |
x |
x |
x |
|
670 |
PHỤ SẢN |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
x |
|
671 |
PHỤ SẢN |
41 |
Khám thai |
x |
x |
x |
x |
|
672 |
PHỤ SẢN |
43 |
Sinh thiết gai rau |
x |
T1 |
|||
673 |
PHỤ SẢN |
44 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
x |
x |
P2 |
||
674 |
PHỤ SẢN |
45 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
x |
x |
TDB |
||
675 |
PHỤ SẢN |
46 |
Chọc ối điều trị đa ối |
x |
x |
T1 |
||
676 |
PHỤ SẢN |
47 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
x |
x |
T1 |
||
677 |
PHỤ SẢN |
48 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
x |
x |
x |
T3 |
|
678 |
PHỤ SẢN |
49 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
x |
x |
x |
T2 |
|
679 |
PHỤ SẢN |
50 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
x |
x |
x |
||
680 |
PHỤ SẢN |
52 |
Khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
T1 |
|
681 |
PHỤ SẢN |
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
||
682 |
PHỤ SẢN |
54 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
x |
x |
x |
T2 |
|
683 |
PHỤ SẢN |
55 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
x |
PĐB |
|||
684 |
PHỤ SẢN |
56 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
x |
PDB |
|||
685 |
PHỤ SẢN |
57 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
x |
P1 |
|||
686 |
PHỤ SẢN |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
x |
PDB |
|||
687 |
PHỤ SẢN |
59 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
x |
x |
PDB |
||
688 |
PHỤ SẢN |
60 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
P1 |
||
689 |
PHỤ SẢN |
61 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
x |
PDB |
||
690 |
PHỤ SẢN |
62 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
x |
x |
PDB |
||
691 |
PHỤ SẢN |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
x |
x |
P1 |
||
692 |
PHỤ SẢN |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
x |
x |
P1 |
||
693 |
PHỤ SẢN |
65 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
x |
P1 |
||
694 |
PHỤ SẢN |
66 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
x |
x |
P1 |
||
695 |
PHỤ SẢN |
67 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
x |
x |
P1 |
||
696 |
PHỤ SẢN |
68 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
x |
x |
P1 |
||
697 |
PHỤ SẢN |
69 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
x |
x |
P1 |
||
698 |
PHỤ SẢN |
70 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
x |
x |
x |
P1 |
|
699 |
PHỤ SẢN |
71 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
x |
x |
x |
P2 |
|
700 |
PHỤ SẢN |
72 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
x |
x |
x |
P2 |
|
701 |
PHỤ SẢN |
73 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
x |
x |
PDB |
||
702 |
PHỤ SẢN |
74 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
x |
x |
P1 |
||
703 |
PHỤ SẢN |
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
x |
x |
P2 |
||
704 |
PHỤ SẢN |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
x |
x |
P1 |
||
705 |
PHỤ SẢN |
77 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
x |
x |
P1 |
||
706 |
PHỤ SẢN |
79 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
P1 |
||
707 |
PHỤ SẢN |
80 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
P1 |
|
708 |
PHỤ SẢN |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
x |
x |
x |
P1 |
|
709 |
PHỤ SẢN |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
x |
P1 |
|
710 |
PHỤ SẢN |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
x |
x |
x |
P1 |
|
711 |
PHỤ SẢN |
84 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
x |
x |
T1 |
||
712 |
PHỤ SẢN |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
x |
x |
P1 |
||
713 |
PHỤ SẢN |
86 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
x |
x |
x |
P1 |
|
714 |
PHỤ SẢN |
87 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
P1 |
||
715 |
PHỤ SẢN |
88 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
x |
x |
P1 |
||
716 |
PHỤ SẢN |
89 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
x |
x |
P1 |
||
717 |
PHỤ SẢN |
90 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
x |
x |
x |
P1 |
|
718 |
PHỤ SẢN |
91 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
x |
x |
x |
P1 |
|
719 |
PHỤ SẢN |
92 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
x |
x |
x |
P2 |
|
720 |
PHỤ SẢN |
93 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
x |
P1 |
|
721 |
PHỤ SẢN |
94 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
PDB |
||
722 |
PHỤ SẢN |
95 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
P1 |
||
723 |
PHỤ SẢN |
96 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
PDB |
||
724 |
PHỤ SẢN |
97 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
x |
x |
P1 |
||
725 |
PHỤ SẢN |
98 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
x |
P1 |
|||
726 |
PHỤ SẢN |
99 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
x |
x |
P1 |
||
727 |
PHỤ SẢN |
100 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
x |
x |
P1 |
||
728 |
PHỤ SẢN |
101 |
Phẫu thuật Crossen |
x |
x |
P1 |
||
729 |
PHỤ SẢN |
102 |
Phẫu thuật Manchester |
x |
x |
P1 |
||
730 |
PHỤ SẢN |
103 |
Phẫu thuật Lefort |
x |
x |
P2 |
||
731 |
PHỤ SẢN |
104 |
Phẫu thuật Labhart |
x |
x |
P2 |
||
732 |
PHỤ SẢN |
105 |
Phẫu thuật treo tử cung |
x |
x |
P2 |
||
733 |
PHỤ SẢN |
106 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
x |
x |
P1 |
||
734 |
PHỤ SẢN |
107 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
x |
x |
P1 |
||
735 |
PHỤ SẢN |
108 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
x |
x |
P2 |
||
736 |
PHỤ SẢN |
109 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
x |
x |
P2 |
||
737 |
PHỤ SẢN |
110 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
x |
x |
P2 |
||
738 |
PHỤ SẢN |
111 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
x |
x |
P2 |
||
739 |
PHỤ SẢN |
112 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
x |
x |
P2 |
||
740 |
PHỤ SẢN |
113 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
P2 |
||
741 |
PHỤ SẢN |
114 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
x |
x |
P3 |
||
742 |
PHỤ SẢN |
115 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
x |
x |
P2 |
||
743 |
PHỤ SẢN |
116 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
x |
x |
P1 |
||
744 |
PHỤ SẢN |
117 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
x |
x |
P1 |
||
745 |
PHỤ SẢN |
118 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
x |
x |
P1 |
||
746 |
PHỤ SẢN |
119 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
x |
x |
P1 |
||
747 |
PHỤ SẢN |
120 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
x |
x |
P1 |
||
748 |
PHỤ SẢN |
121 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
x |
x |
P1 |
||
749 |
PHỤ SẢN |
122 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
x |
x |
P1 |
||
750 |
PHỤ SẢN |
123 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
x |
x |
P1 |
||
751 |
PHỤ SẢN |
124 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
x |
x |
P1 |
||
752 |
PHỤ SẢN |
125 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
x |
x |
P1 |
||
753 |
PHỤ SẢN |
126 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
x |
x |
P1 |
||
754 |
PHỤ SẢN |
127 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
P2 |
||
755 |
PHỤ SẢN |
128 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
P2 |
||
756 |
PHỤ SẢN |
129 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
757 |
PHỤ SẢN |
130 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
758 |
PHỤ SẢN |
131 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
759 |
PHỤ SẢN |
132 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
x |
x |
P2 |
||
760 |
PHỤ SẢN |
133 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
x |
x |
P1 |
||
761 |
PHỤ SẢN |
134 |
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
x |
x |
P1 |
||
762 |
PHỤ SẢN |
135 |
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu |
x |
x |
P1 |
||
763 |
PHỤ SẢN |
136 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
x |
P3 |
|
764 |
PHỤ SẢN |
137 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
x |
x |
T2 |
||
765 |
PHỤ SẢN |
138 |
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
x |
x |
|||
766 |
PHỤ SẢN |
139 |
Tiêm nhân Chorio |
x |
x |
|||
767 |
PHỤ SẢN |
140 |
Khoét chóp cổ tử cung |
x |
x |
P2 |
||
768 |
PHỤ SẢN |
141 |
Cắt cụt cổ tử cung |
x |
x |
P2 |
||
769 |
PHỤ SẢN |
142 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
x |
x |
T1 |
||
770 |
PHỤ SẢN |
143 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
x |
x |
x |
P3 |
|
771 |
PHỤ SẢN |
144 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
T1 |
|
772 |
PHỤ SẢN |
145 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
x |
x |
x |
T2 |
|
773 |
PHỤ SẢN |
147 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
x |
x |
P3 |
|
774 |
PHỤ SẢN |
148 |
Lấy dị vật âm đạo |
x |
x |
x |
T2 |
|
775 |
PHỤ SẢN |
149 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
x |
x |
x |
P3 |
|
776 |
PHỤ SẢN |
150 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
x |
x |
x |
P2 |
|
777 |
PHỤ SẢN |
151 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
T2 |
|
778 |
PHỤ SẢN |
152 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
T1 |
|
779 |
PHỤ SẢN |
153 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
780 |
PHỤ SẢN |
154 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
x |
x |
x |
T3 |
|
781 |
PHỤ SẢN |
155 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
x |
x |
x |
T2 |
|
782 |
PHỤ SẢN |
156 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
x |
x |
x |
T1 |
|
783 |
PHỤ SẢN |
157 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
x |
x |
x |
T2 |
|
784 |
PHỤ SẢN |
158 |
Nạo hút thai trứng |
x |
x |
x |
T1 |
|
785 |
PHỤ SẢN |
159 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
x |
x |
x |
T1 |
|
786 |
PHỤ SẢN |
160 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
||
787 |
PHỤ SẢN |
161 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
x |
x |
x |
||
788 |
PHỤ SẢN |
162 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
x |
T1 |
|
789 |
PHỤ SẢN |
163 |
Chích áp xe vú |
x |
x |
x |
T2 |
|
790 |
PHỤ SẢN |
164 |
Khám nam khoa |
x |
x |
x |
||
791 |
PHỤ SẢN |
165 |
Khám phụ khoa |
x |
x |
x |
x |
|
792 |
PHỤ SẢN |
166 |
Soi cổ tử cung |
x |
x |
x |
x |
|
793 |
PHỤ SẢN |
167 |
Làm thuốc âm đạo |
x |
x |
x |
x |
|
794 |
PHỤ SẢN |
168 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
x |
x |
P1 |
||
795 |
PHỤ SẢN |
170 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
x |
x |
P1 |
||
796 |
PHỤ SẢN |
171 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
x |
x |
P1 |
||
797 |
PHỤ SẢN |
172 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
x |
x |
P2 |
||
798 |
PHỤ SẢN |
173 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
x |
x |
|||
799 |
PHỤ SẢN |
174 |
Cắt u vú lành tính |
x |
x |
x |
P2 |
|
800 |
PHỤ SẢN |
175 |
Bóc nhân xơ vú |
x |
x |
x |
T1 |
|
801 |
PHỤ SẢN |
176 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
P1 |
||
802 |
PHỤ SẢN |
177 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
P2 |
|
803 |
PHỤ SẢN |
178 |
Thay máu sơ sinh |
x |
x |
T1 |
||
804 |
PHỤ SẢN |
179 |
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc |
x |
x |
|||
805 |
PHỤ SẢN |
180 |
Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản |
x |
x |
|||
806 |
PHỤ SẢN |
181 |
Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch |
x |
x |
|||
807 |
PHỤ SẢN |
182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
x |
x |
T1 |
||
808 |
PHỤ SẢN |
183 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
x |
x |
T1 |
||
809 |
PHỤ SẢN |
184 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
x |
x |
T2 |
||
810 |
PHỤ SẢN |
185 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
T2 |
|
811 |
PHỤ SẢN |
186 |
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
x |
x |
T1 |
||
812 |
PHỤ SẢN |
187 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
x |
x |
x |
||
813 |
PHỤ SẢN |
188 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
814 |
PHỤ SẢN |
189 |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
x |
x |
x |
||
815 |
PHỤ SẢN |
190 |
Truyền máu sơ sinh |
x |
x |
x |
||
816 |
PHỤ SẢN |
191 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
817 |
PHỤ SẢN |
192 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
x |
x |
x |
||
818 |
PHỤ SẢN |
193 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
819 |
PHỤ SẢN |
194 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
||
820 |
PHỤ SẢN |
195 |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
x |
x |
x |
T1 |
|
821 |
PHỤ SẢN |
196 |
Khám sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
822 |
PHỤ SẢN |
197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
823 |
PHỤ SẢN |
198 |
Tắm sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
824 |
PHỤ SẢN |
199 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
825 |
PHỤ SẢN |
200 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
826 |
PHỤ SẢN |
201 |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
x |
x |
x |
x |
|
827 |
PHỤ SẢN |
202 |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
828 |
PHỤ SẢN |
203 |
Hỗ trợ phôi nở |
x |
||||
829 |
PHỤ SẢN |
204 |
Chọc hút noãn |
x |
x |
TDB |
||
830 |
PHỤ SẢN |
205 |
Chuyển phôi |
x |
x |
TDB |
||
831 |
PHỤ SẢN |
206 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
x |
x |
|||
832 |
PHỤ SẢN |
207 |
Nuôi cấy phôi |
x |
x |
|||
833 |
PHỤ SẢN |
208 |
Trữ lạnh phôi, noãn |
x |
x |
|||
834 |
PHỤ SẢN |
209 |
Rã đông phôi, noãn |
x |
x |
|||
835 |
PHỤ SẢN |
210 |
Trữ lạnh tinh trùng |
x |
x |
|||
836 |
PHỤ SẢN |
211 |
Rã đông tinh trùng |
x |
x |
|||
837 |
PHỤ SẢN |
212 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
x |
x |
T1 |
||
838 |
PHỤ SẢN |
213 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng |
x |
x |
|||
839 |
PHỤ SẢN |
214 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
x |
x |
|||
840 |
PHỤ SẢN |
216 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán |
x |
x |
|||
841 |
PHỤ SẢN |
217 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
x |
x |
|||
842 |
PHỤ SẢN |
218 |
Giảm thiểu phôi |
x |
x |
TDB |
||
843 |
PHỤ SẢN |
219 |
Lọc rửa tinh trùng |
x |
x |
x |
||
844 |
PHỤ SẢN |
220 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
x |
x |
x |
T2 |
|
845 |
PHỤ SẢN |
221 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
x |
x |
P1 |
||
846 |
PHỤ SẢN |
222 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
P2 |
|
847 |
PHỤ SẢN |
223 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
x |
x |
x |
P1 |
|
848 |
PHỤ SẢN |
224 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
P2 |
|
849 |
PHỤ SẢN |
225 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
x |
x |
x |
T2 |
|
850 |
PHỤ SẢN |
226 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
x |
x |
x |
T3 |
|
851 |
PHỤ SẢN |
227 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
x |
x |
x |
T1 |
|
852 |
PHỤ SẢN |
228 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
x |
x |
x |
x |
T3 |
853 |
PHỤ SẢN |
229 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
x |
||||
854 |
PHỤ SẢN |
230 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
x |
T2 |
|||
855 |
PHỤ SẢN |
231 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
x |
x |
|||
856 |
PHỤ SẢN |
232 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
x |
x |
|||
857 |
PHỤ SẢN |
233 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
x |
x |
T1 |
||
858 |
PHỤ SẢN |
234 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
x |
x |
T1 |
||
859 |
PHỤ SẢN |
235 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
x |
x |
T1 |
||
860 |
PHỤ SẢN |
236 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
x |
x |
T1 |
||
861 |
PHỤ SẢN |
237 |
Hút thai dưới siêu âm |
x |
x |
T1 |
||
862 |
PHỤ SẢN |
238 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
x |
x |
x |
T2 |
|
863 |
PHỤ SẢN |
239 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
x |
x |
x |
||
864 |
PHỤ SẢN |
240 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
P2 |
|
865 |
PHỤ SẢN |
241 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
x |
x |
x |
x |
T3 |
CHƯƠNG XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
||||||||
866 |
PHCN |
91 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) |
x |
x |
x |
x |
T3 |
CHƯƠNG XVIII. ĐIỆN QUANG |
||||||||
867 |
ĐIỆN QUANG |
15 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
x |
x |
x |
||
868 |
ĐIỆN QUANG |
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
x |
x |
x |
||
869 |
ĐIỆN QUANG |
20 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
x |
x |
x |
||
870 |
ĐIỆN QUANG |
21 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
x |
x |
T3 |
||
871 |
ĐIỆN QUANG |
25 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
x |
x |
T3 |
||
872 |
ĐIỆN QUANG |
26 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
x |
x |
T3 |
||
873 |
ĐIỆN QUANG |
27 |
Siêu âm 3D/4D khối u |
x |
x |
T3 |
||
874 |
ĐIỆN QUANG |
28 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
x |
x |
T3 |
||
875 |
ĐIỆN QUANG |
30 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
x |
x |
x |
||
876 |
ĐIỆN QUANG |
31 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
x |
x |
x |
T2 |
|
877 |
ĐIỆN QUANG |
32 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
x |
x |
T3 |
||
878 |
ĐIỆN QUANG |
33 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
x |
x |
T2 |
||
879 |
ĐIỆN QUANG |
34 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
x |
x |
x |
||
880 |
ĐIỆN QUANG |
35 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
x |
x |
x |
||
881 |
ĐIỆN QUANG |
36 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
x |
x |
x |
||
882 |
ĐIỆN QUANG |
37 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung |
x |
x |
T3 |
||
883 |
ĐIỆN QUANG |
38 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu |
x |
x |
T3 |
||
884 |
ĐIỆN QUANG |
39 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa |
x |
x |
T3 |
||
885 |
ĐIỆN QUANG |
40 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối |
x |
x |
T3 |
||
886 |
ĐIỆN QUANG |
41 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
x |
x |
T3 |
||
887 |
ĐIỆN QUANG |
42 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
x |
x |
|||
888 |
ĐIỆN QUANG |
45 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
x |
x |
T3 |
||
889 |
ĐIỆN QUANG |
49 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
x |
x |
|||
890 |
ĐIỆN QUANG |
52 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
x |
x |
T3 |
||
891 |
ĐIỆN QUANG |
54 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
x |
x |
|||
892 |
ĐIỆN QUANG |
55 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
x |
x |
T3 |
||
893 |
ĐIỆN QUANG |
Siêu âm đánh giá ống dẫn trứng bằng chất tương phản |
||||||
894 |
ĐIỆN QUANG |
86 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
895 |
ĐIỆN QUANG |
87 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
x |
x |
x |
||
896 |
ĐIỆN QUANG |
88 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
x |
x |
x |
||
897 |
ĐIỆN QUANG |
89 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
x |
x |
x |
||
898 |
ĐIỆN QUANG |
90 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
899 |
ĐIỆN QUANG |
91 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
900 |
ĐIỆN QUANG |
92 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
x |
x |
x |
x |
|
901 |
ĐIỆN QUANG |
93 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
902 |
ĐIỆN QUANG |
94 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
x |
x |
x |
||
903 |
ĐIỆN QUANG |
95 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
x |
x |
x |
||
904 |
ĐIỆN QUANG |
96 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
||
905 |
ĐIỆN QUANG |
98 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
x |
x |
x |
x |
|
906 |
ĐIỆN QUANG |
99 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
907 |
ĐIỆN QUANG |
119 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
x |
x |
x |
x |
|
908 |
ĐIỆN QUANG |
120 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
x |
x |
x |
x |
|
909 |
ĐIỆN QUANG |
125 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
910 |
ĐIỆN QUANG |
126 |
Chụp Xquang tuyến vú |
x |
x |
|||
911 |
ĐIỆN QUANG |
127 |
Chụp Xquang tại giường |
x |
x |
x |
T3 |
|
912 |
ĐIỆN QUANG |
128 |
Chụp Xquang tại phòng mổ |
x |
x |
x |
T3 |
|
913 |
ĐIỆN QUANG |
138 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
x |
x |
T2 |
||
914 |
ĐIỆN QUANG |
139 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa |
x |
x |
T2 |
||
915 |
ĐIỆN QUANG |
602 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
TDB |
||
916 |
ĐIỆN QUANG |
605 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
T1 |
|
917 |
ĐIỆN QUANG |
623 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
T1 |
||
918 |
ĐIỆN QUANG |
624 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
T1 |
||
919 |
ĐIỆN QUANG |
626 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
T1 |
||
CHƯƠNG XX.NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP |
||||||||
920 |
NỘI SOI |
86 |
Soi bàng quang |
x |
x |
T2 |
||
921 |
NỘI SOI |
98 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
P2 |
||
922 |
NỘI SOI |
99 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
x |
x |
P2 |
||
923 |
NỘI SOI |
100 |
Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
924 |
NỘI SOI |
101 |
Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
x |
x |
P1 |
||
925 |
NỘI SOI |
102 |
Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
926 |
NỘI SOI |
103 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
P2 |
||
927 |
NỘI SOI |
104 |
Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU |
x |
x |
P2 |
||
928 |
NỘI SOI |
105 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
929 |
NỘI SOI |
106 |
Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
x |
x |
P2 |
||
CHƯƠNG XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||||||
930 |
THĂM DÒ CN |
14 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
|
931 |
THĂM DÒ CN |
95 |
Thử nghiệm Methacholine (methacholine test) |
x |
||||
932 |
THĂM DÒ CN |
102 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] |
x |
x |
x |
||
933 |
THĂM DÒ CN |
120 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén |
x |
x |
|||
CHƯƠNG XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
||||||||
934 |
HUYẾT HỌC |
1 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
x |
x |
x |
||
935 |
HUYẾT HỌC |
5 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động |
x |
x |
x |
||
936 |
HUYẾT HỌC |
13 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động |
x |
x |
x |
||
937 |
HUYẾT HỌC |
23 |
Định lượng D-Dimer |
x |
x |
|||
938 |
HUYẾT HỌC |
45 |
Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
x |
x |
|||
939 |
HUYẾT HỌC |
46 |
Định lượng Protein S toàn phần |
x |
x |
|||
940 |
HUYẾT HỌC |
47 |
Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) |
x |
x |
|||
941 |
HUYẾT HỌC |
48 |
Định lượng Protein S tự do |
x |
x |
|||
942 |
HUYẾT HỌC |
49 |
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
x |
x |
|||
943 |
HUYẾT HỌC |
50 |
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
x |
x |
|||
944 |
HUYẾT HỌC |
51 |
Định lượng Anti Xa |
x |
x |
|||
945 |
HUYẾT HỌC |
68 |
Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
x |
x |
|||
946 |
HUYẾT HỌC |
69 |
Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang |
x |
x |
|||
947 |
HUYẾT HỌC |
70 |
Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
x |
x |
|||
948 |
HUYẾT HỌC |
71 |
Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
x |
x |
|||
949 |
HUYẾT HỌC |
103 |
Định lượng G6PD |
x |
||||
950 |
HUYẾT HỌC |
116 |
Định lượng Ferritin |
x |
x |
|||
951 |
HUYẾT HỌC |
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
x |
x |
x |
x |
|
952 |
HUYẾT HỌC |
119 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
953 |
HUYẾT HỌC |
121 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
x |
x |
x |
||
954 |
HUYẾT HỌC |
125 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
x |
x |
x |
||
955 |
HUYẾT HỌC |
134 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
||
956 |
HUYẾT HỌC |
135 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) |
x |
x |
|||
957 |
HUYẾT HỌC |
136 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
x |
x |
x |
||
958 |
HUYẾT HỌC |
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
959 |
HUYẾT HỌC |
142 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
||
960 |
HUYẾT HỌC |
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
961 |
HUYẾT HỌC |
150 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) |
x |
x |
|||
962 |
HUYẾT HỌC |
151 |
Cặn Addis |
x |
x |
x |
||
963 |
HUYẾT HỌC |
154 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
x |
x |
x |
||
964 |
HUYẾT HỌC |
156 |
Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) |
x |
x |
|||
965 |
HUYẾT HỌC |
164 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) |
x |
x |
x |
||
966 |
HUYẾT HỌC |
258 |
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
967 |
HUYẾT HỌC |
261 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
968 |
HUYẾT HỌC |
268 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
||
969 |
HUYẾT HỌC |
270 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
970 |
HUYẾT HỌC |
273 |
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
971 |
HUYẾT HỌC |
276 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
972 |
HUYẾT HỌC |
277 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
973 |
HUYẾT HỌC |
279 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
||
974 |
HUYẾT HỌC |
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
||
975 |
HUYẾT HỌC |
281 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
|||
976 |
HUYẾT HỌC |
284 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
x |
x |
x |
||
977 |
HUYẾT HỌC |
287 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
x |
x |
x |
||
978 |
HUYẾT HỌC |
288 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
x |
x |
x |
||
979 |
HUYẾT HỌC |
289 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
980 |
HUYẾT HỌC |
291 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
||
981 |
HUYẾT HỌC |
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá |
x |
x |
x |
||
982 |
HUYẾT HỌC |
296 |
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
x |
x |
|||
983 |
HUYẾT HỌC |
298 |
Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
x |
x |
|||
984 |
HUYẾT HỌC |
303 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
985 |
HUYẾT HỌC |
304 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
||
986 |
HUYẾT HỌC |
307 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|||
987 |
HUYẾT HỌC |
308 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
||
988 |
HUYẾT HỌC |
352 |
Điện di huyết sắc tố |
x |
x |
x |
||
989 |
HUYẾT HỌC |
379 |
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH |
x |
||||
990 |
HUYẾT HỌC |
382 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi |
x |
x |
|||
991 |
HUYẾT HỌC |
384 |
Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) |
x |
||||
992 |
HUYẾT HỌC |
385 |
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
x |
||||
993 |
HUYẾT HỌC |
386 |
FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) |
x |
||||
994 |
HUYẾT HỌC |
387 |
FISH chẩn đoán NST XY |
x |
||||
995 |
HUYẾT HỌC |
389 |
FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi |
x |
||||
996 |
HUYẾT HỌC |
390 |
FISH chẩn đoán hội chứng De George |
x |
||||
997 |
HUYẾT HỌC |
395 |
PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) |
x |
||||
998 |
HUYẾT HỌC |
396 |
PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) |
x |
||||
999 |
HUYẾT HỌC |
399 |
PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons |
x |
||||
1000 |
HUYẾT HỌC |
404 |
PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) |
x |
x |
|||
1001 |
HUYẾT HỌC |
405 |
PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
x |
x |
|||
1002 |
HUYẾT HỌC |
406 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia |
x |
||||
1003 |
HUYẾT HỌC |
407 |
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
x |
||||
1004 |
HUYẾT HỌC |
408 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
x |
||||
1005 |
HUYẾT HỌC |
409 |
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
x |
||||
1006 |
HUYẾT HỌC |
410 |
MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
x |
||||
1007 |
HUYẾT HỌC |
411 |
MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
x |
||||
1008 |
HUYẾT HỌC |
427 |
Xét nghiệm giải trình tự gene |
x |
||||
1009 |
HUYẾT HỌC |
449 |
Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq |
x |
||||
1010 |
HUYẾT HỌC |
451 |
Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối |
x |
||||
1011 |
HUYẾT HỌC |
461 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|||
1012 |
HUYẾT HỌC |
502 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
x |
x |
x |
||
1013 |
HUYẾT HỌC |
629 |
Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) |
x |
x |
x |
||
1014 |
HUYẾT HỌC |
630 |
Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) |
x |
x |
x |
||
1015 |
HUYẾT HỌC |
641 |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) |
x |
x |
|||
1016 |
HUYẾT HỌC |
643 |
Xét nghiệm đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|||
1017 |
HUYẾT HỌC |
644 |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|||
1018 |
HUYẾT HỌC |
645 |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|||
1019 |
HUYẾT HỌC |
646 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
x |
x |
|||
1020 |
HUYẾT HỌC |
647 |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 |
x |
x |
|||
1021 |
HUYẾT HỌC |
656 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|||
1022 |
HUYẾT HỌC |
657 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|||
1023 |
HUYẾT HỌC |
658 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|||
1024 |
HUYẾT HỌC |
659 |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) |
x |
x |
|||
1025 |
HUYẾT HỌC |
660 |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) |
x |
x |
|||
1026 |
HUYẾT HỌC |
661 |
Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down |
x |
x |
|||
CHƯƠNG XXIII. HÓA SINH |
||||||||
1027 |
HÓA SINH |
3 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
x |
x |
x |
||
1028 |
HÓA SINH |
7 |
Định lượng Albumin [Máu] |
x |
x |
x |
||
1029 |
HÓA SINH |
9 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1030 |
HÓA SINH |
11 |
Định lượng Amoniac (NH3) |
x |
x |
|||
1031 |
HÓA SINH |
12 |
Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) [Máu] |
x |
||||
1032 |
HÓA SINH |
18 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
x |
x |
|||
1033 |
HÓA SINH |
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1034 |
HÓA SINH |
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1035 |
HÓA SINH |
24 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] |
x |
x |
|||
1036 |
HÓA SINH |
25 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
x |
x |
x |
||
1037 |
HÓA SINH |
26 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
x |
x |
x |
||
1038 |
HÓA SINH |
27 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
x |
x |
x |
||
1039 |
HÓA SINH |
29 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
x |
x |
x |
||
1040 |
HÓA SINH |
30 |
Định lượng Calci ion hoá [Máu] |
x |
x |
x |
||
1041 |
HÓA SINH |
31 |
Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] |
x |
x |
|||
1042 |
HÓA SINH |
32 |
Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] |
x |
x |
|||
1043 |
HÓA SINH |
34 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] |
x |
x |
|||
1044 |
HÓA SINH |
39 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) |
x |
x |
|||
1045 |
HÓA SINH |
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
x |
x |
x |
||
1046 |
HÓA SINH |
50 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1047 |
HÓA SINH |
51 |
Định lượng Creatinin (máu) |
x |
x |
x |
||
1048 |
HÓA SINH |
55 |
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] |
x |
||||
1049 |
HÓA SINH |
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1050 |
HÓA SINH |
61 |
Định lượng Estradiol [Máu] |
x |
x |
|||
1051 |
HÓA SINH |
62 |
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] |
x |
||||
1052 |
HÓA SINH |
63 |
Định lượng Ferritin [Máu] |
x |
x |
|||
1053 |
HÓA SINH |
65 |
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] |
x |
x |
|||
1054 |
HÓA SINH |
66 |
Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] |
x |
x |
|||
1055 |
HÓA SINH |
69 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] |
x |
x |
|||
1056 |
HÓA SINH |
72 |
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] |
x |
x |
|||
1057 |
HÓA SINH |
75 |
Định lượng Glucose [Máu] |
x |
x |
x |
||
1058 |
HÓA SINH |
76 |
Định lượng Globulin |
x |
x |
x |
||
1059 |
HÓA SINH |
83 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
x |
x |
x |
||
1060 |
HÓA SINH |
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1061 |
HÓA SINH |
85 |
Định lượng HE 4 |
x |
||||
1062 |
HÓA SINH |
103 |
Xét nghiệm Khí máu |
x |
x |
|||
1063 |
HÓA SINH |
110 |
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] |
x |
x |
|||
1064 |
HÓA SINH |
111 |
Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) |
x |
x |
|||
1065 |
HÓA SINH |
112 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1066 |
HÓA SINH |
118 |
Định lượng Mg [Máu] |
x |
x |
|||
1067 |
HÓA SINH |
123 |
Định lượng PAPP-A [Máu] |
x |
||||
1068 |
HÓA SINH |
130 |
Định lượng Pro-calcitonin [Máu] |
x |
x |
|||
1069 |
HÓA SINH |
131 |
Định lượng Prolactin [Máu] |
x |
x |
|||
1070 |
HÓA SINH |
133 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
x |
x |
x |
||
1071 |
HÓA SINH |
134 |
Định lượng Progesteron [Máu] |
x |
x |
|||
1072 |
HÓA SINH |
147 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] |
x |
x |
|||
1073 |
HÓA SINH |
148 |
Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] |
x |
x |
|||
1074 |
HÓA SINH |
151 |
Định lượng Testosterol [Máu] |
x |
x |
|||
1075 |
HÓA SINH |
158 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
x |
x |
x |
||
1076 |
HÓA SINH |
162 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] |
x |
x |
|||
1077 |
HÓA SINH |
166 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
x |
x |
x |
||
1078 |
HÓA SINH |
168 |
Định lượng Vancomycin [Máu] |
x |
||||
1079 |
HÓA SINH |
170 |
Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) |
x |
||||
1080 |
HÓA SINH |
171 |
Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) |
x |
||||
1081 |
HÓA SINH |
172 |
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) |
x |
x |
x |
||
1082 |
HÓA SINH |
176 |
Định lượng Axit Uric (niệu) |
x |
x |
x |
||
1083 |
HÓA SINH |
184 |
Định lượng Creatinin (niệu) |
x |
x |
x |
||
1084 |
HÓA SINH |
187 |
Định lượng Glucose (niệu) |
x |
x |
x |
||
1085 |
HÓA SINH |
200 |
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) |
x |
||||
1086 |
HÓA SINH |
201 |
Định lượng Protein (niệu) |
x |
x |
x |
||
1087 |
HÓA SINH |
205 |
Định lượng Urê (niệu) |
x |
x |
x |
||
1088 |
HÓA SINH |
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
x |
|
1089 |
HÓA SINH |
207 |
Định lượng Clo (dịch não tuỷ) |
x |
x |
x |
||
1090 |
HÓA SINH |
208 |
Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) |
x |
x |
x |
||
1091 |
HÓA SINH |
209 |
Phản ứng Pandy [dịch] |
x |
x |
x |
||
1092 |
HÓA SINH |
210 |
Định lượng Protein (dịch não tuỷ) |
x |
x |
x |
||
1093 |
HÓA SINH |
211 |
Định lượng Albumin (thuỷ dịch) |
x |
x |
|||
1094 |
HÓA SINH |
212 |
Định lượng Globulin (thuỷ dịch) |
x |
x |
|||
1095 |
HÓA SINH |
214 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] |
x |
x |
x |
||
1096 |
HÓA SINH |
215 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) |
x |
x |
x |
||
1097 |
HÓA SINH |
216 |
Định lượng Creatinin (dịch) |
x |
x |
x |
||
1098 |
HÓA SINH |
217 |
Định lượng Glucose (dịch chọc dò) |
x |
x |
x |
||
1099 |
HÓA SINH |
219 |
Định lượng Protein (dịch chọc dò) |
x |
x |
x |
||
1100 |
HÓA SINH |
220 |
Phản ứng Rivalta [dịch] |
x |
x |
x |
||
1101 |
HÓA SINH |
221 |
Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) |
x |
x |
x |
||
1102 |
HÓA SINH |
222 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò |
x |
x |
x |
||
1103 |
HÓA SINH |
223 |
Định lượng Urê (dịch) |
x |
x |
x |
||
1104 |
HÓA SINH |
228 |
Định lượng CRP |
x |
x |
x |
||
1105 |
HÓA SINH |
234 |
Đường máu mao mạch |
x |
x |
x |
||
CHƯƠNG XXIV. VI SINH |
||||||||
1106 |
VI SINH |
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
1107 |
VI SINH |
3 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
x |
x |
x |
||
1108 |
VI SINH |
4 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1109 |
VI SINH |
5 |
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1110 |
VI SINH |
6 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
x |
x |
x |
||
1111 |
VI SINH |
7 |
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1112 |
VI SINH |
8 |
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) |
x |
x |
|||
1113 |
VI SINH |
12 |
Vi khuẩn định danh PCR |
x |
x |
|||
1114 |
VI SINH |
13 |
Vi khuẩn định danh giải trình tự gene |
x |
x |
|||
1115 |
VI SINH |
14 |
Vi khuẩn kháng thuốc PCR |
x |
x |
|||
1116 |
VI SINH |
15 |
Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene |
x |
x |
|||
1117 |
VI SINH |
16 |
Vi hệ đường ruột |
x |
x |
x |
x |
|
1118 |
VI SINH |
49 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
1119 |
VI SINH |
52 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
x |
x |
|||
1120 |
VI SINH |
53 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1121 |
VI SINH |
62 |
Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động |
x |
x |
|||
1122 |
VI SINH |
63 |
Chlamydia Ab miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1123 |
VI SINH |
65 |
Chlamydia Real-time PCR |
x |
x |
|||
1124 |
VI SINH |
66 |
Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1125 |
89 |
Mycoplasma hominis Real-time PCR |
x |
x |
||||
1126 |
VI SINH |
99 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
x |
x |
|||
1127 |
VI SINH |
102 |
Treponema pallidum Real-time PCR |
x |
x |
|||
1128 |
VI SINH |
107 |
Ureaplasma urealyticum Real-time PCR |
x |
x |
|||
1129 |
VI SINH |
108 |
Virus test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1130 |
VI SINH |
110 |
Virus Ag miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1131 |
VI SINH |
112 |
Virus Ab miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1132 |
VI SINH |
114 |
Virus PCR |
x |
x |
|||
1133 |
VI SINH |
115 |
Virus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1134 |
VI SINH |
116 |
Virus giải trình tự gene |
x |
x |
|||
1135 |
VI SINH |
117 |
HBsAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1136 |
VI SINH |
119 |
HbsAg miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1137 |
VI SINH |
124 |
HbsAb định lượng |
x |
x |
|||
1138 |
VI SINH |
130 |
HBeAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1139 |
VI SINH |
131 |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
x |
x |
x |
||
1140 |
VI SINH |
132 |
HBeAg miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1141 |
VI SINH |
133 |
HBeAb test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1142 |
VI SINH |
134 |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
x |
x |
x |
||
1143 |
VI SINH |
135 |
HBeAb miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1144 |
VI SINH |
136 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
x |
x |
|||
1145 |
VI SINH |
137 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1146 |
VI SINH |
146 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1147 |
VI SINH |
169 |
HIV Ab test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1148 |
VI SINH |
172 |
HIV Ab miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1149 |
VI SINH |
175 |
HIV khẳng định (*) |
x |
x |
|||
1150 |
VI SINH |
183 |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1151 |
VI SINH |
184 |
Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
1152 |
VI SINH |
191 |
Dengue virus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1153 |
VI SINH |
194 |
CMV IgM miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1154 |
VI SINH |
196 |
CMV IgG miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1155 |
VI SINH |
198 |
CMV Real-time PCR |
x |
x |
|||
1156 |
VI SINH |
209 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động |
x |
x |
x |
||
1157 |
VI SINH |
210 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1158 |
VI SINH |
211 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động |
x |
x |
x |
||
1159 |
VI SINH |
212 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1160 |
VI SINH |
213 |
HSV Real-time PCR |
x |
x |
|||
1161 |
VI SINH |
223 |
EBV Real-time PCR |
x |
x |
|||
1162 |
VI SINH |
230 |
Enterovirus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1163 |
VI SINH |
232 |
Adenovirus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1164 |
VI SINH |
235 |
Coronavirus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1165 |
VI SINH |
238 |
HPV PCR |
x |
x |
|||
1166 |
VI SINH |
239 |
HPV Real-time PCR |
x |
x |
|||
1167 |
VI SINH |
240 |
HPV genotype Real-time PCR |
x |
x |
|||
1168 |
VI SINH |
241 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
x |
x |
|||
1169 |
VI SINH |
256 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1170 |
VI SINH |
258 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1171 |
VI SINH |
261 |
Rubella virus Real-time PCR |
x |
x |
|||
1172 |
VI SINH |
263 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
1173 |
VI SINH |
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
1174 |
VI SINH |
289 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
x |
x |
x |
x |
|
1175 |
VI SINH |
299 |
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1176 |
VI SINH |
301 |
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động |
x |
x |
|||
1177 |
VI SINH |
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
1178 |
VI SINH |
318 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
x |
x |
x |
||
1179 |
VI SINH |
319 |
Vi nấm soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
1180 |
VI SINH |
321 |
Vi nấm nhuộm soi |
x |
x |
x |
||
1181 |
VI SINH |
329 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí |
x |
x |
x |
||
1182 |
VI SINH |
330 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay |
x |
x |
x |
||
1183 |
VI SINH |
331 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng |
x |
x |
x |
||
1184 |
VI SINH |
332 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt |
x |
x |
x |
||
1185 |
VI SINH |
333 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt |
x |
x |
x |
||
1186 |
VI SINH |
334 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải |
x |
x |
x |
||
1187 |
VI SINH |
353 |
Vi khuẩn Real-time PCR |
x |
x |
|||
1188 |
VI SINH |
354 |
Vi nấm Real-time PCR |
x |
x |
|||
CHƯƠNG XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
||||||||
1189 |
GPB |
1 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
x |
x |
x |
||
1190 |
GPB |
2 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
x |
x |
x |
x |
T3 |
1191 |
GPB |
15 |
chọc hút kim nhỏ các hạch |
x |
x |
x |
x |
T3 |
1192 |
GPB |
19 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
x |
x |
T3 |
||
1193 |
GPB |
27 |
Tế bào học dịch rửa ổ bụng |
x |
x |
|||
1194 |
GPB |
30 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
x |
x |
x |
T3 |
|
1195 |
GPB |
31 |
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học |
x |
x |
x |
T2 |
|
1196 |
GPB |
37 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
x |
x |
|||
1197 |
GPB |
61 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
x |
x |
|||
1198 |
GPB |
73 |
Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo |
x |
x |
T3 |
||
1199 |
GPB |
74 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
x |
x |
x |
||
1200 |
GPB |
78 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep |
x |
x |
|||
1201 |
GPB |
79 |
Cell bloc (khối tế bào) |
x |
x |
|||
1202 |
GPB |
83 |
Xét nghiệm PCR |
x |
||||
1203 |
GPB |
90 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh |
x |
x |
T2 |
||
1204 |
GPB |
91 |
Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh |
x |
||||
1205 |
GPB |
92 |
Xét nghiệm đột biến gen Her 2 |
x |
||||
1206 |
GPB |
100 |
Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2 |
x |
||||
CHƯƠNG XXVI. VI PHẪU |
||||||||
1207 |
VI PHẪU |
29 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi |
x |
x |
PĐB |
||
CHƯƠNG XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
||||||||
1208 |
PTNS |
333 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán |
x |
x |
P2 |
||
1209 |
PTNS |
335 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng |
x |
x |
P2 |
||
1210 |
PTNS |
336 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở |
x |
x |
P1 |
||
1211 |
PTNS |
392 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng |
x |
x |
P1 |
||
1212 |
PTNS |
403 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh |
x |
x |
P1 |
||
1213 |
PTNS |
413 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
x |
x |
P1 |
||
1214 |
PTNS |
414 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung |
x |
x |
P1 |
||
1215 |
PTNS |
415 |
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng |
x |
P1 |
|||
1216 |
PTNS |
417 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa |
x |
x |
P1 |
||
1217 |
PTNS |
418 |
Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
P1 |
||
1218 |
PTNS |
419 |
Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
x |
x |
PĐB |
||
1219 |
PTNS |
420 |
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi |
x |
x |
P1 |
||
1220 |
PTNS |
421 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
P1 |
|||
1221 |
PTNS |
422 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
x |
P1 |
|||
1222 |
PTNS |
423 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ |
x |
P1 |
|||
1223 |
PTNS |
424 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
x |
P1 |
|||
1224 |
PTNS |
425 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn |
x |
P1 |
|||
1225 |
PTNS |
426 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung |
x |
PĐB |
|||
1226 |
PTNS |
427 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ |
x |
P1 |
|||
1227 |
PTNS |
428 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ |
x |
PĐB |
|||
1228 |
PTNS |
429 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
x |
P1 |
|||
1229 |
PTNS |
430 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục |
x |
P1 |
|||
1230 |
PTNS |
431 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
x |
P1 |
|||
1231 |
PTNS |
432 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
P1 |
||
1232 |
PTNS |
433 |
Cắt u buồng trứng qua nội soi |
x |
x |
P1 |
||
1233 |
PTNS |
434 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
x |
x |
P1 |
||
1234 |
PTNS |
435 |
Nội soi nối vòi tử cung |
x |
x |
P1 |
||
1235 |
PTNS |
436 |
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi |
x |
x |
PDB |
||
1236 |
PTNS |
437 |
Thông vòi tử cung qua nội soi |
x |
x |
P2 |
||
CHƯƠNG XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ |
||||||||
1237 |
TẠO HÌNH TM |
267 |
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid |
x |
x |
P2 |
||
XXIX. ĐIỆN QUANG |
||||||||
1238 |
ĐIỆN QUANG |
4252 |
Siêu âm tim thai qua thành bụng |
x |
x |
x |
T3 |
|
1239 |
ĐIỆN QUANG |
4253 |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
x |
x |
T2 |
||
1240 |
Ứng dụng kỹ thuật quang điện (Truscreen) trong phát hiện ung thư cổ tử cung |
Danh mục kỹ thuật năm 2023
STT |
Chuyên khoa |
Mã TT 21 |
TÊN DANH MỤC KỸ THUẬT |
Tuyến |
Phân Loại PT-TT |
Số quyết định |
|||
A |
B |
C |
D |
||||||
CHƯƠNG I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|||||||||
1 |
HSCC và CĐ |
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
2 |
HSCC và CĐ |
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
3 |
HSCC và CĐ |
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
4 |
HSCC và CĐ |
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
5 |
HSCC và CĐ |
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
6 |
HSCC và CĐ |
8 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
7 |
HSCC và CĐ |
9 |
Đặt catheter động mạch |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
8 |
HSCC và CĐ |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
9 |
HSCC và CĐ |
11 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
10 |
HSCC và CĐ |
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
11 |
HSCC và CĐ |
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
12 |
HSCC và CĐ |
17 |
Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
13 |
HSCC và CĐ |
18 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
14 |
HSCC và CĐ |
19 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
15 |
HSCC và CĐ |
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
16 |
HSCC và CĐ |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
17 |
HSCC và CĐ |
34 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
18 |
HSCC và CĐ |
35 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
19 |
HSCC và CĐ |
39 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
20 |
HSCC và CĐ |
45 |
Dùng thuốc chống đông |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
21 |
HSCC và CĐ |
46 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
22 |
HSCC và CĐ |
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
|
|
D |
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
23 |
HSCC và CĐ |
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
24 |
HSCC và CĐ |
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
25 |
HSCC và CĐ |
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
26 |
HSCC và CĐ |
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
27 |
HSCC và CĐ |
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
28 |
HSCC và CĐ |
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
29 |
HSCC và CĐ |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
30 |
HSCC và CĐ |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
31 |
HSCC và CĐ |
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
32 |
HSCC và CĐ |
68 |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
33 |
HSCC và CĐ |
69 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
34 |
HSCC và CĐ |
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
35 |
HSCC và CĐ |
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
36 |
HSCC và CĐ |
77 |
Thay ống nội khí quản |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
37 |
HSCC và CĐ |
78 |
Rút ống nội khí quản |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
38 |
HSCC và CĐ |
83 |
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
39 |
HSCC và CĐ |
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
40 |
HSCC và CĐ |
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
41 |
HSCC và CĐ |
128 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
42 |
HSCC và CĐ |
130 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
43 |
HSCC và CĐ |
132 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
44 |
HSCC và CĐ |
133 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
45 |
HSCC và CĐ |
134 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
46 |
HSCC và CĐ |
135 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
47 |
HSCC và CĐ |
136 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
48 |
HSCC và CĐ |
137 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
49 |
HSCC và CĐ |
138 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
50 |
HSCC và CĐ |
139 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
51 |
HSCC và CĐ |
142 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) |
A |
|
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
52 |
HSCC và CĐ |
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
53 |
HSCC và CĐ |
145 |
Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
54 |
HSCC và CĐ |
146 |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
55 |
HSCC và CĐ |
151 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
56 |
HSCC và CĐ |
154 |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
57 |
HSCC và CĐ |
155 |
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
58 |
HSCC và CĐ |
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
|
|
D |
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
59 |
HSCC và CĐ |
159 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
60 |
HSCC và CĐ |
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
61 |
HSCC và CĐ |
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
62 |
HSCC và CĐ |
163 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
63 |
HSCC và CĐ |
164 |
Thông bàng quang |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
64 |
HSCC và CĐ |
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
65 |
HSCC và CĐ |
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
66 |
HSCC và CĐ |
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
67 |
HSCC và CĐ |
202 |
Chọc dịch tuỷ sống |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
68 |
HSCC và CĐ |
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
69 |
HSCC và CĐ |
221 |
Thụt tháo |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
70 |
HSCC và CĐ |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
71 |
HSCC và CĐ |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
72 |
HSCC và CĐ |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
73 |
HSCC và CĐ |
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
74 |
HSCC và CĐ |
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
75 |
HSCC và CĐ |
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
76 |
HSCC và CĐ |
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
77 |
HSCC và CĐ |
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
78 |
HSCC và CĐ |
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
79 |
HSCC và CĐ |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
80 |
HSCC và CĐ |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
81 |
HSCC và CĐ |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
82 |
HSCC và CĐ |
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
83 |
HSCC và CĐ |
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
84 |
HSCC và CĐ |
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
85 |
HSCC và CĐ |
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
86 |
HSCC và CĐ |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
87 |
HSCC và CĐ |
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
88 |
HSCC và CĐ |
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
89 |
HSCC và CĐ |
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
90 |
HSCC và CĐ |
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
91 |
HSCC và CĐ |
284 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
92 |
HSCC và CĐ |
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
93 |
HSCC và CĐ |
304 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
CHƯƠNG II. NỘI KHOA |
|||||||||
94 |
NỘI KHOA |
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
95 |
NỘI KHOA |
12 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
96 |
NỘI KHOA |
198 |
Đo niệu dòng đồ |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
97 |
NỘI KHOA |
218 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
98 |
NỘI KHOA |
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
99 |
NỘI KHOA |
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
100 |
NỘI KHOA |
339 |
Thụt tháo phân |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
101 |
NỘI KHOA |
343 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
102 |
NỘI KHOA |
344 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
103 |
NỘI KHOA |
347 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
CHƯƠNG III. NHI KHOA |
|||||||||
104 |
NHI KHOA |
9 |
Hạ thân nhiệt chủ động |
A |
|
|
|
T1 |
QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 |
105 |
NHI KHOA |
19 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
106 |
NHI KHOA |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
107 |
NHI KHOA |
34 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
108 |
NHI KHOA |
36 |
Đo áp lực động mạch liên tục |
A |
B |
C |
|
T2 |
QĐ 247/QĐ-SYT ngày 02/03/2023 |
109 |
NHI KHOA |
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
110 |
NHI KHOA |
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
111 |
NHI KHOA |
49 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
112 |
NHI KHOA |
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
|
D |
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
113 |
NHI KHOA |
55 |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
114 |
NHI KHOA |
58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
115 |
NHI KHOA |
75 |
Cai máy thở |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
116 |
NHI KHOA |
76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
117 |
NHI KHOA |
77 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
118 |
NHI KHOA |
78 |
Mở khí quản |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
119 |
NHI KHOA |
79 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
120 |
NHI KHOA |
80 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
121 |
NHI KHOA |
81 |
Bơm rửa màng phổi |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
122 |
NHI KHOA |
82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
123 |
NHI KHOA |
83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
124 |
NHI KHOA |
84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
125 |
NHI KHOA |
86 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
126 |
NHI KHOA |
87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
127 |
NHI KHOA |
91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
128 |
NHI KHOA |
93 |
Vận động trị liệu hô hấp |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
129 |
NHI KHOA |
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
|
|
D |
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
130 |
NHI KHOA |
146 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
131 |
NHI KHOA |
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
132 |
NHI KHOA |
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
133 |
NHI KHOA |
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
134 |
NHI KHOA |
174 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
135 |
NHI KHOA |
178 |
Đặt sonde hậu môn |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
136 |
NHI KHOA |
179 |
Thụt tháo phân |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
137 |
NHI KHOA |
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
138 |
NHI KHOA |
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
139 |
NHI KHOA |
182 |
Thay máu sơ sinh |
A |
|
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
140 |
NHI KHOA |
183 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
141 |
NHI KHOA |
186 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
A |
|
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
142 |
NHI KHOA |
189 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
143 |
NHI KHOA |
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
144 |
NHI KHOA |
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
145 |
NHI KHOA |
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
146 |
NHI KHOA |
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
147 |
NHI KHOA |
205 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
148 |
NHI KHOA |
206 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
149 |
NHI KHOA |
210 |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
150 |
KHI KHOA |
212 |
Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) |
A |
|
|
|
|
QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 |
151 |
NHI KHOA |
484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
152 |
NHI KHOA |
501 |
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
153 |
NHI KHOA |
505 |
Điện châm điều trị đái dầm |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
154 |
NHI KHOA |
506 |
Điện châm điều trị bí đái |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
155 |
NHI KHOA |
514 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
156 |
NHI KHOA |
527 |
Điện châm điều trị đau lưng |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
157 |
NHI KHOA |
779 |
Kỹ thuật di động khớp - Trượt khớp. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
158 |
NHI KHOA |
780 |
Kỹ thuật kéo giãn. |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
159 |
NHI KHOA |
786 |
Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
160 |
NHI KHOA |
788 |
Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị viêm não. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
161 |
NHI KHOA |
789 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
162 |
NHI KHOA |
790 |
Vật lý trị liêụ- PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
163 |
NHI KHOA |
792 |
Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
164 |
NHI KHOA |
793 |
Khám - Đánh giá người bệnh PHCN, xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
165 |
NHI KHOA |
796 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
166 |
NHI KHOA |
797 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não thể co cứng. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
167 |
NHI KHOA |
798 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não múa vờn. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
168 |
NHI KHOA |
801 |
Đánh giá trẻ bại não. |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
169 |
NHI KHOA |
803 |
Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN. |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
170 |
NHI KHOA |
811 |
Tập vận động có trợ giúp. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
171 |
NHI KHOA |
812 |
Vỗ rung lồng ngực. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
172 |
NHI KHOA |
813 |
Xoa bóp. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
173 |
NHI KHOA |
814 |
Tập ho. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
174 |
NHI KHOA |
815 |
Tập thở. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
175 |
NHI KHOA |
820 |
Tập vận động chủ động. |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
176 |
NHI KHOA |
822 |
Tập vận động thụ động. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
177 |
NHI KHOA |
823 |
Đo tầm vận động khớp. |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
178 |
NHI KHOA |
825 |
Thử cơ bằng tay. |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
179 |
NHI KHOA |
840 |
Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
180 |
NHI KHOA |
881 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
181 |
NHI KHOA |
897 |
Tập kỹ thuật tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…). |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
182 |
NHI KHOA |
899 |
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
183 |
NHI KHOA |
905 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
184 |
NHI KHOA |
906 |
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh. |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
185 |
NHI KHOA |
907 |
Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học. |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
186 |
NHI KHOA |
924 |
Bó bột bàn chân khoèo. |
A |
|
|
|
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
187 |
NHI KHOA |
945 |
Nẹp cổ - bàn tay. |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
188 |
NHI KHOA |
952 |
Giày chỉnh hình. |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
189 |
NHI KHOA |
967 |
Nẹp bàn - cổ chân AFO. |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
190 |
NHI KHOA |
986 |
Nẹp khớp gối |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
191 |
NHI KHOA |
988 |
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
192 |
NHI KHOA |
2185 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
193 |
NHI KHOA |
2354 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
194 |
NHI KHOA |
2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
195 |
NHI KHOA |
2387 |
Tiêm trong da |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
196 |
NHI KHOA |
2388 |
Tiêm dưới da |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
197 |
NHI KHOA |
2389 |
Tiêm bắp thịt |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
198 |
NHI KHOA |
2390 |
Tiêm tĩnh mạch |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
199 |
NHI KHOA |
2391 |
Truyền tĩnh mạch |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
200 |
NHI KHOA |
3321 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
201 |
NHI KHOA |
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
202 |
NHI KHOA |
3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
203 |
NHI KHOA |
3594 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
204 |
NHI KHOA |
3826 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
205 |
NHI KHOA |
3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
CHƯƠNG VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|||||||||
206 |
YHCT |
2 |
Hào châm |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
207 |
YHCT |
4 |
Nhĩ châm |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
208 |
YHCT |
5 |
Điện châm |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
209 |
YHCT |
8 |
Ôn châm |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
CHƯƠNG IX. GÂY MÊ HỒI SỨC |
|||||||||
210 |
GMHS |
2 |
Kỹ thuật cách ly dự phòng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
211 |
GMHS |
3 |
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
212 |
GMHS |
4 |
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
213 |
GMHS |
5 |
Cai máy thở bằng chế độ thông minh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
214 |
GMHS |
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
215 |
GMHS |
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
216 |
GMHS |
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
217 |
GMHS |
9 |
Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
218 |
GMHS |
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
219 |
GMHS |
11 |
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
220 |
GMHS |
12 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
221 |
GMHS |
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
222 |
GMHS |
15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
223 |
GMHS |
16 |
Chọc tĩnh mạch cảnh trong |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
224 |
GMHS |
17 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
225 |
GMHS |
18 |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
226 |
GMHS |
19 |
Chọc tuỷ sống đường bên |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
227 |
GMHS |
20 |
Chọc tuỷ sống đường giữa |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
228 |
GMHS |
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
229 |
GMHS |
22 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
230 |
GMHS |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
231 |
GMHS |
31 |
Đặt Combitube |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
232 |
GMHS |
33 |
Đặt mát thanh quản Fastract |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
233 |
GMHS |
34 |
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
234 |
GMHS |
35 |
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
235 |
GMHS |
37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
236 |
GMHS |
38 |
Đặt nội khí quản khó ngược dòng |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
237 |
GMHS |
40 |
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
238 |
GMHS |
41 |
Đặt nội khí quản mò qua mũi |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
239 |
GMHS |
44 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
240 |
GMHS |
46 |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
241 |
GMHS |
59 |
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
242 |
GMHS |
60 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
243 |
GMHS |
62 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
244 |
GMHS |
64 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
245 |
GMHS |
65 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
246 |
GMHS |
66 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
247 |
GMHS |
67 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
248 |
GMHS |
68 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
249 |
GMHS |
69 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
250 |
GMHS |
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
251 |
GMHS |
73 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
252 |
GMHS |
82 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
253 |
GMHS |
85 |
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
254 |
GMHS |
93 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
255 |
GMHS |
94 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
256 |
GMHS |
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
257 |
GMHS |
100 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
258 |
GMHS |
101 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
259 |
GMHS |
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
260 |
GMHS |
104 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
261 |
GMHS |
105 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
262 |
GMHS |
106 |
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
263 |
GMHS |
108 |
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 |
264 |
GMHS |
109 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
265 |
GMHS |
111 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
266 |
GMHS |
112 |
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
267 |
GMHS |
116 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
268 |
GMHS |
117 |
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
269 |
GMHS |
119 |
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
270 |
GMHS |
120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
271 |
GMHS |
121 |
Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
272 |
GMHS |
123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
273 |
GMHS |
124 |
Xoay trở bệnh nhân thở máy |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
274 |
GMHS |
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
275 |
GMHS |
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
276 |
GMHS |
135 |
Mê tĩnh mạch theo TCI |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
277 |
GMHS |
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
278 |
GMHS |
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
279 |
GMHS |
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
280 |
GMHS |
147 |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
281 |
GMHS |
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
282 |
GMHS |
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
283 |
GMHS |
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
284 |
GMHS |
151 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
285 |
GMHS |
156 |
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
286 |
GMHS |
158 |
Theo dõi dãn cơ bằng máy |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
287 |
GMHS |
159 |
Theo dõi độ mê bằng BIS |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
288 |
GMHS |
163 |
Theo dõi đường giấy tại chỗ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
289 |
GMHS |
165 |
Theo dõi EtCO2 |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
290 |
GMHS |
168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
291 |
GMHS |
169 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
292 |
GMHS |
173 |
Theo dõi SpO2 |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
293 |
GMHS |
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
294 |
GMHS |
180 |
Thở máy tần số cao hoặc tương đương |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
295 |
GMHS |
181 |
Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
296 |
GMHS |
182 |
Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
297 |
GMHS |
183 |
Thở oxy gọng kính |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
298 |
GMHS |
192 |
Thường qui đặt nội khí quản khó |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
299 |
GMHS |
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
300 |
GMHS |
195 |
Truyền dịch thường qui |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
301 |
GMHS |
196 |
Truyền dịch trong sốc |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
302 |
GMHS |
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
303 |
GMHS |
198 |
Truyền máu khối lượng lớn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
304 |
GMHS |
199 |
Truyền máu trong sốc |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
305 |
GMHS |
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
306 |
GMHS |
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
307 |
GMHS |
202 |
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
308 |
GMHS |
203 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em |
|
|
C |
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
309 |
GMHS |
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
310 |
GMHS |
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
311 |
GMHS |
210 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
312 |
GMHS |
211 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
313 |
GMHS |
212 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
314 |
GMHS |
214 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
315 |
GMHS |
215 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
316 |
GMHS |
216 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
317 |
GMHS |
217 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
318 |
GMHS |
218 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
319 |
GMHS |
219 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
320 |
GMHS |
220 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
321 |
GMHS |
221 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
322 |
GMHS |
222 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
323 |
GMHS |
223 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
324 |
GMHS |
224 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
325 |
GMHS |
225 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
326 |
GMHS |
226 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
327 |
GMHS |
227 |
Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
328 |
GMHS |
228 |
Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
329 |
GMHS |
229 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
330 |
GMHS |
230 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
331 |
GMHS |
231 |
Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
332 |
GMHS |
239 |
Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
333 |
GMHS |
269 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
334 |
GMHS |
270 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
335 |
GMHS |
271 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
336 |
GMHS |
277 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
337 |
GMHS |
278 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
338 |
GMHS |
286 |
Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
339 |
GMHS |
287 |
Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
340 |
GMHS |
293 |
Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
341 |
GMHS |
307 |
Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
342 |
GMHS |
308 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
343 |
GMHS |
309 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
344 |
GMHS |
310 |
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
345 |
GMHS |
326 |
Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
346 |
GMHS |
341 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
347 |
GMHS |
342 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
348 |
GMHS |
343 |
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
349 |
GMHS |
385 |
Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
350 |
GMHS |
386 |
Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
351 |
GMHS |
423 |
Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
352 |
GMHS |
427 |
Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
353 |
GMHS |
493 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
354 |
GMHS |
494 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
355 |
GMHS |
496 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
|
B |
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
356 |
GMHS |
497 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
357 |
GMHS |
498 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
358 |
GMHS |
499 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
359 |
GMHS |
500 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
|
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
360 |
GMHS |
501 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
361 |
GMHS |
502 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
362 |
GMHS |
503 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
363 |
GMHS |
525 |
Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
364 |
GMHS |
653 |
Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
365 |
GMHS |
667 |
Gây mê phẫu thuật có sốc |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
366 |
GMHS |
1187 |
Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
367 |
GMHS |
1585 |
Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
368 |
GMHS |
1587 |
Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
369 |
GMHS |
1589 |
Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
370 |
GMHS |
1607 |
Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
371 |
GMHS |
1608 |
Gây mê phẫu thuật sa sinh dục |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
372 |
GMHS |
1609 |
Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
373 |
GMHS |
1611 |
Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
374 |
GMHS |
1632 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
375 |
GMHS |
1633 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
376 |
GMHS |
1634 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
377 |
GMHS |
1635 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
378 |
GMHS |
1636 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
379 |
GMHS |
1637 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
380 |
GMHS |
1638 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
381 |
GMHS |
1639 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
382 |
GMHS |
1640 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
383 |
GMHS |
1641 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
384 |
GMHS |
1642 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
385 |
GMHS |
1643 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
386 |
GMHS |
1644 |
Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
387 |
GMHS |
1645 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
388 |
GMHS |
1646 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
389 |
GMHS |
1647 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
390 |
GMHS |
1648 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
391 |
GMHS |
1649 |
Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
392 |
GMHS |
1657 |
Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
393 |
GMHS |
1687 |
Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
394 |
GMHS |
1688 |
Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
395 |
GMHS |
1695 |
Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
396 |
GMHS |
1696 |
Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
397 |
GMHS |
1727 |
Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
398 |
GMHS |
1744 |
Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
399 |
GMHS |
1759 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
400 |
GMHS |
1760 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
401 |
GMHS |
1761 |
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
402 |
GMHS |
1841 |
Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
403 |
GMHS |
1911 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
404 |
GMHS |
1912 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
405 |
GMHS |
1914 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
406 |
GMHS |
1915 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
407 |
GMHS |
1916 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
408 |
GMHS |
1917 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
409 |
GMHS |
1918 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
410 |
GMHS |
1919 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
411 |
GMHS |
1920 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
412 |
GMHS |
1921 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
413 |
GMHS |
1942 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
414 |
GMHS |
1943 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
415 |
GMHS |
1981 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
416 |
GMHS |
1982 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
417 |
GMHS |
2027 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
418 |
GMHS |
2071 |
Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
419 |
GMHS |
2085 |
Hồi sức phẫu thuật có sốc |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
420 |
GMHS |
2246 |
Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
421 |
GMHS |
2513 |
Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
422 |
GMHS |
2545 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
423 |
GMHS |
2546 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
424 |
GMHS |
2547 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
425 |
GMHS |
2548 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
426 |
GMHS |
2601 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
427 |
GMHS |
2603 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
428 |
GMHS |
2604 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
429 |
GMHS |
2605 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
430 |
GMHS |
2685 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
431 |
GMHS |
2764 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
432 |
GMHS |
2765 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
433 |
GMHS |
2766 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
434 |
GMHS |
2790 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
435 |
GMHS |
2812 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
436 |
GMHS |
2838 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
437 |
GMHS |
2846 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
438 |
GMHS |
2959 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
439 |
GMHS |
2960 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
440 |
GMHS |
3003 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
441 |
GMHS |
3004 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
442 |
GMHS |
3005 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
443 |
GMHS |
3006 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
444 |
GMHS |
3007 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
445 |
GMHS |
3025 |
Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
446 |
GMHS |
3026 |
Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
447 |
GMHS |
3027 |
Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
448 |
GMHS |
3029 |
Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
449 |
GMHS |
3046 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
450 |
GMHS |
3047 |
Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
451 |
GMHS |
3048 |
Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
452 |
GMHS |
3050 |
Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
453 |
GMHS |
3051 |
Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
454 |
GMHS |
3097 |
Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
455 |
GMHS |
3098 |
Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
456 |
GMHS |
3127 |
Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
457 |
GMHS |
3129 |
Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
458 |
GMHS |
3161 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
459 |
GMHS |
3162 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
460 |
GMHS |
3163 |
Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
461 |
GMHS |
3205 |
Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
462 |
GMHS |
3206 |
Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
463 |
GMHS |
3243 |
Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
464 |
GMHS |
3247 |
Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
465 |
GMHS |
3313 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
466 |
GMHS |
3314 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
467 |
GMHS |
3315 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
468 |
GMHS |
3316 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
469 |
GMHS |
3317 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
470 |
GMHS |
3318 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
471 |
GMHS |
3319 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
472 |
GMHS |
3320 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
473 |
GMHS |
3321 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
474 |
GMHS |
3322 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
475 |
GMHS |
3323 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
476 |
GMHS |
3344 |
Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
477 |
GMHS |
3345 |
Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
478 |
GMHS |
3383 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
479 |
GMHS |
3384 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
480 |
GMHS |
3402 |
Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
481 |
GMHS |
3406 |
Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
482 |
GMHS |
3419 |
Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
483 |
GMHS |
3425 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
484 |
GMHS |
3426 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
485 |
GMHS |
3429 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
486 |
GMHS |
3443 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
487 |
GMHS |
3473 |
Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
488 |
GMHS |
3593 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
489 |
GMHS |
3639 |
Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
490 |
GMHS |
3648 |
Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
491 |
GMHS |
3848 |
Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
492 |
GMHS |
3864 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
493 |
GMHS |
3865 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
494 |
GMHS |
3866 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
495 |
GMHS |
3867 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
496 |
GMHS |
3868 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
497 |
GMHS |
3869 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
498 |
GMHS |
3870 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
499 |
GMHS |
3871 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
500 |
GMHS |
3872 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
501 |
GMHS |
3873 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
502 |
GMHS |
3874 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
503 |
GMHS |
3875 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
504 |
GMHS |
3876 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
505 |
GMHS |
3877 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
506 |
GMHS |
3878 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
507 |
GMHS |
3879 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
508 |
GMHS |
3883 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
509 |
GMHS |
3963 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
510 |
GMHS |
3964 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
511 |
GMHS |
3965 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
512 |
GMHS |
3966 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
513 |
GMHS |
4023 |
Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
514 |
GMHS |
4103 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
515 |
GMHS |
4119 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
516 |
GMHS |
4122 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
517 |
GMHS |
4134 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
518 |
GMHS |
4135 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
519 |
GMHS |
4159 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
520 |
GMHS |
4182 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
521 |
GMHS |
4183 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
522 |
GMHS |
4184 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
523 |
GMHS |
4443 |
Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
524 |
GMHS |
4444 |
Gây tê phẫu thuật sa sinh dục |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
525 |
GMHS |
4445 |
Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
526 |
GMHS |
4447 |
Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
527 |
GMHS |
4470 |
An thần nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
528 |
GMHS |
4471 |
An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
529 |
GMHS |
4472 |
An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
530 |
GMHS |
4473 |
An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
531 |
GMHS |
4474 |
An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
532 |
GMHS |
4490 |
An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
533 |
GMHS |
4491 |
An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
534 |
GMHS |
4496 |
An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
535 |
GMHS |
4498 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
536 |
GMHS |
4499 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
537 |
GMHS |
4500 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
538 |
GMHS |
4501 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
539 |
GMHS |
4502 |
An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
540 |
GMHS |
4505 |
An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
541 |
GMHS |
4533 |
An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
542 |
GMHS |
4577 |
An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
543 |
GMHS |
4585 |
An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
544 |
GMHS |
4594 |
An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
545 |
GMHS |
4699 |
An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
546 |
GMHS |
4700 |
An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
547 |
GMHS |
4743 |
An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
548 |
GMHS |
4745 |
An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
549 |
GMHS |
4746 |
An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
550 |
GMHS |
4769 |
An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
551 |
GMHS |
4770 |
An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
CHƯƠNG X. NGOẠI KHOA |
|||||||||
552 |
NGOẠI KHOA |
57 |
Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
553 |
NGOẠI KHOA |
340 |
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ |
A |
|
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
554 |
NGOẠI KHOA |
341 |
Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) |
A |
|
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
555 |
NGOẠI KHOA |
346 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
556 |
NGOẠI KHOA |
351 |
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
557 |
NGOẠI KHOA |
353 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
558 |
NGOẠI KHOA |
356 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
559 |
NGOẠI KHOA |
386 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
560 |
NGOẠI KHOA |
393 |
Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
561 |
NGOẠI KHOA |
395 |
Cắt tinh mạc |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
562 |
NGOẠI KHOA |
396 |
Cắt mào tinh |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
563 |
NGOẠI KHOA |
397 |
Cắt thể Morgani xoắn |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
564 |
NGOẠI KHOA |
400 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
565 |
NGOẠI KHOA |
404 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
566 |
NGOẠI KHOA |
406 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
567 |
NGOẠI KHOA |
407 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
568 |
NGOẠI KHOA |
408 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
569 |
NGOẠI KHOA |
410 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
570 |
NGOẠI KHOA |
411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
|
|
|
D |
P3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
571 |
NGOẠI KHOA |
413 |
Đặt tinh hoàn nhân tạo |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
572 |
NGOẠI KHOA |
491 |
Gỡ dính sau mổ lại |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
573 |
NGOẠI KHOA |
492 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
574 |
NGOẠI KHOA |
496 |
Cắt mạc nối lớn |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
575 |
NGOẠI KHOA |
497 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
576 |
NGOẠI KHOA |
498 |
Cắt u mạc treo ruột |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
577 |
NGOẠI KHOA |
506 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
|
|
|
D |
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
578 |
NGOẠI KHOA |
534 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
579 |
NGOẠI KHOA |
569 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
580 |
NGOẠI KHOA |
571 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
581 |
NGOẠI KHOA |
572 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
582 |
NGOẠI KHOA |
698 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
583 |
NGOẠI KHOA |
699 |
Khâu vết thương thành bụng |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
584 |
NGOẠI KHOA |
1015 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
CHƯƠNG XI. BỎNG |
|||||||||
585 |
BỎNG |
173 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma |
A |
B |
C |
|
TT-III |
QĐ 56/QĐ-SYT |
CHƯƠNG XII. UNG BƯỚU |
|||||||||
586 |
UNG BƯỚU |
216 |
Cắt u sau phúc mạc |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
587 |
UNG BƯỚU |
217 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
588 |
UNG BƯỚU |
218 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
589 |
UNG BƯỚU |
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
590 |
UNG BƯỚU |
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
591 |
UNG BƯỚU |
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
592 |
UNG BƯỚU |
267 |
Cắt u vú lành tính |
A |
B |
C |
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
593 |
UNG BƯỚU |
268 |
Bóc nhân xơ vú |
A |
B |
C |
|
T1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
594 |
UNG BƯỚU |
270 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
595 |
UNG BƯỚU |
271 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
596 |
UNG BƯỚU |
272 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
597 |
UNG BƯỚU |
276 |
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
598 |
UNG BƯỚU |
278 |
Cắt polyp cổ tử cung |
A |
B |
C |
|
P3 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
599 |
UNG BƯỚU |
279 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
600 |
UNG BƯỚU |
280 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
A |
B |
C |
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
601 |
UNG BƯỚU |
281 |
Cắt u nang buồng trứng |
A |
B |
C |
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
602 |
UNG BƯỚU |
282 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
A |
B |
C |
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
603 |
UNG BƯỚU |
283 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
A |
B |
C |
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
604 |
UNG BƯỚU |
284 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
A |
B |
C |
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
605 |
UNG BƯỚU |
285 |
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung |
A |
B |
C |
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
606 |
UNG BƯỚU |
287 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
A |
B |
|
|
P3 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
607 |
UNG BƯỚU |
288 |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
608 |
UNG BƯỚU |
289 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
609 |
UNG BƯỚU |
290 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
610 |
UNG BƯỚU |
291 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
611 |
UNG BƯỚU |
292 |
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
612 |
UNG BƯỚU |
293 |
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
613 |
UNG BƯỚU |
294 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
614 |
UNG BƯỚU |
295 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
615 |
UNG BƯỚU |
296 |
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
616 |
UNG BƯỚU |
297 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu (cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng) |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
617 |
UNG BƯỚU |
299 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
618 |
UNG BƯỚU |
300 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
619 |
UNG BƯỚU |
301 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
620 |
UNG BƯỚU |
302 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
A |
B |
|
|
P3 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
621 |
UNG BƯỚU |
303 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
622 |
UNG BƯỚU |
304 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
623 |
UNG BƯỚU |
305 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
A |
B |
C |
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
624 |
UNG BƯỚU |
306 |
Cắt u thành âm đạo |
A |
B |
C |
|
P3 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
625 |
UNG BƯỚU |
309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
A |
B |
C |
|
T1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
626 |
UNG BƯỚU |
368 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
627 |
UNG BƯỚU |
374 |
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
CHƯƠNG XIII. PHỤ SẢN |
|||||||||
628 |
PHỤ SẢN |
1 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
A |
|
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
629 |
PHỤ SẢN |
2 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
630 |
PHỤ SẢN |
3 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
631 |
PHỤ SẢN |
4 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
632 |
PHỤ SẢN |
5 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
633 |
PHỤ SẢN |
6 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
634 |
PHỤ SẢN |
7 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
635 |
PHỤ SẢN |
8 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
636 |
PHỤ SẢN |
9 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
637 |
PHỤ SẢN |
10 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
638 |
PHỤ SẢN |
11 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
639 |
PHỤ SẢN |
12 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
640 |
PHỤ SẢN |
13 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
641 |
PHỤ SẢN |
14 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
642 |
PHỤ SẢN |
15 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
643 |
PHỤ SẢN |
16 |
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
644 |
PHỤ SẢN |
17 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
645 |
PHỤ SẢN |
18 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
646 |
PHỤ SẢN |
19 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
647 |
PHỤ SẢN |
20 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
648 |
PHỤ SẢN |
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
649 |
PHỤ SẢN |
22 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
650 |
PHỤ SẢN |
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
651 |
PHỤ SẢN |
24 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
652 |
PHỤ SẢN |
25 |
Nội xoay thai |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
653 |
PHỤ SẢN |
26 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
654 |
PHỤ SẢN |
27 |
Forceps |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
655 |
PHỤ SẢN |
28 |
Giác hút |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
656 |
PHỤ SẢN |
29 |
Soi ối |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
657 |
PHỤ SẢN |
30 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
658 |
PHỤ SẢN |
31 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
659 |
PHỤ SẢN |
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
660 |
PHỤ SẢN |
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
|
|
|
D |
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
661 |
PHỤ SẢN |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
662 |
PHỤ SẢN |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
663 |
PHỤ SẢN |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
664 |
PHỤ SẢN |
37 |
Kiểm soát tử cung |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
665 |
PHỤ SẢN |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
666 |
PHỤ SẢN |
39 |
Kỹ thuật bấm ối |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
667 |
PHỤ SẢN |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
668 |
PHỤ SẢN |
41 |
Khám thai |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
669 |
PHỤ SẢN |
43 |
Sinh thiết gai rau |
A |
|
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
670 |
PHỤ SẢN |
44 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
671 |
PHỤ SẢN |
45 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
672 |
PHỤ SẢN |
46 |
Chọc ối điều trị đa ối |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
673 |
PHỤ SẢN |
47 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
674 |
PHỤ SẢN |
48 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
675 |
PHỤ SẢN |
49 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
676 |
PHỤ SẢN |
50 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
677 |
PHỤ SẢN |
52 |
Khâu vòng cổ tử cung |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
678 |
PHỤ SẢN |
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
679 |
PHỤ SẢN |
54 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
680 |
PHỤ SẢN |
55 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
A |
|
|
|
PĐB |
QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 |
681 |
PHỤ SẢN |
56 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
A |
|
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
682 |
PHỤ SẢN |
57 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 |
683 |
PHỤ SẢN |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
A |
|
|
|
PDB |
QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 |
684 |
PHỤ SẢN |
59 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
685 |
PHỤ SẢN |
60 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
686 |
PHỤ SẢN |
61 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
687 |
PHỤ SẢN |
62 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
688 |
PHỤ SẢN |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
689 |
PHỤ SẢN |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
690 |
PHỤ SẢN |
65 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
691 |
PHỤ SẢN |
66 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
692 |
PHỤ SẢN |
67 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
693 |
PHỤ SẢN |
68 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
694 |
PHỤ SẢN |
69 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
695 |
PHỤ SẢN |
70 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
696 |
PHỤ SẢN |
71 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
697 |
PHỤ SẢN |
72 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
698 |
PHỤ SẢN |
73 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
699 |
PHỤ SẢN |
74 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
700 |
PHỤ SẢN |
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
701 |
PHỤ SẢN |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
702 |
PHỤ SẢN |
77 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
703 |
PHỤ SẢN |
79 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
704 |
PHỤ SẢN |
80 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
705 |
PHỤ SẢN |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
706 |
PHỤ SẢN |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
707 |
PHỤ SẢN |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
708 |
PHỤ SẢN |
84 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
709 |
PHỤ SẢN |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
710 |
PHỤ SẢN |
86 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
711 |
PHỤ SẢN |
87 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
712 |
PHỤ SẢN |
88 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
713 |
PHỤ SẢN |
89 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
714 |
PHỤ SẢN |
90 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
715 |
PHỤ SẢN |
91 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
716 |
PHỤ SẢN |
92 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
717 |
PHỤ SẢN |
93 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
718 |
PHỤ SẢN |
94 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
719 |
PHỤ SẢN |
95 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
720 |
PHỤ SẢN |
96 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
721 |
PHỤ SẢN |
97 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
722 |
PHỤ SẢN |
98 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1216/QĐ-SYT ngày 04/08/2023 |
723 |
PHỤ SẢN |
99 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
724 |
PHỤ SẢN |
100 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
725 |
PHỤ SẢN |
101 |
Phẫu thuật Crossen |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
726 |
PHỤ SẢN |
102 |
Phẫu thuật Manchester |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
727 |
PHỤ SẢN |
103 |
Phẫu thuật Lefort |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
728 |
PHỤ SẢN |
104 |
Phẫu thuật Labhart |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
729 |
PHỤ SẢN |
105 |
Phẫu thuật treo tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
730 |
PHỤ SẢN |
106 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
731 |
PHỤ SẢN |
107 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
732 |
PHỤ SẢN |
108 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
733 |
PHỤ SẢN |
109 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
734 |
PHỤ SẢN |
110 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
735 |
PHỤ SẢN |
111 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
736 |
PHỤ SẢN |
112 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
737 |
PHỤ SẢN |
113 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
738 |
PHỤ SẢN |
114 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
|
B |
|
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
739 |
PHỤ SẢN |
115 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
740 |
PHỤ SẢN |
116 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
741 |
PHỤ SẢN |
117 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
742 |
PHỤ SẢN |
118 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
743 |
PHỤ SẢN |
119 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
744 |
PHỤ SẢN |
120 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
745 |
PHỤ SẢN |
121 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
746 |
PHỤ SẢN |
122 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
747 |
PHỤ SẢN |
123 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
748 |
PHỤ SẢN |
124 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
749 |
PHỤ SẢN |
125 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
750 |
PHỤ SẢN |
126 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
751 |
PHỤ SẢN |
127 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
752 |
PHỤ SẢN |
128 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
753 |
PHỤ SẢN |
129 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
754 |
PHỤ SẢN |
130 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
755 |
PHỤ SẢN |
131 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
756 |
PHỤ SẢN |
132 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
757 |
PHỤ SẢN |
133 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
758 |
PHỤ SẢN |
134 |
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
759 |
PHỤ SẢN |
135 |
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
760 |
PHỤ SẢN |
136 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
761 |
PHỤ SẢN |
137 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
762 |
PHỤ SẢN |
138 |
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
763 |
PHỤ SẢN |
139 |
Tiêm nhân Chorio |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
764 |
PHỤ SẢN |
140 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
765 |
PHỤ SẢN |
141 |
Cắt cụt cổ tử cung |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
766 |
PHỤ SẢN |
142 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
767 |
PHỤ SẢN |
143 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
768 |
PHỤ SẢN |
144 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
769 |
PHỤ SẢN |
145 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
770 |
PHỤ SẢN |
147 |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
771 |
PHỤ SẢN |
148 |
Lấy dị vật âm đạo |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
772 |
PHỤ SẢN |
149 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
|
|
C |
|
P3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
773 |
PHỤ SẢN |
150 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
774 |
PHỤ SẢN |
151 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
775 |
PHỤ SẢN |
152 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
776 |
PHỤ SẢN |
153 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
777 |
PHỤ SẢN |
154 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
778 |
PHỤ SẢN |
155 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
779 |
PHỤ SẢN |
156 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
780 |
PHỤ SẢN |
157 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
781 |
PHỤ SẢN |
158 |
Nạo hút thai trứng |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
782 |
PHỤ SẢN |
159 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
783 |
PHỤ SẢN |
160 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
784 |
PHỤ SẢN |
161 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
785 |
PHỤ SẢN |
162 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
786 |
PHỤ SẢN |
163 |
Chích áp xe vú |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
787 |
PHỤ SẢN |
164 |
Khám nam khoa |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
788 |
PHỤ SẢN |
165 |
Khám phụ khoa |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
789 |
PHỤ SẢN |
166 |
Soi cổ tử cung |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
790 |
PHỤ SẢN |
167 |
Làm thuốc âm đạo |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
791 |
PHỤ SẢN |
168 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 |
792 |
PHỤ SẢN |
170 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
793 |
PHỤ SẢN |
171 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
794 |
PHỤ SẢN |
172 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
795 |
PHỤ SẢN |
173 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
796 |
PHỤ SẢN |
174 |
Cắt u vú lành tính |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
797 |
PHỤ SẢN |
175 |
Bóc nhân xơ vú |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
798 |
PHỤ SẢN |
176 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
799 |
PHỤ SẢN |
177 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
800 |
PHỤ SẢN |
178 |
Thay máu sơ sinh |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
801 |
PHỤ SẢN |
179 |
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
802 |
PHỤ SẢN |
180 |
Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
803 |
PHỤ SẢN |
181 |
Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
804 |
PHỤ SẢN |
182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
805 |
PHỤ SẢN |
183 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
806 |
PHỤ SẢN |
184 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
807 |
PHỤ SẢN |
185 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
808 |
PHỤ SẢN |
186 |
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
809 |
PHỤ SẢN |
187 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
810 |
PHỤ SẢN |
188 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
811 |
PHỤ SẢN |
189 |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
812 |
PHỤ SẢN |
190 |
Truyền máu sơ sinh |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
813 |
PHỤ SẢN |
191 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
814 |
PHỤ SẢN |
192 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
815 |
PHỤ SẢN |
193 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
816 |
PHỤ SẢN |
194 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
817 |
PHỤ SẢN |
195 |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
818 |
PHỤ SẢN |
196 |
Khám sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
819 |
PHỤ SẢN |
197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
820 |
PHỤ SẢN |
198 |
Tắm sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
821 |
PHỤ SẢN |
199 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
822 |
PHỤ SẢN |
200 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
823 |
PHỤ SẢN |
201 |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
824 |
PHỤ SẢN |
202 |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
825 |
PHỤ SẢN |
203 |
Hỗ trợ phôi nở |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
826 |
PHỤ SẢN |
204 |
Chọc hút noãn |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
827 |
PHỤ SẢN |
205 |
Chuyển phôi |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
828 |
PHỤ SẢN |
206 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
829 |
PHỤ SẢN |
207 |
Nuôi cấy phôi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
830 |
PHỤ SẢN |
208 |
Trữ lạnh phôi, noãn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
831 |
PHỤ SẢN |
209 |
Rã đông phôi, noãn |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
832 |
PHỤ SẢN |
210 |
Trữ lạnh tinh trùng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
833 |
PHỤ SẢN |
211 |
Rã đông tinh trùng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
834 |
PHỤ SẢN |
212 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
835 |
PHỤ SẢN |
213 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
836 |
PHỤ SẢN |
214 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
837 |
PHỤ SẢN |
216 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
838 |
PHỤ SẢN |
217 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
839 |
PHỤ SẢN |
218 |
Giảm thiểu phôi |
|
B |
|
|
TDB |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
840 |
PHỤ SẢN |
219 |
Lọc rửa tinh trùng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
841 |
PHỤ SẢN |
220 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
842 |
PHỤ SẢN |
221 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
843 |
PHỤ SẢN |
222 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
844 |
PHỤ SẢN |
223 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
|
|
C |
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
845 |
PHỤ SẢN |
224 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
846 |
PHỤ SẢN |
225 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
847 |
PHỤ SẢN |
226 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
848 |
PHỤ SẢN |
227 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
849 |
PHỤ SẢN |
228 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
850 |
PHỤ SẢN |
229 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
851 |
PHỤ SẢN |
230 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
A |
|
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
852 |
PHỤ SẢN |
231 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
853 |
PHỤ SẢN |
232 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
854 |
PHỤ SẢN |
233 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
855 |
PHỤ SẢN |
234 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
856 |
PHỤ SẢN |
235 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
857 |
PHỤ SẢN |
236 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
858 |
PHỤ SẢN |
237 |
Hút thai dưới siêu âm |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
859 |
PHỤ SẢN |
238 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
860 |
PHỤ SẢN |
239 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
861 |
PHỤ SẢN |
240 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
862 |
PHỤ SẢN |
241 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
CHƯƠNG XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|||||||||
863 |
PHCN |
91 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
CHƯƠNG XVIII. ĐIỆN QUANG |
|||||||||
864 |
ĐIỆN QUANG |
15 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
865 |
ĐIỆN QUANG |
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
866 |
ĐIỆN QUANG |
20 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
867 |
ĐIỆN QUANG |
21 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
868 |
ĐIỆN QUANG |
25 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
869 |
ĐIỆN QUANG |
26 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
870 |
ĐIỆN QUANG |
27 |
Siêu âm 3D/4D khối u |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
871 |
ĐIỆN QUANG |
28 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
872 |
ĐIỆN QUANG |
30 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
873 |
ĐIỆN QUANG |
31 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
874 |
ĐIỆN QUANG |
32 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
875 |
ĐIỆN QUANG |
33 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
876 |
ĐIỆN QUANG |
34 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
877 |
ĐIỆN QUANG |
35 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
878 |
ĐIỆN QUANG |
36 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
879 |
ĐIỆN QUANG |
37 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
880 |
ĐIỆN QUANG |
38 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
881 |
ĐIỆN QUANG |
39 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
882 |
ĐIỆN QUANG |
40 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
883 |
ĐIỆN QUANG |
41 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
884 |
ĐIỆN QUANG |
42 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
885 |
ĐIỆN QUANG |
45 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
A |
B |
|
|
T3 |
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
886 |
ĐIỆN QUANG |
49 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
A |
B |
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
887 |
ĐIỆN QUANG |
52 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
|
|
|
|
T3 |
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
888 |
ĐIỆN QUANG |
54 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
889 |
ĐIỆN QUANG |
55 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
890 |
ĐIỆN QUANG |
86 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
891 |
ĐIỆN QUANG |
87 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
892 |
ĐIỆN QUANG |
88 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
893 |
ĐIỆN QUANG |
89 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
894 |
ĐIỆN QUANG |
90 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
895 |
ĐIỆN QUANG |
91 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
896 |
ĐIỆN QUANG |
92 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
897 |
ĐIỆN QUANG |
93 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
898 |
ĐIỆN QUANG |
94 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
899 |
ĐIỆN QUANG |
95 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
900 |
ĐIỆN QUANG |
96 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
901 |
ĐIỆN QUANG |
98 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
A |
B |
C |
D |
Không phân loại |
QĐ 56/QĐ-SYT ngày 19/01/2022 |
902 |
ĐIỆN QUANG |
99 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
903 |
ĐIỆN QUANG |
119 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
904 |
ĐIỆN QUANG |
120 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
905 |
ĐIỆN QUANG |
125 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
906 |
ĐIỆN QUANG |
126 |
Chụp Xquang tuyến vú |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
907 |
ĐIỆN QUANG |
127 |
Chụp Xquang tại giường |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
908 |
ĐIỆN QUANG |
128 |
Chụp Xquang tại phòng mổ |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
909 |
ĐIỆN QUANG |
138 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
910 |
ĐIỆN QUANG |
139 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
911 |
ĐIỆN QUANG |
605 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
|
|
C |
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
912 |
ĐIỆN QUANG |
623 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
913 |
ĐIỆN QUANG |
624 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
914 |
ĐIỆN QUANG |
626 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
B |
|
|
T1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
915 |
ĐIỆN QUANG |
4252 |
Siêu âm tim thai qua thành bụng |
A |
B |
C |
|
T3 |
QĐ 247/QĐ-SYT ngày 02/03/2023 |
916 |
ĐIỆN QUANG |
4253 |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
A |
B |
|
|
T2 |
QĐ 247/QĐ-SYT ngày 02/03/2023 |
CHƯƠNG XX.NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP |
|||||||||
917 |
NỘI SOI |
86 |
Nội soi bàng quang |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
918 |
NỘI SOI |
98 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
919 |
NỘI SOI |
99 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
920 |
NỘI SOI |
100 |
Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
921 |
NỘI SOI |
101 |
Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
922 |
NỘI SOI |
102 |
Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
923 |
NỘI SOI |
103 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
924 |
NỘI SOI |
104 |
Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
925 |
NỘI SOI |
105 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
926 |
NỘI SOI |
106 |
Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
A |
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
CHƯƠNG XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|||||||||
927 |
THĂM DÒ CN |
14 |
Điện tim thường |
|
|
|
D |
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
928 |
THĂM DÒ CN |
95 |
Thử nghiệm Methacholine (methacholine test) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
929 |
THĂM DÒ CN |
102 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] |
|
|
C |
|
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
930 |
THĂM DÒ CN |
120 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
CHƯƠNG XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
|||||||||
931 |
HUYẾT HỌC |
1 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
932 |
HUYẾT HỌC |
5 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
933 |
HUYẾT HỌC |
13 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
934 |
HUYẾT HỌC |
19 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
|
|
|
D |
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
935 |
HUYẾT HỌC |
23 |
Định lượng D-Dimer |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
936 |
HUYẾT HỌC |
45 |
Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
937 |
HUYẾT HỌC |
46 |
Định lượng Protein S toàn phần |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
938 |
HUYẾT HỌC |
47 |
Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
939 |
HUYẾT HỌC |
48 |
Định lượng Protein S tự do |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
940 |
HUYẾT HỌC |
49 |
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
941 |
HUYẾT HỌC |
50 |
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
942 |
HUYẾT HỌC |
51 |
Định lượng Anti Xa |
A |
B |
|
|
|
QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 |
943 |
HUYẾT HỌC |
68 |
Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
944 |
HUYẾT HỌC |
69 |
Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
945 |
HUYẾT HỌC |
70 |
Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
946 |
HUYẾT HỌC |
71 |
Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
947 |
HUYẾT HỌC |
103 |
Định lượng G6PD |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
948 |
HUYẾT HỌC |
116 |
Định lượng Ferritin |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
949 |
HUYẾT HỌC |
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
950 |
HUYẾT HỌC |
119 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
951 |
HUYẾT HỌC |
121 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
952 |
HUYẾT HỌC |
125 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
953 |
HUYẾT HỌC |
134 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
954 |
HUYẾT HỌC |
135 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) |
|
B |
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
955 |
HUYẾT HỌC |
136 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
956 |
HUYẾT HỌC |
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
957 |
HUYẾT HỌC |
142 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
958 |
HUYẾT HỌC |
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
959 |
HUYẾT HỌC |
150 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
960 |
HUYẾT HỌC |
151 |
Cặn Addis |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
961 |
HUYẾT HỌC |
154 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
962 |
HUYẾT HỌC |
156 |
Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
963 |
HUYẾT HỌC |
164 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
964 |
HUYẾT HỌC |
258 |
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
965 |
HUYẾT HỌC |
261 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
966 |
HUYẾT HỌC |
268 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
967 |
HUYẾT HỌC |
270 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
968 |
HUYẾT HỌC |
273 |
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
969 |
HUYẾT HỌC |
276 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
970 |
HUYẾT HỌC |
277 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
971 |
HUYẾT HỌC |
279 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
972 |
HUYẾT HỌC |
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
973 |
HUYẾT HỌC |
281 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
974 |
HUYẾT HỌC |
284 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
A |
B |
C |
|
|
QĐ 543/QĐ-SYT ngày 25/4/2023 |
975 |
HUYẾT HỌC |
287 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
A |
B |
C |
|
|
QĐ 543/QĐ-SYT ngày 25/4/2023 |
976 |
HUYẾT HỌC |
288 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
A |
B |
C |
|
|
QĐ 543/QĐ-SYT ngày 25/4/2023 |
977 |
HUYẾT HỌC |
289 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
978 |
HUYẾT HỌC |
291 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
979 |
HUYẾT HỌC |
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá |
|
|
C |
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
980 |
HUYẾT HỌC |
296 |
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 543/QĐ-SYT ngày 25/4/2023 |
981 |
HUYẾT HỌC |
298 |
Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 543/QĐ-SYT ngày 25/4/2023 |
982 |
HUYẾT HỌC |
303 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
983 |
HUYẾT HỌC |
304 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
984 |
HUYẾT HỌC |
307 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
985 |
HUYẾT HỌC |
308 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
986 |
HUYẾT HỌC |
352 |
Điện di huyết sắc tố |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
987 |
HUYẾT HỌC |
379 |
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
988 |
HUYẾT HỌC |
382 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
989 |
HUYẾT HỌC |
384 |
Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
990 |
HUYẾT HỌC |
385 |
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
991 |
HUYẾT HỌC |
386 |
FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
992 |
HUYẾT HỌC |
387 |
FISH chẩn đoán NST XY |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
993 |
HUYẾT HỌC |
389 |
FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
994 |
HUYẾT HỌC |
390 |
FISH chẩn đoán hội chứng De George |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
995 |
HUYẾT HỌC |
395 |
PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
996 |
HUYẾT HỌC |
399 |
PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
997 |
HUYẾT HỌC |
396 |
PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
998 |
HUYẾT HỌC |
404 |
PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
999 |
HUYẾT HỌC |
405 |
PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1000 |
HUYẾT HỌC |
406 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1001 |
HUYẾT HỌC |
407 |
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1002 |
HUYẾT HỌC |
408 |
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1003 |
HUYẾT HỌC |
409 |
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1004 |
HUYẾT HỌC |
410 |
MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1005 |
HUYẾT HỌC |
411 |
MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1006 |
HUYẾT HỌC |
427 |
Xét nghiệm giải trình tự gene |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1007 |
HUYẾT HỌC |
461 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1008 |
HUYẾT HỌC |
449 |
Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq |
A |
|
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1009 |
HUYẾT HỌC |
451 |
Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối |
A |
|
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1010 |
HUYẾT HỌC |
502 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1011 |
HUYẾT HỌC |
629 |
Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) |
|
|
C |
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1012 |
HUYẾT HỌC |
630 |
Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) |
|
|
C |
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1013 |
HUYẾT HỌC |
641 |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1014 |
HUYẾT HỌC |
643 |
Xét nghiệm đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1015 |
HUYẾT HỌC |
644 |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1016 |
HUYẾT HỌC |
645 |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1017 |
HUYẾT HỌC |
646 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1018 |
HUYẾT HỌC |
647 |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1019 |
HUYẾT HỌC |
656 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1020 |
HUYẾT HỌC |
657 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1021 |
HUYẾT HỌC |
658 |
Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1022 |
HUYẾT HỌC |
659 |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1023 |
HUYẾT HỌC |
660 |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
CHƯƠNG XXIII. HÓA SINH |
|||||||||
1024 |
HÓA SINH |
3 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1025 |
HÓA SINH |
7 |
Định lượng Albumin [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2015 |
1026 |
HÓA SINH |
9 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
1027 |
HÓA SINH |
11 |
Định lượng Amoniac (NH3) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 |
1028 |
HÓA SINH |
12 |
Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) [Máu] |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1029 |
HÓA SINH |
18 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1030 |
HÓA SINH |
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1031 |
HÓA SINH |
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1032 |
HÓA SINH |
24 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1033 |
HÓA SINH |
25 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1034 |
HÓA SINH |
26 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1035 |
HÓA SINH |
27 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1036 |
HÓA SINH |
29 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1037 |
HÓA SINH |
30 |
Định lượng Calci ion hoá [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1038 |
HÓA SINH |
31 |
Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1039 |
HÓA SINH |
32 |
Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1040 |
HÓA SINH |
34 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
1041 |
HÓA SINH |
39 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) |
A |
B |
|
|
|
QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 |
1042 |
HÓA SINH |
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1043 |
HÓA SINH |
50 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1044 |
HÓA SINH |
51 |
Định lượng Creatinin (máu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1045 |
HÓA SINH |
55 |
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] |
A |
|
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
1046 |
HÓA SINH |
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1047 |
HÓA SINH |
61 |
Định lượng Estradiol [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1048 |
HÓA SINH |
62 |
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] |
A |
|
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1049 |
HÓA SINH |
63 |
Định lượng Ferritin [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1050 |
HÓA SINH |
65 |
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1051 |
HÓA SINH |
66 |
Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1052 |
HÓA SINH |
69 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1053 |
HÓA SINH |
72 |
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1054 |
HÓA SINH |
75 |
Định lượng Glucose [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1055 |
HÓA SINH |
76 |
Định lượng Globulin |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1056 |
HÓA SINH |
83 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1057 |
HÓA SINH |
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1058 |
HÓA SINH |
85 |
Định lượng HE 4 |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1059 |
HÓA SINH |
103 |
Xét nghiệm Khí máu |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1060 |
HÓA SINH |
110 |
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1061 |
HÓA SINH |
111 |
Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) |
A |
|
|
|
Không phân loại |
QĐ 56/QĐ-SYT ngày 19/01/2022 |
1062 |
HÓA SINH |
112 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1063 |
HÓA SINH |
118 |
Định lượng Mg [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1064 |
HÓA SINH |
123 |
Định lượng PAPP-A [Máu] |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1065 |
HÓA SINH |
130 |
Định lượng Pro-calcitonin [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1066 |
HÓA SINH |
131 |
Định lượng Prolactin [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1067 |
HÓA SINH |
133 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1068 |
HÓA SINH |
134 |
Định lượng Progesteron [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1069 |
HÓA SINH |
147 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1070 |
HÓA SINH |
148 |
Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1071 |
HÓA SINH |
151 |
Định lượng Testosterol [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1072 |
HÓA SINH |
158 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1073 |
HÓA SINH |
162 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1074 |
HÓA SINH |
166 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1075 |
HÓA SINH |
168 |
Định lượng Vancomycin [Máu] |
A |
|
|
|
|
QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
1076 |
HÓA SINH |
170 |
Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1077 |
HÓA SINH |
171 |
Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) |
A |
|
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1078 |
HÓA SINH |
172 |
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1079 |
HÓA SINH |
176 |
Định lượng Axit Uric (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1080 |
HÓA SINH |
184 |
Định lượng Creatinin (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1081 |
HÓA SINH |
187 |
Định lượng Glucose (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1082 |
HÓA SINH |
200 |
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) |
A |
|
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1083 |
HÓA SINH |
201 |
Định lượng Protein (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1084 |
HÓA SINH |
205 |
Định lượng Urê (niệu) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1085 |
HÓA SINH |
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1086 |
HÓA SINH |
207 |
Định lượng Clo (dịch não tuỷ) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1087 |
HÓA SINH |
208 |
Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1088 |
HÓA SINH |
209 |
Phản ứng Pandy [dịch] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1089 |
HÓA SINH |
210 |
Định lượng Protein (dịch não tuỷ) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1090 |
HÓA SINH |
211 |
Định lượng Albumin (thuỷ dịch) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1091 |
HÓA SINH |
212 |
Định lượng Globulin (thuỷ dịch) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1092 |
HÓA SINH |
214 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1093 |
HÓA SINH |
215 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1094 |
HÓA SINH |
216 |
Định lượng Creatinin (dịch) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1095 |
HÓA SINH |
217 |
Định lượng Glucose (dịch chọc dò) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1096 |
HÓA SINH |
219 |
Định lượng Protein (dịch chọc dò) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1097 |
HÓA SINH |
220 |
Phản ứng Rivalta [dịch] |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1098 |
HÓA SINH |
221 |
Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1099 |
HÓA SINH |
222 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1100 |
HÓA SINH |
223 |
Định lượng Urê (dịch) |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1101 |
HÓA SINH |
228 |
Định lượng CRP |
|
|
C |
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1102 |
HÓA SINH |
234 |
Đường máu mao mạch |
|
|
C |
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
CHƯƠNG XXIV. VI SINH |
|||||||||
1103 |
VI SINH |
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1104 |
VI SINH |
3 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1105 |
VI SINH |
4 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
1106 |
VI SINH |
5 |
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
1107 |
VI SINH |
6 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1108 |
VI SINH |
7 |
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
1109 |
VI SINH |
8 |
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1110 |
VI SINH |
12 |
Vi khuẩn định danh PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1111 |
VI SINH |
13 |
Vi khuẩn định danh giải trình tự gene |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1112 |
VI SINH |
14 |
Vi khuẩn kháng thuốc PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1113 |
VI SINH |
15 |
Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1114 |
VI SINH |
16 |
Vi hệ đường ruột |
A |
B |
C |
D |
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1115 |
VI SINH |
49 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1116 |
VI SINH |
52 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1117 |
VI SINH |
53 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1118 |
VI SINH |
62 |
Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1119 |
VI SINH |
63 |
Chlamydia Ab miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1120 |
VI SINH |
65 |
Chlamydia Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1121 |
VI SINH |
66 |
Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1122 |
VI SINH |
99 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1123 |
VI SINH |
102 |
Treponema pallidum Real-time PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1124 |
VI SINH |
108 |
Virus test nhanh |
A |
B |
C |
D |
|
QĐ 894/QĐ-SYT ngày 26/07/2021 |
1125 |
VI SINH |
110 |
Virus Ag miễn dịch tự động |
A |
B |
|
|
|
QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 |
1126 |
VI SINH |
112 |
Virus Ab miễn dịch tự động |
A |
B |
|
|
|
QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 |
1127 |
VI SINH |
114 |
Virus PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1128 |
VI SINH |
115 |
Virus Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1129 |
VI SINH |
116 |
Virus giải trình tự gene |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1130 |
VI SINH |
117 |
HBsAg test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1131 |
VI SINH |
119 |
HbsAg miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1132 |
VI SINH |
124 |
HbsAb định lượng |
A |
B |
|
|
|
QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 |
1133 |
VI SINH |
130 |
HBeAg test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1134 |
VI SINH |
131 |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1135 |
VI SINH |
132 |
HBeAg miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1136 |
VI SINH |
133 |
HBeAb test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1137 |
VI SINH |
134 |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1138 |
VI SINH |
135 |
HBeAb miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1139 |
VI SINH |
136 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1140 |
VI SINH |
137 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1141 |
VI SINH |
146 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1142 |
VI SINH |
169 |
HIV Ab test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1143 |
VI SINH |
172 |
HIV Ab miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1144 |
VI SINH |
175 |
HIV khẳng định (*) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1145 |
VI SINH |
183 |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
1146 |
VI SINH |
184 |
Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh |
|
|
|
D |
|
QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 |
1147 |
VI SINH |
191 |
Dengue virus Real-time PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1148 |
VI SINH |
194 |
CMV IgM miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1149 |
VI SINH |
196 |
CMV IgG miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1150 |
VI SINH |
198 |
CMV Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1151 |
VI SINH |
209 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1152 |
VI SINH |
210 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1153 |
VI SINH |
211 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động |
|
|
C |
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1154 |
VI SINH |
212 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1155 |
VI SINH |
213 |
HSV Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1156 |
VI SINH |
223 |
EBV Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1157 |
VI SINH |
230 |
Enterovirus Real-time PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1158 |
VI SINH |
232 |
Adenovirus Real-time PCR |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1159 |
VI SINH |
238 |
HPV PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1160 |
VI SINH |
239 |
HPV Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1161 |
VI SINH |
240 |
HPV genotype Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1162 |
VI SINH |
241 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1163 |
VI SINH |
256 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1164 |
VI SINH |
258 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1165 |
VI SINH |
261 |
Rubella virus Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1166 |
VI SINH |
263 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1167 |
VI SINH |
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1168 |
VI SINH |
289 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1169 |
VI SINH |
299 |
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1170 |
VI SINH |
301 |
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động |
|
B |
|
|
|
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1171 |
VI SINH |
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1172 |
VI SINH |
318 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1173 |
VI SINH |
319 |
Vi nấm soi tươi |
|
|
|
D |
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1174 |
VI SINH |
321 |
Vi nấm nhuộm soi |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1175 |
VI SINH |
329 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1176 |
VI SINH |
330 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1177 |
VI SINH |
331 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1178 |
VI SINH |
332 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1179 |
VI SINH |
333 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1180 |
VI SINH |
334 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1181 |
VI SINH |
353 |
Vi khuẩn Real-time PCR |
|
B |
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
CHƯƠNG XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
|||||||||
1182 |
GPB |
1 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1183 |
GPB |
2 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1184 |
GPB |
15 |
chọc hút kim nhỏ các hạch |
|
|
|
D |
T3 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
1185 |
GPB |
19 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1186 |
GPB |
27 |
Tế bào học dịch rửa ổ bụng |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1187 |
GPB |
30 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
|
|
C |
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1188 |
GPB |
31 |
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học |
|
|
C |
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1189 |
GPB |
37 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1190 |
GPB |
61 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
A |
B |
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1191 |
GPB |
73 |
Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo |
|
B |
|
|
T3 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1192 |
GPB |
74 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
|
|
C |
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1193 |
GPB |
78 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1194 |
GPB |
79 |
Cell bloc (khối tế bào) |
|
B |
|
|
|
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1195 |
GPB |
83 |
Xét nghiệm PCR |
A |
|
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1196 |
GPB |
90 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh |
|
B |
|
|
T2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1197 |
GPB |
91 |
Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
1198 |
GPB |
92 |
Xét nghiệm đột biến gen Her 2 |
A |
|
|
|
|
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1199 |
GPB |
100 |
Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2 |
A |
|
|
|
|
QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 |
CHƯƠNG XXVI. VI PHẪU |
|||||||||
1200 |
VI PHẪU |
29 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
CHƯƠNG XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|||||||||
1201 |
PTNS |
333 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1202 |
PTNS |
335 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1203 |
PTNS |
336 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 |
1204 |
PTNS |
392 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 |
1205 |
PTNS |
403 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1206 |
PTNS |
413 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1207 |
PTNS |
414 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1208 |
PTNS |
415 |
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1209 |
PTNS |
417 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1210 |
PTNS |
418 |
Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1211 |
PTNS |
419 |
Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
A |
B |
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1212 |
PTNS |
420 |
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1213 |
PTNS |
421 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1214 |
PTNS |
422 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1215 |
PTNS |
423 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1216 |
PTNS |
424 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1217 |
PTNS |
425 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1218 |
PTNS |
426 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung |
A |
|
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1219 |
PTNS |
427 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1220 |
PTNS |
428 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ |
A |
|
|
|
PĐB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1221 |
PTNS |
429 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1222 |
PTNS |
430 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1223 |
PTNS |
431 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
A |
|
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1224 |
PTNS |
432 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
|
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1225 |
PTNS |
433 |
Cắt u buồng trứng qua nội soi |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1226 |
PTNS |
434 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1227 |
PTNS |
435 |
Nội soi nối vòi tử cung |
A |
B |
|
|
P1 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1228 |
PTNS |
436 |
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi |
|
B |
|
|
PDB |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1229 |
PTNS |
437 |
Thông vòi tử cung qua nội soi |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
CHƯƠNG XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ |
|||||||||
1230 |
TẠO HÌNH TM |
267 |
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid |
|
B |
|
|
P2 |
QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
Danh mục kỹ thuật năm 2022
STT | Chuyên khoa | Mã TT |
TÊN DANH MỤC KỸ THUẬT | Tuyến | Phân Loại | Số quyết định | |||
A | B | C | D | ||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||||
1 | HSCC và CĐ | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
2 | HSCC và CĐ | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
3 | HSCC và CĐ | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
4 | HSCC và CĐ | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
5 | HSCC và CĐ | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
6 | HSCC và CĐ | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
7 | HSCC và CĐ | 9 | Đặt catheter động mạch | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
8 | HSCC và CĐ | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
9 | HSCC và CĐ | 11 | Chăm sóc catheter động mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
10 | HSCC và CĐ | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
11 | HSCC và CĐ | 16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
12 | HSCC và CĐ | 17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
13 | HSCC và CĐ | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
14 | HSCC và CĐ | 19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
15 | HSCC và CĐ | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
16 | HSCC và CĐ | 32 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
17 | HSCC và CĐ | 34 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
18 | HSCC và CĐ | 35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
19 | HSCC và CĐ | 39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
20 | HSCC và CĐ | 45 | Dùng thuốc chống đông | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
21 | HSCC và CĐ | 46 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
22 | HSCC và CĐ | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
23 | HSCC và CĐ | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
24 | HSCC và CĐ | 55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
25 | HSCC và CĐ | 56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
26 | HSCC và CĐ | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
27 | HSCC và CĐ | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
28 | HSCC và CĐ | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
29 | HSCC và CĐ | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
30 | HSCC và CĐ | 66 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
31 | HSCC và CĐ | 67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
32 | HSCC và CĐ | 68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
33 | HSCC và CĐ | 69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
34 | HSCC và CĐ | 71 | Mở khí quản cấp cứu | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
35 | HSCC và CĐ | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
36 | HSCC và CĐ | 77 | Thay ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
37 | HSCC và CĐ | 78 | Rút ống nội khí quản | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
38 | HSCC và CĐ | 83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
39 | HSCC và CĐ | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
40 | HSCC và CĐ | 87 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
41 | HSCC và CĐ | 128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
42 | HSCC và CĐ | 130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
43 | HSCC và CĐ | 132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
44 | HSCC và CĐ | 133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
45 | HSCC và CĐ | 134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
46 | HSCC và CĐ | 135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
47 | HSCC và CĐ | 136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
48 | HSCC và CĐ | 137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
49 | HSCC và CĐ | 138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
50 | HSCC và CĐ | 139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
51 | HSCC và CĐ | 142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
52 | HSCC và CĐ | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
53 | HSCC và CĐ | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
54 | HSCC và CĐ | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
55 | HSCC và CĐ | 151 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
56 | HSCC và CĐ | 154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
57 | HSCC và CĐ | 155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
58 | HSCC và CĐ | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
59 | HSCC và CĐ | 159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
60 | HSCC và CĐ | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
61 | HSCC và CĐ | 162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
62 | HSCC và CĐ | 163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
63 | HSCC và CĐ | 164 | Thông bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
64 | HSCC và CĐ | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
65 | HSCC và CĐ | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
66 | HSCC và CĐ | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
67 | HSCC và CĐ | 202 | Chọc dịch tuỷ sống | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
68 | HSCC và CĐ | 216 | Đặt ống thông dạ dày | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
69 | HSCC và CĐ | 221 | Thụt tháo | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
70 | HSCC và CĐ | 223 | Đặt ống thông hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
71 | HSCC và CĐ | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
72 | HSCC và CĐ | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
73 | HSCC và CĐ | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
74 | HSCC và CĐ | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
75 | HSCC và CĐ | 240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
76 | HSCC và CĐ | 241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
77 | HSCC và CĐ | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
78 | HSCC và CĐ | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
79 | HSCC và CĐ | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
80 | HSCC và CĐ | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
81 | HSCC và CĐ | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
82 | HSCC và CĐ | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
83 | HSCC và CĐ | 256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
84 | HSCC và CĐ | 257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
85 | HSCC và CĐ | 258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
86 | HSCC và CĐ | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
87 | HSCC và CĐ | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
88 | HSCC và CĐ | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
89 | HSCC và CĐ | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
90 | HSCC và CĐ | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
91 | HSCC và CĐ | 284 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
92 | HSCC và CĐ | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
93 | HSCC và CĐ | 304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
II. NỘI KHOA | |||||||||
94 | NỘI KHOA | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
95 | NỘI KHOA | 12 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
96 | NỘI KHOA | 198 | Đo niệu dòng đồ | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
97 | NỘI KHOA | 218 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
98 | NỘI KHOA | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
99 | NỘI KHOA | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
100 | NỘI KHOA | 339 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
101 | NỘI KHOA | 343 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
102 | NỘI KHOA | 344 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
103 | NỘI KHOA | 347 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
III. NHI KHOA | |||||||||
104 | NHI KHOA | 9 | Hạ thân nhiệt chủ động | A | T1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
105 | NHI KHOA | 19 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
106 | NHI KHOA | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
107 | NHI KHOA | 34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
108 | NHI KHOA | 46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
109 | NHI KHOA | 47 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
110 | NHI KHOA | 49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
111 | NHI KHOA | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
112 | NHI KHOA | 55 | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
113 | NHI KHOA | 58 | Thở máy bằng xâm nhập | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
114 | NHI KHOA | 75 | Cai máy thở | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
115 | NHI KHOA | 76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
116 | NHI KHOA | 77 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
117 | NHI KHOA | 78 | Mở khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
118 | NHI KHOA | 79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
119 | NHI KHOA | 80 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
120 | NHI KHOA | 81 | Bơm rửa màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
121 | NHI KHOA | 82 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
122 | NHI KHOA | 83 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
123 | NHI KHOA | 84 | Chọc thăm dò màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
124 | NHI KHOA | 86 | Dẫn lưu màng phổi liên tục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
125 | NHI KHOA | 87 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
126 | NHI KHOA | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
127 | NHI KHOA | 93 | Vận động trị liệu hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
128 | NHI KHOA | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | D | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
129 | NHI KHOA | 146 | Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
130 | NHI KHOA | 167 | Đặt ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
131 | NHI KHOA | 168 | Rửa dạ dày cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
132 | NHI KHOA | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
133 | NHI KHOA | 174 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
134 | NHI KHOA | 178 | Đặt sonde hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
135 | NHI KHOA | 179 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
136 | NHI KHOA | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
137 | NHI KHOA | 181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
138 | NHI KHOA | 182 | Thay máu sơ sinh | A | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
139 | NHI KHOA | 183 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
140 | NHI KHOA | 186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
141 | NHI KHOA | 189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
142 | NHI KHOA | 190 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
143 | NHI KHOA | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
144 | NHI KHOA | 193 | Truyền máu và các chế phẩm máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
145 | NHI KHOA | 204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
146 | NHI KHOA | 205 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
147 | NHI KHOA | 206 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
148 | NHI KHOA | 210 | Tiêm truyền thuốc | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
149 | KHI KHOA | 212 | Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) | A | QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 | ||||
150 | NHI KHOA | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
151 | NHI KHOA | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
152 | NHI KHOA | 505 | Điện châm điều trị đái dầm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
153 | NHI KHOA | 506 | Điện châm điều trị bí đái | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
154 | NHI KHOA | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
155 | NHI KHOA | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
156 | NHI KHOA | 779 | Kỹ thuật di động khớp - Trượt khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
157 | NHI KHOA | 780 | Kỹ thuật kéo giãn. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
158 | NHI KHOA | 786 | Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
159 | NHI KHOA | 788 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị viêm não. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
160 | NHI KHOA | 789 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
161 | NHI KHOA | 790 | Vật lý trị liêụ- PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
162 | NHI KHOA | 792 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
163 | NHI KHOA | 793 | Khám - Đánh giá người bệnh PHCN, xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
164 | NHI KHOA | 796 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
165 | NHI KHOA | 797 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não thể co cứng. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
166 | NHI KHOA | 798 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não múa vờn. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
167 | NHI KHOA | 801 | Đánh giá trẻ bại não. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
168 | NHI KHOA | 803 | Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
169 | NHI KHOA | 811 | Tập vận động có trợ giúp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
170 | NHI KHOA | 812 | Vỗ rung lồng ngực. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
171 | NHI KHOA | 813 | Xoa bóp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
172 | NHI KHOA | 814 | Tập ho. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
173 | NHI KHOA | 815 | Tập thở. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
174 | NHI KHOA | 820 | Tập vận động chủ động. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
175 | NHI KHOA | 822 | Tập vận động thụ động. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
176 | NHI KHOA | 823 | Đo tầm vận động khớp. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
177 | NHI KHOA | 825 | Thử cơ bằng tay. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
178 | NHI KHOA | 840 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
179 | NHI KHOA | 881 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
180 | NHI KHOA | 897 | Tập kỹ thuật tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…). | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
181 | NHI KHOA | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
182 | NHI KHOA | 905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
183 | NHI KHOA | 906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
184 | NHI KHOA | 907 | Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học. | B | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
185 | NHI KHOA | 924 | Bó bột bàn chân khoèo. | A | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
186 | NHI KHOA | 945 | Nẹp cổ - bàn tay. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
187 | NHI KHOA | 952 | Giày chỉnh hình. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
188 | NHI KHOA | 967 | Nẹp bàn - cổ chân AFO. | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
189 | NHI KHOA | 986 | Nẹp khớp gối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
190 | NHI KHOA | 988 | Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
191 | NHI KHOA | 2185 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
192 | NHI KHOA | 2354 | Chọc dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
193 | NHI KHOA | 2355 | Dẫn lưu dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
194 | NHI KHOA | 2387 | Tiêm trong da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
195 | NHI KHOA | 2388 | Tiêm dưới da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
196 | NHI KHOA | 2389 | Tiêm bắp thịt | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
197 | NHI KHOA | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
198 | NHI KHOA | 2391 | Truyền tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
199 | NHI KHOA | 3321 | Đóng hậu môn nhân tạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
200 | NHI KHOA | 3403 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
201 | NHI KHOA | 3404 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
202 | NHI KHOA | 3594 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | B | P2 | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | |||
203 | NHI KHOA | 3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
204 | NHI KHOA | 3911 | Thay băng, cắt chỉ | D | T2 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||||||
205 | YHCT | 2 | Hào châm | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
206 | YHCT | 4 | Nhĩ châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
207 | YHCT | 5 | Điện châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
208 | YHCT | 8 | Ôn châm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||||||||
209 | GMHS | 2 | Kỹ thuật cách ly dự phòng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
210 | GMHS | 3 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
211 | GMHS | 4 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
212 | GMHS | 5 | Cai máy thở bằng chế độ thông minh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
213 | GMHS | 6 | Cấp cứu cao huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
214 | GMHS | 7 | Cấp cứu ngừng thở | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
215 | GMHS | 8 | Cấp cứu ngừng tim | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
216 | GMHS | 9 | Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
217 | GMHS | 10 | Cấp cứu tụt huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
218 | GMHS | 11 | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
219 | GMHS | 12 | Chăm sóc catheter động mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
220 | GMHS | 13 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
221 | GMHS | 15 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
222 | GMHS | 16 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
223 | GMHS | 17 | Chọc tĩnh mạch đùi | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
224 | GMHS | 18 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
225 | GMHS | 19 | Chọc tuỷ sống đường bên | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
226 | GMHS | 20 | Chọc tuỷ sống đường giữa | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
227 | GMHS | 21 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
228 | GMHS | 22 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
229 | GMHS | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
230 | GMHS | 31 | Đặt Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
231 | GMHS | 33 | Đặt mát thanh quản Fastract | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
232 | GMHS | 34 | Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
233 | GMHS | 35 | Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
234 | GMHS | 37 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
235 | GMHS | 38 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
236 | GMHS | 40 | Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
237 | GMHS | 41 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
238 | GMHS | 44 | Đặt nội khí quản qua mũi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
239 | GMHS | 46 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
240 | GMHS | 59 | Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
241 | GMHS | 60 | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
242 | GMHS | 62 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
243 | GMHS | 64 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
244 | GMHS | 65 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
245 | GMHS | 66 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
246 | GMHS | 67 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
247 | GMHS | 68 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
248 | GMHS | 69 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
249 | GMHS | 72 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
250 | GMHS | 73 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
251 | GMHS | 82 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
252 | GMHS | 85 | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
253 | GMHS | 93 | Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
254 | GMHS | 94 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
255 | GMHS | 97 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
256 | GMHS | 100 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
257 | GMHS | 101 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
258 | GMHS | 102 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
259 | GMHS | 104 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
260 | GMHS | 105 | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
261 | GMHS | 106 | Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
262 | GMHS | 108 | Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) | A | B | QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 | |||
263 | GMHS | 109 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
264 | GMHS | 111 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
265 | GMHS | 112 | Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
266 | GMHS | 116 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
267 | GMHS | 117 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
268 | GMHS | 119 | Hút nội khí quản bằng hệ thống kín | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
269 | GMHS | 120 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
270 | GMHS | 121 | Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
271 | GMHS | 123 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
272 | GMHS | 124 | Xoay trở bệnh nhân thở máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
273 | GMHS | 127 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
274 | GMHS | 133 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
275 | GMHS | 135 | Mê tĩnh mạch theo TCI | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
276 | GMHS | 141 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
277 | GMHS | 142 | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
278 | GMHS | 146 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
279 | GMHS | 147 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
280 | GMHS | 148 | Rửa tay phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
281 | GMHS | 149 | Rửa tay sát khuẩn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
282 | GMHS | 150 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
283 | GMHS | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
284 | GMHS | 156 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
285 | GMHS | 158 | Theo dõi dãn cơ bằng máy | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
286 | GMHS | 159 | Theo dõi độ mê bằng BIS | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
287 | GMHS | 163 | Theo dõi đường giấy tại chỗ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
288 | GMHS | 165 | Theo dõi EtCO2 | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
289 | GMHS | 168 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
290 | GMHS | 169 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
291 | GMHS | 173 | Theo dõi SpO2 | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
292 | GMHS | 176 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
293 | GMHS | 180 | Thở máy tần số cao hoặc tương đương | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
294 | GMHS | 181 | Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
295 | GMHS | 182 | Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
296 | GMHS | 183 | Thở oxy gọng kính | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
297 | GMHS | 192 | Thường qui đặt nội khí quản khó | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
298 | GMHS | 194 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
299 | GMHS | 195 | Truyền dịch thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
300 | GMHS | 196 | Truyền dịch trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
301 | GMHS | 197 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
302 | GMHS | 198 | Truyền máu khối lượng lớn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
303 | GMHS | 199 | Truyền máu trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
304 | GMHS | 200 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
305 | GMHS | 201 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
306 | GMHS | 202 | Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
307 | GMHS | 203 | Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
308 | GMHS | 204 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
309 | GMHS | 205 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
310 | GMHS | 210 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
311 | GMHS | 211 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
312 | GMHS | 212 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
313 | GMHS | 214 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
314 | GMHS | 215 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
315 | GMHS | 216 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
316 | GMHS | 217 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
317 | GMHS | 218 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
318 | GMHS | 219 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
319 | GMHS | 220 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
320 | GMHS | 221 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
321 | GMHS | 222 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
322 | GMHS | 223 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
323 | GMHS | 224 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
324 | GMHS | 225 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
325 | GMHS | 226 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
326 | GMHS | 227 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
327 | GMHS | 228 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
328 | GMHS | 229 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
329 | GMHS | 230 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
330 | GMHS | 231 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
331 | GMHS | 239 | Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
332 | GMHS | 269 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
333 | GMHS | 270 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
334 | GMHS | 271 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
335 | GMHS | 277 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
336 | GMHS | 278 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
337 | GMHS | 286 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
338 | GMHS | 287 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
339 | GMHS | 293 | Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
340 | GMHS | 307 | Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
341 | GMHS | 308 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
342 | GMHS | 309 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
343 | GMHS | 310 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
344 | GMHS | 326 | Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
345 | GMHS | 341 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
346 | GMHS | 342 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
347 | GMHS | 343 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
348 | GMHS | 385 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
349 | GMHS | 386 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
350 | GMHS | 423 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
351 | GMHS | 427 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
352 | GMHS | 493 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
353 | GMHS | 494 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
354 | GMHS | 496 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | B | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
355 | GMHS | 497 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
356 | GMHS | 498 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
357 | GMHS | 499 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
358 | GMHS | 500 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||||
359 | GMHS | 501 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
360 | GMHS | 502 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
361 | GMHS | 503 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
362 | GMHS | 525 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
363 | GMHS | 653 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
364 | GMHS | 667 | Gây mê phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
365 | GMHS | 1187 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
366 | GMHS | 1585 | Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
367 | GMHS | 1587 | Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
368 | GMHS | 1589 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
369 | GMHS | 1607 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
370 | GMHS | 1608 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
371 | GMHS | 1609 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
372 | GMHS | 1611 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
373 | GMHS | 1632 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
374 | GMHS | 1633 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
375 | GMHS | 1634 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
376 | GMHS | 1635 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
377 | GMHS | 1636 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
378 | GMHS | 1637 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
379 | GMHS | 1638 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
380 | GMHS | 1639 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
381 | GMHS | 1640 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
382 | GMHS | 1641 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
383 | GMHS | 1642 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
384 | GMHS | 1643 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
385 | GMHS | 1644 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
386 | GMHS | 1645 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
387 | GMHS | 1646 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
388 | GMHS | 1647 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
389 | GMHS | 1648 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
390 | GMHS | 1649 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
391 | GMHS | 1657 | Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
392 | GMHS | 1687 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
393 | GMHS | 1688 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
394 | GMHS | 1695 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
395 | GMHS | 1696 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
396 | GMHS | 1727 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
397 | GMHS | 1744 | Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
398 | GMHS | 1759 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
399 | GMHS | 1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
400 | GMHS | 1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
401 | GMHS | 1841 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
402 | GMHS | 1911 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
403 | GMHS | 1912 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
404 | GMHS | 1914 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
405 | GMHS | 1915 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
406 | GMHS | 1916 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
407 | GMHS | 1917 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
408 | GMHS | 1918 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
409 | GMHS | 1919 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
410 | GMHS | 1920 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
411 | GMHS | 1921 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
412 | GMHS | 1942 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
413 | GMHS | 1943 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
414 | GMHS | 1981 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
415 | GMHS | 1982 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
416 | GMHS | 2027 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
417 | GMHS | 2071 | Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
418 | GMHS | 2085 | Hồi sức phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
419 | GMHS | 2246 | Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
420 | GMHS | 2513 | Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
421 | GMHS | 2545 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
422 | GMHS | 2546 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
423 | GMHS | 2547 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
424 | GMHS | 2548 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
425 | GMHS | 2601 | Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
426 | GMHS | 2603 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
427 | GMHS | 2604 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
428 | GMHS | 2605 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
429 | GMHS | 2685 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
430 | GMHS | 2764 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
431 | GMHS | 2765 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
432 | GMHS | 2766 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
433 | GMHS | 2790 | Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
434 | GMHS | 2812 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
435 | GMHS | 2838 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
436 | GMHS | 2846 | Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
437 | GMHS | 2959 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
438 | GMHS | 2960 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
439 | GMHS | 3003 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
440 | GMHS | 3004 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
441 | GMHS | 3005 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
442 | GMHS | 3006 | Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
443 | GMHS | 3007 | Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
444 | GMHS | 3025 | Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
445 | GMHS | 3026 | Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
446 | GMHS | 3027 | Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
447 | GMHS | 3029 | Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
448 | GMHS | 3046 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
449 | GMHS | 3047 | Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
450 | GMHS | 3048 | Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
451 | GMHS | 3050 | Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
452 | GMHS | 3051 | Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
453 | GMHS | 3097 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
454 | GMHS | 3098 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
455 | GMHS | 3127 | Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
456 | GMHS | 3129 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
457 | GMHS | 3161 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
458 | GMHS | 3162 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
459 | GMHS | 3163 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
460 | GMHS | 3205 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
461 | GMHS | 3206 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
462 | GMHS | 3243 | Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
463 | GMHS | 3247 | Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
464 | GMHS | 3313 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
465 | GMHS | 3314 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
466 | GMHS | 3315 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
467 | GMHS | 3316 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
468 | GMHS | 3317 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
469 | GMHS | 3318 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
470 | GMHS | 3319 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
471 | GMHS | 3320 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
472 | GMHS | 3321 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
473 | GMHS | 3322 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
474 | GMHS | 3323 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
475 | GMHS | 3344 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
476 | GMHS | 3345 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
477 | GMHS | 3383 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
478 | GMHS | 3384 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
479 | GMHS | 3402 | Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
480 | GMHS | 3406 | Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
481 | GMHS | 3419 | Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
482 | GMHS | 3425 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
483 | GMHS | 3426 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
484 | GMHS | 3429 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
485 | GMHS | 3443 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
486 | GMHS | 3473 | Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
487 | GMHS | 3593 | Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
488 | GMHS | 3639 | Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
489 | GMHS | 3648 | Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
490 | GMHS | 3848 | Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
491 | GMHS | 3864 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
492 | GMHS | 3865 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
493 | GMHS | 3866 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
494 | GMHS | 3867 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
495 | GMHS | 3868 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
496 | GMHS | 3869 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
497 | GMHS | 3870 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
498 | GMHS | 3871 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
499 | GMHS | 3872 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
500 | GMHS | 3873 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
501 | GMHS | 3874 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
502 | GMHS | 3875 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
503 | GMHS | 3876 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
504 | GMHS | 3877 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
505 | GMHS | 3878 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
506 | GMHS | 3879 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
507 | GMHS | 3883 | Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
508 | GMHS | 3963 | Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
509 | GMHS | 3964 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
510 | GMHS | 3965 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
511 | GMHS | 3966 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
512 | GMHS | 4023 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
513 | GMHS | 4103 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
514 | GMHS | 4119 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
515 | GMHS | 4122 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
516 | GMHS | 4134 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
517 | GMHS | 4135 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
518 | GMHS | 4159 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
519 | GMHS | 4182 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
520 | GMHS | 4183 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
521 | GMHS | 4184 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
522 | GMHS | 4443 | Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
523 | GMHS | 4444 | Gây tê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
524 | GMHS | 4445 | Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
525 | GMHS | 4447 | Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
526 | GMHS | 4470 | An thần nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
527 | GMHS | 4471 | An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
528 | GMHS | 4472 | An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
529 | GMHS | 4473 | An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
530 | GMHS | 4474 | An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
531 | GMHS | 4490 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
532 | GMHS | 4491 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
533 | GMHS | 4496 | An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
534 | GMHS | 4498 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
535 | GMHS | 4499 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
536 | GMHS | 4500 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
537 | GMHS | 4501 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
538 | GMHS | 4502 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
539 | GMHS | 4505 | An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
540 | GMHS | 4533 | An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
541 | GMHS | 4577 | An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
542 | GMHS | 4585 | An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
543 | GMHS | 4594 | An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
544 | GMHS | 4699 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
545 | GMHS | 4700 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
546 | GMHS | 4743 | An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
547 | GMHS | 4745 | An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
548 | GMHS | 4746 | An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
549 | GMHS | 4769 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
550 | GMHS | 4770 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
X. NGOẠI KHOA | |||||||||
551 | NGOẠI KHOA | 57 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
552 | NGOẠI KHOA | 340 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | A | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
553 | NGOẠI KHOA | 341 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | A | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
554 | NGOẠI KHOA | 346 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | B | PDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
555 | NGOẠI KHOA | 351 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
556 | NGOẠI KHOA | 353 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
557 | NGOẠI KHOA | 356 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
558 | NGOẠI KHOA | 386 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
559 | NGOẠI KHOA | 393 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
560 | NGOẠI KHOA | 395 | Cắt tinh mạc | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
561 | NGOẠI KHOA | 396 | Cắt mào tinh | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
562 | NGOẠI KHOA | 397 | Cắt thể Morgani xoắn | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
563 | NGOẠI KHOA | 400 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
564 | NGOẠI KHOA | 404 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
565 | NGOẠI KHOA | 406 | Cắt bỏ tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
566 | NGOẠI KHOA | 407 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | C | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
567 | NGOẠI KHOA | 408 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
568 | NGOẠI KHOA | 410 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
569 | NGOẠI KHOA | 411 | Cắt hẹp bao quy đầu | D | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
570 | NGOẠI KHOA | 413 | Đặt tinh hoàn nhân tạo | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
571 | NGOẠI KHOA | 491 | Gỡ dính sau mổ lại | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
572 | NGOẠI KHOA | 492 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
573 | NGOẠI KHOA | 496 | Cắt mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
574 | NGOẠI KHOA | 497 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
575 | NGOẠI KHOA | 498 | Cắt u mạc treo ruột | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
576 | NGOẠI KHOA | 506 | Cắt ruột thừa đơn thuần | D | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
577 | NGOẠI KHOA | 534 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
578 | NGOẠI KHOA | 569 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
579 | NGOẠI KHOA | 571 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
580 | NGOẠI KHOA | 572 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
581 | NGOẠI KHOA | 698 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
582 | NGOẠI KHOA | 699 | Khâu vết thương thành bụng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
583 | NGOẠI KHOA | 1015 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XI. BỎNG | |||||||||
584 | BỎNG | 173 | Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma | A | B | C | TT-III | QĐ 56/QĐ-SYT ngày 19/01/2022 |
|
XII. UNG BƯỚU | |||||||||
585 | UNG BƯỚU | 216 | Cắt u sau phúc mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
586 | UNG BƯỚU | 217 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
587 | UNG BƯỚU | 218 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
588 | UNG BƯỚU | 262 | Cắt u nang thừng tinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
589 | UNG BƯỚU | 263 | Cắt nang thừng tinh một bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
590 | UNG BƯỚU | 264 | Cắt nang thừng tinh hai bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
591 | UNG BƯỚU | 267 | Cắt u vú lành tính | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
592 | UNG BƯỚU | 268 | Bóc nhân xơ vú | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
593 | UNG BƯỚU | 270 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
594 | UNG BƯỚU | 271 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
595 | UNG BƯỚU | 272 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
596 | UNG BƯỚU | 276 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
597 | UNG BƯỚU | 278 | Cắt polyp cổ tử cung | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
598 | UNG BƯỚU | 279 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
599 | UNG BƯỚU | 280 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
600 | UNG BƯỚU | 281 | Cắt u nang buồng trứng | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
601 | UNG BƯỚU | 282 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
602 | UNG BƯỚU | 283 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
603 | UNG BƯỚU | 284 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
604 | UNG BƯỚU | 285 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
605 | UNG BƯỚU | 287 | Cắt u xơ cổ tử cung | A | B | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
606 | UNG BƯỚU | 288 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
607 | UNG BƯỚU | 289 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
608 | UNG BƯỚU | 290 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
609 | UNG BƯỚU | 291 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
610 | UNG BƯỚU | 292 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
611 | UNG BƯỚU | 293 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
612 | UNG BƯỚU | 294 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
613 | UNG BƯỚU | 295 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
614 | UNG BƯỚU | 296 | Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
615 | UNG BƯỚU | 297 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu (cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng) | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
616 | UNG BƯỚU | 299 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
617 | UNG BƯỚU | 300 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
618 | UNG BƯỚU | 301 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
619 | UNG BƯỚU | 302 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | A | B | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
620 | UNG BƯỚU | 303 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
621 | UNG BƯỚU | 304 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
622 | UNG BƯỚU | 305 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
623 | UNG BƯỚU | 306 | Cắt u thành âm đạo | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
624 | UNG BƯỚU | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
625 | UNG BƯỚU | 368 | Truyền hóa chất tĩnh mạch | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
626 | UNG BƯỚU | 374 | Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | B | TDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XIII. PHỤ SẢN | |||||||||
627 | PHỤ SẢN | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
628 | PHỤ SẢN | 2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
629 | PHỤ SẢN | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
630 | PHỤ SẢN | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
631 | PHỤ SẢN | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
632 | PHỤ SẢN | 6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
633 | PHỤ SẢN | 7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
634 | PHỤ SẢN | 8 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
635 | PHỤ SẢN | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
636 | PHỤ SẢN | 10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
637 | PHỤ SẢN | 11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
638 | PHỤ SẢN | 12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
639 | PHỤ SẢN | 13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
640 | PHỤ SẢN | 14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
641 | PHỤ SẢN | 15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
642 | PHỤ SẢN | 16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
643 | PHỤ SẢN | 17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
644 | PHỤ SẢN | 18 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
645 | PHỤ SẢN | 19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
646 | PHỤ SẢN | 20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
647 | PHỤ SẢN | 21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
648 | PHỤ SẢN | 22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
649 | PHỤ SẢN | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
650 | PHỤ SẢN | 24 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
651 | PHỤ SẢN | 25 | Nội xoay thai | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
652 | PHỤ SẢN | 26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
653 | PHỤ SẢN | 27 | Forceps | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
654 | PHỤ SẢN | 28 | Giác hút | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
655 | PHỤ SẢN | 29 | Soi ối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
656 | PHỤ SẢN | 30 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
657 | PHỤ SẢN | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
658 | PHỤ SẢN | 32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
659 | PHỤ SẢN | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
660 | PHỤ SẢN | 34 | Cắt và khâu tầng sinh môn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
661 | PHỤ SẢN | 35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
662 | PHỤ SẢN | 36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
663 | PHỤ SẢN | 37 | Kiểm soát tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
664 | PHỤ SẢN | 38 | Bóc rau nhân tạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
665 | PHỤ SẢN | 39 | Kỹ thuật bấm ối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
666 | PHỤ SẢN | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
667 | PHỤ SẢN | 41 | Khám thai | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
668 | PHỤ SẢN | 43 | Sinh thiết gai rau | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
669 | PHỤ SẢN | 44 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
670 | PHỤ SẢN | 45 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
671 | PHỤ SẢN | 46 | Chọc ối điều trị đa ối | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
672 | PHỤ SẢN | 47 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
673 | PHỤ SẢN | 48 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
674 | PHỤ SẢN | 49 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
675 | PHỤ SẢN | 50 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
676 | PHỤ SẢN | 52 | Khâu vòng cổ tử cung | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
677 | PHỤ SẢN | 53 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
678 | PHỤ SẢN | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
679 | PHỤ SẢN | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PĐB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
680 | PHỤ SẢN | 56 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
681 | PHỤ SẢN | 57 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | A | P1 | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
682 | PHỤ SẢN | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | A | PDB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
683 | PHỤ SẢN | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
684 | PHỤ SẢN | 60 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
685 | PHỤ SẢN | 61 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
686 | PHỤ SẢN | 62 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
687 | PHỤ SẢN | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
688 | PHỤ SẢN | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
689 | PHỤ SẢN | 65 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
690 | PHỤ SẢN | 66 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
691 | PHỤ SẢN | 67 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
692 | PHỤ SẢN | 68 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
693 | PHỤ SẢN | 69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
694 | PHỤ SẢN | 70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
695 | PHỤ SẢN | 71 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
696 | PHỤ SẢN | 72 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
697 | PHỤ SẢN | 73 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
698 | PHỤ SẢN | 74 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
699 | PHỤ SẢN | 75 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
700 | PHỤ SẢN | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
701 | PHỤ SẢN | 77 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
702 | PHỤ SẢN | 79 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
703 | PHỤ SẢN | 80 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
704 | PHỤ SẢN | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
705 | PHỤ SẢN | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
706 | PHỤ SẢN | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
707 | PHỤ SẢN | 84 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
708 | PHỤ SẢN | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
709 | PHỤ SẢN | 86 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
710 | PHỤ SẢN | 87 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
711 | PHỤ SẢN | 88 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
712 | PHỤ SẢN | 89 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
713 | PHỤ SẢN | 90 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
714 | PHỤ SẢN | 91 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
715 | PHỤ SẢN | 92 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
716 | PHỤ SẢN | 93 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
717 | PHỤ SẢN | 94 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
718 | PHỤ SẢN | 95 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
719 | PHỤ SẢN | 96 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
720 | PHỤ SẢN | 97 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
721 | PHỤ SẢN | 99 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
722 | PHỤ SẢN | 100 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
723 | PHỤ SẢN | 101 | Phẫu thuật Crossen | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
724 | PHỤ SẢN | 102 | Phẫu thuật Manchester | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
725 | PHỤ SẢN | 103 | Phẫu thuật Lefort | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
726 | PHỤ SẢN | 104 | Phẫu thuật Labhart | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
727 | PHỤ SẢN | 105 | Phẫu thuật treo tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
728 | PHỤ SẢN | 106 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
729 | PHỤ SẢN | 107 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
730 | PHỤ SẢN | 108 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
731 | PHỤ SẢN | 109 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
732 | PHỤ SẢN | 110 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
733 | PHỤ SẢN | 111 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
734 | PHỤ SẢN | 112 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
735 | PHỤ SẢN | 113 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
736 | PHỤ SẢN | 114 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | B | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
737 | PHỤ SẢN | 115 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
738 | PHỤ SẢN | 116 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
739 | PHỤ SẢN | 117 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
740 | PHỤ SẢN | 118 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
741 | PHỤ SẢN | 119 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
742 | PHỤ SẢN | 120 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
743 | PHỤ SẢN | 121 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
744 | PHỤ SẢN | 122 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
745 | PHỤ SẢN | 123 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
746 | PHỤ SẢN | 124 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
747 | PHỤ SẢN | 125 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
748 | PHỤ SẢN | 126 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
749 | PHỤ SẢN | 127 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
750 | PHỤ SẢN | 128 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
751 | PHỤ SẢN | 129 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
752 | PHỤ SẢN | 130 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
753 | PHỤ SẢN | 131 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
754 | PHỤ SẢN | 132 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
755 | PHỤ SẢN | 133 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
756 | PHỤ SẢN | 134 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
757 | PHỤ SẢN | 135 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
758 | PHỤ SẢN | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
759 | PHỤ SẢN | 137 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
760 | PHỤ SẢN | 138 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
761 | PHỤ SẢN | 139 | Tiêm nhân Chorio | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
762 | PHỤ SẢN | 140 | Khoét chóp cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
763 | PHỤ SẢN | 141 | Cắt cụt cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
764 | PHỤ SẢN | 142 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
765 | PHỤ SẢN | 143 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
766 | PHỤ SẢN | 144 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
767 | PHỤ SẢN | 145 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
768 | PHỤ SẢN | 147 | Cắt u thành âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
769 | PHỤ SẢN | 148 | Lấy dị vật âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
770 | PHỤ SẢN | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
771 | PHỤ SẢN | 150 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
772 | PHỤ SẢN | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
773 | PHỤ SẢN | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
774 | PHỤ SẢN | 153 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
775 | PHỤ SẢN | 154 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
776 | PHỤ SẢN | 155 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
777 | PHỤ SẢN | 156 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
778 | PHỤ SẢN | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
779 | PHỤ SẢN | 158 | Nạo hút thai trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
780 | PHỤ SẢN | 159 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
781 | PHỤ SẢN | 160 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
782 | PHỤ SẢN | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
783 | PHỤ SẢN | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
784 | PHỤ SẢN | 163 | Chích áp xe vú | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
785 | PHỤ SẢN | 164 | Khám nam khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
786 | PHỤ SẢN | 165 | Khám phụ khoa | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
787 | PHỤ SẢN | 166 | Soi cổ tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
788 | PHỤ SẢN | 167 | Làm thuốc âm đạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
789 | PHỤ SẢN | 168 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | B | P1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
790 | PHỤ SẢN | 170 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
791 | PHỤ SẢN | 171 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
792 | PHỤ SẢN | 172 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
793 | PHỤ SẢN | 173 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
794 | PHỤ SẢN | 174 | Cắt u vú lành tính | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
795 | PHỤ SẢN | 175 | Bóc nhân xơ vú | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
796 | PHỤ SẢN | 176 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
797 | PHỤ SẢN | 177 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
798 | PHỤ SẢN | 178 | Thay máu sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
799 | PHỤ SẢN | 179 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
800 | PHỤ SẢN | 180 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
801 | PHỤ SẢN | 181 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
802 | PHỤ SẢN | 182 | Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
803 | PHỤ SẢN | 183 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
804 | PHỤ SẢN | 184 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
805 | PHỤ SẢN | 185 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
806 | PHỤ SẢN | 186 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
807 | PHỤ SẢN | 187 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
808 | PHỤ SẢN | 188 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
809 | PHỤ SẢN | 189 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
810 | PHỤ SẢN | 190 | Truyền máu sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
811 | PHỤ SẢN | 191 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
812 | PHỤ SẢN | 192 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
813 | PHỤ SẢN | 193 | Rửa dạ dày sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
814 | PHỤ SẢN | 194 | Ép tim ngoài lồng ngực | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
815 | PHỤ SẢN | 195 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
816 | PHỤ SẢN | 196 | Khám sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
817 | PHỤ SẢN | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
818 | PHỤ SẢN | 198 | Tắm sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
819 | PHỤ SẢN | 199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
820 | PHỤ SẢN | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
821 | PHỤ SẢN | 201 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
822 | PHỤ SẢN | 202 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
823 | PHỤ SẢN | 203 | Hỗ trợ phôi nở | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
824 | PHỤ SẢN | 204 | Chọc hút noãn | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
825 | PHỤ SẢN | 205 | Chuyển phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
826 | PHỤ SẢN | 206 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
827 | PHỤ SẢN | 207 | Nuôi cấy phôi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
828 | PHỤ SẢN | 208 | Trữ lạnh phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
829 | PHỤ SẢN | 209 | Rã đông phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
830 | PHỤ SẢN | 210 | Trữ lạnh tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
831 | PHỤ SẢN | 211 | Rã đông tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
832 | PHỤ SẢN | 212 | Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
833 | PHỤ SẢN | 213 | Phẫu thuật lấy tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
834 | PHỤ SẢN | 214 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
835 | PHỤ SẢN | 216 | Sinh thiết phôi chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
836 | PHỤ SẢN | 217 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
837 | PHỤ SẢN | 218 | Giảm thiểu phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
838 | PHỤ SẢN | 219 | Lọc rửa tinh trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
839 | PHỤ SẢN | 220 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
840 | PHỤ SẢN | 221 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
841 | PHỤ SẢN | 222 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
842 | PHỤ SẢN | 223 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
843 | PHỤ SẢN | 224 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
844 | PHỤ SẢN | 225 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
845 | PHỤ SẢN | 226 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
846 | PHỤ SẢN | 227 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
847 | PHỤ SẢN | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
848 | PHỤ SẢN | 229 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
849 | PHỤ SẢN | 230 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | A | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
850 | PHỤ SẢN | 231 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
851 | PHỤ SẢN | 232 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
852 | PHỤ SẢN | 233 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
853 | PHỤ SẢN | 234 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
854 | PHỤ SẢN | 235 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
855 | PHỤ SẢN | 236 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
856 | PHỤ SẢN | 237 | Hút thai dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
857 | PHỤ SẢN | 238 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
858 | PHỤ SẢN | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
859 | PHỤ SẢN | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
860 | PHỤ SẢN | 241 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||||
861 | PHCN | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | D | T3 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XVIII. ĐIỆN QUANG | |||||||||
862 | ĐIỆN QUANG | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
863 | ĐIỆN QUANG | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
864 | ĐIỆN QUANG | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
865 | ĐIỆN QUANG | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
866 | ĐIỆN QUANG | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
867 | ĐIỆN QUANG | 26 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
868 | ĐIỆN QUANG | 27 | Siêu âm 3D/4D khối u | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
869 | ĐIỆN QUANG | 28 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
870 | ĐIỆN QUANG | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
871 | ĐIỆN QUANG | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
872 | ĐIỆN QUANG | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
873 | ĐIỆN QUANG | 33 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
874 | ĐIỆN QUANG | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
875 | ĐIỆN QUANG | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
876 | ĐIỆN QUANG | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
877 | ĐIỆN QUANG | 37 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
878 | ĐIỆN QUANG | 38 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
879 | ĐIỆN QUANG | 39 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
880 | ĐIỆN QUANG | 40 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
881 | ĐIỆN QUANG | 41 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
882 | ĐIỆN QUANG | 42 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
883 | ĐIỆN QUANG | 45 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | A | B | T3 | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||
884 | ĐIỆN QUANG | 49 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | A | B | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
|||
885 | ĐIỆN QUANG | 52 | Siêu âm Doppler tim, van tim | T3 | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
886 | ĐIỆN QUANG | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
887 | ĐIỆN QUANG | 55 | Siêu âm Doppler tuyến vú | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
888 | ĐIỆN QUANG | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
889 | ĐIỆN QUANG | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
890 | ĐIỆN QUANG | 88 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
891 | ĐIỆN QUANG | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
892 | ĐIỆN QUANG | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
893 | ĐIỆN QUANG | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
894 | ĐIỆN QUANG | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
895 | ĐIỆN QUANG | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
896 | ĐIỆN QUANG | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
897 | ĐIỆN QUANG | 95 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
898 | ĐIỆN QUANG | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
899 | ĐIỆN QUANG | 98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | A | B | C | D | Không phân loại | QĐ 56/QĐ-SYT ngày 19/01/2022 |
900 | ĐIỆN QUANG | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
901 | ĐIỆN QUANG | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
902 | ĐIỆN QUANG | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
903 | ĐIỆN QUANG | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
904 | ĐIỆN QUANG | 126 | Chụp Xquang tuyến vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
905 | ĐIỆN QUANG | 127 | Chụp Xquang tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
906 | ĐIỆN QUANG | 128 | Chụp Xquang tại phòng mổ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
907 | ĐIỆN QUANG | 138 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
908 | ĐIỆN QUANG | 139 | Chụp Xquang ống tuyến sữa | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
909 | ĐIỆN QUANG | 605 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
910 | ĐIỆN QUANG | 623 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
911 | ĐIỆN QUANG | 624 | Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
912 | ĐIỆN QUANG | 626 | Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XX.NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP | |||||||||
913 | NỘI SOI | 86 | Nội soi bàng quang | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
914 | NỘI SOI | 98 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
915 | NỘI SOI | 99 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
916 | NỘI SOI | 100 | Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
917 | NỘI SOI | 101 | Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
918 | NỘI SOI | 102 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
919 | NỘI SOI | 103 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
920 | NỘI SOI | 104 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
921 | NỘI SOI | 105 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
922 | NỘI SOI | 106 | Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||||||||
923 | THĂM DÒ CN | 14 | Điện tim thường | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
924 | THĂM DÒ CN | 95 | Thử nghiệm Methacholine (methacholine test) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
925 | THĂM DÒ CN | 102 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | C | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
926 | THĂM DÒ CN | 120 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |||||||||
927 | HUYẾT HỌC | 1 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
928 | HUYẾT HỌC | 5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
929 | HUYẾT HỌC | 13 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
930 | HUYẾT HỌC | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
931 | HUYẾT HỌC | 23 | Định lượng D-Dimer | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
932 | HUYẾT HỌC | 45 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
933 | HUYẾT HỌC | 46 | Định lượng Protein S toàn phần | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
934 | HUYẾT HỌC | 47 | Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
935 | HUYẾT HỌC | 48 | Định lượng Protein S tự do | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
936 | HUYẾT HỌC | 49 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
937 | HUYẾT HỌC | 50 | Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
938 | HUYẾT HỌC | 51 | Định lượng Anti Xa | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
939 | HUYẾT HỌC | 68 | Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
940 | HUYẾT HỌC | 69 | Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
941 | HUYẾT HỌC | 70 | Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
942 | HUYẾT HỌC | 71 | Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
943 | HUYẾT HỌC | 103 | Định lượng G6PD | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
944 | HUYẾT HỌC | 116 | Định lượng Ferritin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
945 | HUYẾT HỌC | 118 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
946 | HUYẾT HỌC | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
947 | HUYẾT HỌC | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
948 | HUYẾT HỌC | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
949 | HUYẾT HỌC | 134 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
950 | HUYẾT HỌC | 135 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | B | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
951 | HUYẾT HỌC | 136 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
952 | HUYẾT HỌC | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
953 | HUYẾT HỌC | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
954 | HUYẾT HỌC | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
955 | HUYẾT HỌC | 150 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
956 | HUYẾT HỌC | 151 | Cặn Addis | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
957 | HUYẾT HỌC | 154 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
958 | HUYẾT HỌC | 156 | Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
959 | HUYẾT HỌC | 164 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
960 | HUYẾT HỌC | 258 | Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
961 | HUYẾT HỌC | 261 | Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
962 | HUYẾT HỌC | 268 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
963 | HUYẾT HỌC | 270 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
964 | HUYẾT HỌC | 273 | Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
965 | HUYẾT HỌC | 276 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
966 | HUYẾT HỌC | 277 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
967 | HUYẾT HỌC | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
968 | HUYẾT HỌC | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
969 | HUYẾT HỌC | 281 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
970 | HUYẾT HỌC | 289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
971 | HUYẾT HỌC | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
972 | HUYẾT HỌC | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
973 | HUYẾT HỌC | 303 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
974 | HUYẾT HỌC | 304 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
975 | HUYẾT HỌC | 307 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
976 | HUYẾT HỌC | 308 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
977 | HUYẾT HỌC | 352 | Điện di huyết sắc tố | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
978 | HUYẾT HỌC | 379 | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
979 | HUYẾT HỌC | 382 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
980 | HUYẾT HỌC | 384 | Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
981 | HUYẾT HỌC | 385 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
982 | HUYẾT HỌC | 386 | FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
983 | HUYẾT HỌC | 387 | FISH chẩn đoán NST XY | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
984 | HUYẾT HỌC | 389 | FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
985 | HUYẾT HỌC | 390 | FISH chẩn đoán hội chứng De George | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
986 | HUYẾT HỌC | 395 | PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
987 | HUYẾT HỌC | 399 | PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
988 | HUYẾT HỌC | 396 | PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
989 | HUYẾT HỌC | 404 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
990 | HUYẾT HỌC | 405 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
991 | HUYẾT HỌC | 406 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
992 | HUYẾT HỌC | 407 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
993 | HUYẾT HỌC | 408 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
994 | HUYẾT HỌC | 409 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
995 | HUYẾT HỌC | 410 | MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
996 | HUYẾT HỌC | 411 | MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
997 | HUYẾT HỌC | 427 | Xét nghiệm giải trình tự gene | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
998 | HUYẾT HỌC | 461 | Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
999 | HUYẾT HỌC | 449 | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1000 | HUYẾT HỌC | 451 | Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1001 | HUYẾT HỌC | 502 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1002 | HUYẾT HỌC | 629 | Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1003 | HUYẾT HỌC | 630 | Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1004 | HUYẾT HỌC | 641 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1005 | HUYẾT HỌC | 643 | Xét nghiệm đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1006 | HUYẾT HỌC | 644 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1007 | HUYẾT HỌC | 645 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1008 | HUYẾT HỌC | 646 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1009 | HUYẾT HỌC | 647 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1010 | HUYẾT HỌC | 656 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1011 | HUYẾT HỌC | 657 | Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1012 | HUYẾT HỌC | 658 | Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1013 | HUYẾT HỌC | 659 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1014 | HUYẾT HỌC | 660 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIII. HÓA SINH | |||||||||
1015 | HÓA SINH | 3 | Định lượng Acid Uric [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1016 | HÓA SINH | 7 | Định lượng Albumin [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2015 | ||||
1017 | HÓA SINH | 9 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | C | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
1018 | HÓA SINH | 11 | Định lượng Amoniac (NH3) | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1019 | HÓA SINH | 12 | Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1020 | HÓA SINH | 18 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1021 | HÓA SINH | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1022 | HÓA SINH | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1023 | HÓA SINH | 24 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1024 | HÓA SINH | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1025 | HÓA SINH | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1026 | HÓA SINH | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1027 | HÓA SINH | 29 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1028 | HÓA SINH | 30 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1029 | HÓA SINH | 31 | Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1030 | HÓA SINH | 32 | Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1031 | HÓA SINH | 34 | Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | B | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
1032 | HÓA SINH | 39 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1033 | HÓA SINH | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1034 | HÓA SINH | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1035 | HÓA SINH | 51 | Định lượng Creatinin (máu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1036 | HÓA SINH | 55 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] | A | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
1037 | HÓA SINH | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1038 | HÓA SINH | 61 | Định lượng Estradiol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1039 | HÓA SINH | 62 | Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] | A | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1040 | HÓA SINH | 63 | Định lượng Ferritin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1041 | HÓA SINH | 65 | Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1042 | HÓA SINH | 66 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1043 | HÓA SINH | 69 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1044 | HÓA SINH | 72 | Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1045 | HÓA SINH | 75 | Định lượng Glucose [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1046 | HÓA SINH | 76 | Định lượng Globulin | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1047 | HÓA SINH | 83 | Định lượng HbA1c [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1048 | HÓA SINH | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1049 | HÓA SINH | 85 | Định lượng HE 4 | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1050 | HÓA SINH | 103 | Xét nghiệm Khí máu | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1051 | HÓA SINH | 110 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1052 | HÓA SINH | 111 | Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) | A | Không phân loại | QĐ 56/QĐ-SYT ngày 19/01/2022 |
|||
1053 | HÓA SINH | 112 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1054 | HÓA SINH | 118 | Định lượng Mg [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1055 | HÓA SINH | 123 | Định lượng PAPP-A [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1056 | HÓA SINH | 130 | Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1057 | HÓA SINH | 131 | Định lượng Prolactin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1058 | HÓA SINH | 133 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1059 | HÓA SINH | 134 | Định lượng Progesteron [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1060 | HÓA SINH | 147 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1061 | HÓA SINH | 148 | Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1062 | HÓA SINH | 151 | Định lượng Testosterol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1063 | HÓA SINH | 158 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1064 | HÓA SINH | 162 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1065 | HÓA SINH | 166 | Định lượng Urê máu [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1066 | HÓA SINH | 168 | Định lượng Vancomycin [Máu] | A | QĐ 767/QĐ-SYT ngày 16/06/2022 |
||||
1067 | HÓA SINH | 170 | Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1068 | HÓA SINH | 171 | Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1069 | HÓA SINH | 172 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1070 | HÓA SINH | 176 | Định lượng Axit Uric (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1071 | HÓA SINH | 184 | Định lượng Creatinin (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1072 | HÓA SINH | 187 | Định lượng Glucose (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1073 | HÓA SINH | 200 | Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1074 | HÓA SINH | 201 | Định lượng Protein (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1075 | HÓA SINH | 205 | Định lượng Urê (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1076 | HÓA SINH | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1077 | HÓA SINH | 207 | Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1078 | HÓA SINH | 208 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1079 | HÓA SINH | 209 | Phản ứng Pandy [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1080 | HÓA SINH | 210 | Định lượng Protein (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1081 | HÓA SINH | 211 | Định lượng Albumin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1082 | HÓA SINH | 212 | Định lượng Globulin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1083 | HÓA SINH | 214 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1084 | HÓA SINH | 215 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1085 | HÓA SINH | 216 | Định lượng Creatinin (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1086 | HÓA SINH | 217 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1087 | HÓA SINH | 219 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1088 | HÓA SINH | 220 | Phản ứng Rivalta [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1089 | HÓA SINH | 221 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1090 | HÓA SINH | 222 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1091 | HÓA SINH | 223 | Định lượng Urê (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1092 | HÓA SINH | 228 | Định lượng CRP | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1093 | HÓA SINH | 234 | Đường máu mao mạch | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIV. VI SINH | |||||||||
1094 | VI SINH | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1095 | VI SINH | 3 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1096 | VI SINH | 4 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1097 | VI SINH | 5 | Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1098 | VI SINH | 6 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1099 | VI SINH | 7 | Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1100 | VI SINH | 8 | Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1101 | VI SINH | 12 | Vi khuẩn định danh PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1102 | VI SINH | 13 | Vi khuẩn định danh giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1103 | VI SINH | 14 | Vi khuẩn kháng thuốc PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1104 | VI SINH | 15 | Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1105 | VI SINH | 16 | Vi hệ đường ruột | A | B | C | D | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
1106 | VI SINH | 49 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1107 | VI SINH | 52 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1108 | VI SINH | 53 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1109 | VI SINH | 62 | Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1110 | VI SINH | 63 | Chlamydia Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1111 | VI SINH | 65 | Chlamydia Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1112 | VI SINH | 66 | Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1113 | VI SINH | 99 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1114 | VI SINH | 102 | Treponema pallidum Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1115 | VI SINH | 108 | Virus test nhanh | A | B | C | D | QĐ 894/QĐ-SYT ngày 26/07/2021 | |
1116 | VI SINH | 110 | Virus Ag miễn dịch tự động | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
1117 | VI SINH | 112 | Virus Ab miễn dịch tự động | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
1118 | VI SINH | 114 | Virus PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1119 | VI SINH | 115 | Virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1120 | VI SINH | 116 | Virus giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1121 | VI SINH | 117 | HBsAg test nhanh | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1122 | VI SINH | 119 | HbsAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1123 | VI SINH | 124 | HbsAb định lượng | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1124 | VI SINH | 130 | HBeAg test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1125 | VI SINH | 131 | HBeAg miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1126 | VI SINH | 132 | HBeAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1127 | VI SINH | 133 | HBeAb test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1128 | VI SINH | 134 | HBeAb miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1129 | VI SINH | 135 | HBeAb miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1130 | VI SINH | 136 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1131 | VI SINH | 137 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1132 | VI SINH | 146 | HCV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1133 | VI SINH | 169 | HIV Ab test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1134 | VI SINH | 172 | HIV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1135 | VI SINH | 175 | HIV khẳng định (*) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1136 | VI SINH | 183 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1137 | VI SINH | 184 | Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1138 | VI SINH | 191 | Dengue virus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1139 | VI SINH | 194 | CMV IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1140 | VI SINH | 196 | CMV IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1141 | VI SINH | 198 | CMV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1142 | VI SINH | 209 | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1143 | VI SINH | 210 | HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1144 | VI SINH | 211 | HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1145 | VI SINH | 212 | HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1146 | VI SINH | 213 | HSV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1147 | VI SINH | 223 | EBV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1148 | VI SINH | 230 | Enterovirus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1149 | VI SINH | 232 | Adenovirus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1150 | VI SINH | 238 | HPV PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1151 | VI SINH | 239 | HPV Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1152 | VI SINH | 240 | HPV genotype Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1153 | VI SINH | 241 | HPV genotype PCR hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1154 | VI SINH | 256 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1155 | VI SINH | 258 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1156 | VI SINH | 261 | Rubella virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1157 | VI SINH | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1158 | VI SINH | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1159 | VI SINH | 289 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1160 | VI SINH | 299 | Toxoplasma IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1161 | VI SINH | 301 | Toxoplasma IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1162 | VI SINH | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1163 | VI SINH | 318 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1164 | VI SINH | 319 | Vi nấm soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1165 | VI SINH | 321 | Vi nấm nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1166 | VI SINH | 329 | Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1167 | VI SINH | 330 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1168 | VI SINH | 331 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1169 | VI SINH | 332 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1170 | VI SINH | 333 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1171 | VI SINH | 334 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1172 | VI SINH | 353 | Vi khuẩn Real-time PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | |||||||||
1173 | GPB | 1 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1174 | GPB | 2 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1175 | GPB | 15 | chọc hút kim nhỏ các hạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
1176 | GPB | 19 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1177 | GPB | 27 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1178 | GPB | 30 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1179 | GPB | 31 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1180 | GPB | 37 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1181 | GPB | 60 | Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1182 | GPB | 61 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1183 | GPB | 73 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1184 | GPB | 74 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1185 | GPB | 78 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1186 | GPB | 79 | Cell bloc (khối tế bào) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1187 | GPB | 83 | Xét nghiệm PCR | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1188 | GPB | 90 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1189 | GPB | 91 | Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1190 | GPB | 92 | Xét nghiệm đột biến gen Her 2 | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1191 | GPB | 100 | Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2 | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXVI. VI PHẪU | |||||||||
1192 | VI PHẪU | 29 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI | |||||||||
1193 | PTNS | 333 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1194 | PTNS | 335 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1195 | PTNS | 336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1196 | PTNS | 392 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | B | P1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
1197 | PTNS | 403 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1198 | PTNS | 413 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1199 | PTNS | 414 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1200 | PTNS | 415 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1201 | PTNS | 417 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1202 | PTNS | 418 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1203 | PTNS | 419 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1204 | PTNS | 420 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1205 | PTNS | 421 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1206 | PTNS | 422 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1207 | PTNS | 423 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1208 | PTNS | 424 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1209 | PTNS | 425 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1210 | PTNS | 426 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1211 | PTNS | 427 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1212 | PTNS | 428 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1213 | PTNS | 429 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1214 | PTNS | 430 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1215 | PTNS | 431 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1216 | PTNS | 432 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1217 | PTNS | 433 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1218 | PTNS | 434 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1219 | PTNS | 435 | Nội soi nối vòi tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1220 | PTNS | 436 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | B | PDB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1221 | PTNS | 437 | Thông vòi tử cung qua nội soi | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ | |||||||||
1222 | TẠO HÌNH TM | 267 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
Danh mục kỹ thuật năm 2021
STT | Chuyên khoa | Mã TT |
TÊN DANH MỤC KỸ THUẬT | Tuyến | Phân Loại | Số quyết định | |||
A | B | C | D | ||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||||
1 | HSCC và CĐ | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
2 | HSCC và CĐ | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
3 | HSCC và CĐ | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
4 | HSCC và CĐ | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
5 | HSCC và CĐ | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
6 | HSCC và CĐ | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
7 | HSCC và CĐ | 9 | Đặt catheter động mạch | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
8 | HSCC và CĐ | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
9 | HSCC và CĐ | 11 | Chăm sóc catheter động mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
10 | HSCC và CĐ | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
11 | HSCC và CĐ | 16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
12 | HSCC và CĐ | 17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
13 | HSCC và CĐ | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
14 | HSCC và CĐ | 19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
15 | HSCC và CĐ | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
16 | HSCC và CĐ | 32 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
17 | HSCC và CĐ | 34 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
18 | HSCC và CĐ | 35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
19 | HSCC và CĐ | 39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
20 | HSCC và CĐ | 45 | Dùng thuốc chống đông | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
21 | HSCC và CĐ | 46 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
22 | HSCC và CĐ | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
23 | HSCC và CĐ | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
24 | HSCC và CĐ | 55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
25 | HSCC và CĐ | 56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
26 | HSCC và CĐ | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
27 | HSCC và CĐ | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
28 | HSCC và CĐ | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
29 | HSCC và CĐ | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
30 | HSCC và CĐ | 66 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
31 | HSCC và CĐ | 67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
32 | HSCC và CĐ | 68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
33 | HSCC và CĐ | 69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
34 | HSCC và CĐ | 71 | Mở khí quản cấp cứu | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
35 | HSCC và CĐ | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
36 | HSCC và CĐ | 77 | Thay ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
37 | HSCC và CĐ | 78 | Rút ống nội khí quản | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
38 | HSCC và CĐ | 83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
39 | HSCC và CĐ | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
40 | HSCC và CĐ | 87 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
41 | HSCC và CĐ | 128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
42 | HSCC và CĐ | 130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
43 | HSCC và CĐ | 132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
44 | HSCC và CĐ | 133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
45 | HSCC và CĐ | 134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
46 | HSCC và CĐ | 135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
47 | HSCC và CĐ | 136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
48 | HSCC và CĐ | 137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
49 | HSCC và CĐ | 138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
50 | HSCC và CĐ | 139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
51 | HSCC và CĐ | 142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
52 | HSCC và CĐ | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
53 | HSCC và CĐ | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
54 | HSCC và CĐ | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
55 | HSCC và CĐ | 151 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
56 | HSCC và CĐ | 154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
57 | HSCC và CĐ | 155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
58 | HSCC và CĐ | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
59 | HSCC và CĐ | 159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
60 | HSCC và CĐ | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
61 | HSCC và CĐ | 162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
62 | HSCC và CĐ | 163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
63 | HSCC và CĐ | 164 | Thông bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
64 | HSCC và CĐ | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
65 | HSCC và CĐ | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
66 | HSCC và CĐ | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
67 | HSCC và CĐ | 202 | Chọc dịch tuỷ sống | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
68 | HSCC và CĐ | 212 | Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) | A | QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 | ||||
69 | HSCC và CĐ | 216 | Đặt ống thông dạ dày | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
70 | HSCC và CĐ | 221 | Thụt tháo | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
71 | HSCC và CĐ | 223 | Đặt ống thông hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
72 | HSCC và CĐ | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
73 | HSCC và CĐ | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
74 | HSCC và CĐ | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
75 | HSCC và CĐ | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
76 | HSCC và CĐ | 240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
77 | HSCC và CĐ | 241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
78 | HSCC và CĐ | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
79 | HSCC và CĐ | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
80 | HSCC và CĐ | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
81 | HSCC và CĐ | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
82 | HSCC và CĐ | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
83 | HSCC và CĐ | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
84 | HSCC và CĐ | 256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
85 | HSCC và CĐ | 257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
86 | HSCC và CĐ | 258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
87 | HSCC và CĐ | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
88 | HSCC và CĐ | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
89 | HSCC và CĐ | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
90 | HSCC và CĐ | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
91 | HSCC và CĐ | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
92 | HSCC và CĐ | 284 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
93 | HSCC và CĐ | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
94 | HSCC và CĐ | 304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
II. NỘI KHOA | |||||||||
95 | NỘI KHOA | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
96 | NỘI KHOA | 12 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
97 | NỘI KHOA | 198 | Đo niệu dòng đồ | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
98 | NỘI KHOA | 218 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
99 | NỘI KHOA | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
100 | NỘI KHOA | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
101 | NỘI KHOA | 339 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
102 | NỘI KHOA | 343 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
103 | NỘI KHOA | 344 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
104 | NỘI KHOA | 347 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
III. NHI KHOA | |||||||||
105 | NHI KHOA | 9 | Hạ thân nhiệt chủ động | A | T1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
106 | NHI KHOA | 19 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
107 | NHI KHOA | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
108 | NHI KHOA | 34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
109 | NHI KHOA | 46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
110 | NHI KHOA | 47 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
111 | NHI KHOA | 49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
112 | NHI KHOA | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
113 | NHI KHOA | 55 | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
114 | NHI KHOA | 58 | Thở máy bằng xâm nhập | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
115 | NHI KHOA | 75 | Cai máy thở | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
116 | NHI KHOA | 76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
117 | NHI KHOA | 77 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
118 | NHI KHOA | 78 | Mở khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
119 | NHI KHOA | 79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
120 | NHI KHOA | 80 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
121 | NHI KHOA | 81 | Bơm rửa màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
122 | NHI KHOA | 82 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
123 | NHI KHOA | 83 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
124 | NHI KHOA | 84 | Chọc thăm dò màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
125 | NHI KHOA | 86 | Dẫn lưu màng phổi liên tục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
126 | NHI KHOA | 87 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
127 | NHI KHOA | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
128 | NHI KHOA | 93 | Vận động trị liệu hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
129 | NHI KHOA | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | D | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
130 | NHI KHOA | 146 | Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
131 | NHI KHOA | 167 | Đặt ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
132 | NHI KHOA | 168 | Rửa dạ dày cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
133 | NHI KHOA | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
134 | NHI KHOA | 174 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
135 | NHI KHOA | 178 | Đặt sonde hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
136 | NHI KHOA | 179 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
137 | NHI KHOA | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
138 | NHI KHOA | 181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
139 | NHI KHOA | 182 | Thay máu sơ sinh | A | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
140 | NHI KHOA | 183 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
141 | NHI KHOA | 186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
142 | NHI KHOA | 189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
143 | NHI KHOA | 190 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
144 | NHI KHOA | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
145 | NHI KHOA | 193 | Truyền máu và các chế phẩm máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
146 | NHI KHOA | 204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
147 | NHI KHOA | 205 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
148 | NHI KHOA | 206 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
149 | NHI KHOA | 210 | Tiêm truyền thuốc | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
150 | NHI KHOA | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
151 | NHI KHOA | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
152 | NHI KHOA | 505 | Điện châm điều trị đái dầm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
153 | NHI KHOA | 506 | Điện châm điều trị bí đái | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
154 | NHI KHOA | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
155 | NHI KHOA | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
156 | NHI KHOA | 779 | Kỹ thuật di động khớp - Trượt khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
157 | NHI KHOA | 780 | Kỹ thuật kéo giãn. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
158 | NHI KHOA | 786 | Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
159 | NHI KHOA | 788 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị viêm não. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
160 | NHI KHOA | 789 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
161 | NHI KHOA | 790 | Vật lý trị liêụ- PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
162 | NHI KHOA | 792 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
163 | NHI KHOA | 793 | Khám - Đánh giá người bệnh PHCN, xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
164 | NHI KHOA | 796 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
165 | NHI KHOA | 797 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não thể co cứng. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
166 | NHI KHOA | 798 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não múa vờn. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
167 | NHI KHOA | 801 | Đánh giá trẻ bại não. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
168 | NHI KHOA | 803 | Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
169 | NHI KHOA | 811 | Tập vận động có trợ giúp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
170 | NHI KHOA | 812 | Vỗ rung lồng ngực. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
171 | NHI KHOA | 813 | Xoa bóp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
172 | NHI KHOA | 814 | Tập ho. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
173 | NHI KHOA | 815 | Tập thở. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
174 | NHI KHOA | 820 | Tập vận động chủ động. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
175 | NHI KHOA | 822 | Tập vận động thụ động. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
176 | NHI KHOA | 823 | Đo tầm vận động khớp. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
177 | NHI KHOA | 825 | Thử cơ bằng tay. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
178 | NHI KHOA | 840 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
179 | NHI KHOA | 881 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
180 | NHI KHOA | 897 | Tập kỹ thuật tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…). | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
181 | NHI KHOA | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
182 | NHI KHOA | 905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
183 | NHI KHOA | 906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
184 | NHI KHOA | 907 | Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học. | B | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
185 | NHI KHOA | 924 | Bó bột bàn chân khoèo. | A | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
186 | NHI KHOA | 945 | Nẹp cổ - bàn tay. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
187 | NHI KHOA | 952 | Giày chỉnh hình. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
188 | NHI KHOA | 967 | Nẹp bàn - cổ chân AFO. | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
189 | NHI KHOA | 986 | Nẹp khớp gối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
190 | NHI KHOA | 988 | Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
191 | NHI KHOA | 2185 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
192 | NHI KHOA | 2354 | Chọc dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
193 | NHI KHOA | 2355 | Dẫn lưu dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
194 | NHI KHOA | 2387 | Tiêm trong da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
195 | NHI KHOA | 2388 | Tiêm dưới da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
196 | NHI KHOA | 2389 | Tiêm bắp thịt | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
197 | NHI KHOA | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
198 | NHI KHOA | 2391 | Truyền tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
199 | NHI KHOA | 3321 | Đóng hậu môn nhân tạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
200 | NHI KHOA | 3403 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
201 | NHI KHOA | 3404 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
202 | NHI KHOA | 3594 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | B | P2 | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | |||
203 | NHI KHOA | 3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
204 | NHI KHOA | 3911 | Thay băng, cắt chỉ | D | T2 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||||||
205 | YHCT | 2 | Hào châm | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
206 | YHCT | 4 | Nhĩ châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
207 | YHCT | 5 | Điện châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
208 | YHCT | 8 | Ôn châm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||||||||
209 | GMHS | 2 | Kỹ thuật cách ly dự phòng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
210 | GMHS | 3 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
211 | GMHS | 4 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
212 | GMHS | 5 | Cai máy thở bằng chế độ thông minh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
213 | GMHS | 6 | Cấp cứu cao huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
214 | GMHS | 7 | Cấp cứu ngừng thở | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
215 | GMHS | 8 | Cấp cứu ngừng tim | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
216 | GMHS | 9 | Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
217 | GMHS | 10 | Cấp cứu tụt huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
218 | GMHS | 11 | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
219 | GMHS | 12 | Chăm sóc catheter động mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
220 | GMHS | 13 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
221 | GMHS | 15 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
222 | GMHS | 16 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
223 | GMHS | 17 | Chọc tĩnh mạch đùi | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
224 | GMHS | 18 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
225 | GMHS | 19 | Chọc tuỷ sống đường bên | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
226 | GMHS | 20 | Chọc tuỷ sống đường giữa | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
227 | GMHS | 21 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
228 | GMHS | 22 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
229 | GMHS | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
230 | GMHS | 31 | Đặt Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
231 | GMHS | 33 | Đặt mát thanh quản Fastract | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
232 | GMHS | 34 | Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
233 | GMHS | 35 | Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
234 | GMHS | 37 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
235 | GMHS | 38 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
236 | GMHS | 40 | Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
237 | GMHS | 41 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
238 | GMHS | 44 | Đặt nội khí quản qua mũi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
239 | GMHS | 46 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
240 | GMHS | 59 | Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
241 | GMHS | 60 | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
242 | GMHS | 62 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
243 | GMHS | 64 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
244 | GMHS | 65 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
245 | GMHS | 66 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
246 | GMHS | 67 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
247 | GMHS | 68 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
248 | GMHS | 69 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
249 | GMHS | 72 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
250 | GMHS | 73 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
251 | GMHS | 82 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
252 | GMHS | 85 | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
253 | GMHS | 93 | Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
254 | GMHS | 94 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
255 | GMHS | 97 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
256 | GMHS | 100 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
257 | GMHS | 101 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
258 | GMHS | 102 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
259 | GMHS | 104 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
260 | GMHS | 105 | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
261 | GMHS | 106 | Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
262 | GMHS | 108 | Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) | A | B | QĐ 843/QĐ-SYT ngày 25/6/2021 | |||
263 | GMHS | 109 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
264 | GMHS | 111 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
265 | GMHS | 112 | Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
266 | GMHS | 116 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
267 | GMHS | 117 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
268 | GMHS | 119 | Hút nội khí quản bằng hệ thống kín | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
269 | GMHS | 120 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
270 | GMHS | 121 | Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
271 | GMHS | 123 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
272 | GMHS | 124 | Xoay trở bệnh nhân thở máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
273 | GMHS | 127 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
274 | GMHS | 133 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
275 | GMHS | 135 | Mê tĩnh mạch theo TCI | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
276 | GMHS | 141 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
277 | GMHS | 142 | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
278 | GMHS | 146 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
279 | GMHS | 147 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
280 | GMHS | 148 | Rửa tay phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
281 | GMHS | 149 | Rửa tay sát khuẩn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
282 | GMHS | 150 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
283 | GMHS | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
284 | GMHS | 156 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
285 | GMHS | 158 | Theo dõi dãn cơ bằng máy | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
286 | GMHS | 159 | Theo dõi độ mê bằng BIS | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
287 | GMHS | 163 | Theo dõi đường giấy tại chỗ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
288 | GMHS | 165 | Theo dõi EtCO2 | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
289 | GMHS | 168 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
290 | GMHS | 169 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
291 | GMHS | 173 | Theo dõi SpO2 | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
292 | GMHS | 176 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
293 | GMHS | 180 | Thở máy tần số cao hoặc tương đương | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
294 | GMHS | 181 | Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
295 | GMHS | 182 | Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
296 | GMHS | 183 | Thở oxy gọng kính | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
297 | GMHS | 192 | Thường qui đặt nội khí quản khó | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
298 | GMHS | 194 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
299 | GMHS | 195 | Truyền dịch thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
300 | GMHS | 196 | Truyền dịch trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
301 | GMHS | 197 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
302 | GMHS | 198 | Truyền máu khối lượng lớn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
303 | GMHS | 199 | Truyền máu trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
304 | GMHS | 200 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
305 | GMHS | 201 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
306 | GMHS | 202 | Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
307 | GMHS | 203 | Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
308 | GMHS | 204 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
309 | GMHS | 205 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
310 | GMHS | 210 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
311 | GMHS | 211 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
312 | GMHS | 212 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
313 | GMHS | 214 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
314 | GMHS | 215 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
315 | GMHS | 216 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
316 | GMHS | 217 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
317 | GMHS | 218 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
318 | GMHS | 219 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
319 | GMHS | 220 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
320 | GMHS | 221 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
321 | GMHS | 222 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
322 | GMHS | 223 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
323 | GMHS | 224 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
324 | GMHS | 225 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
325 | GMHS | 226 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
326 | GMHS | 227 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
327 | GMHS | 228 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
328 | GMHS | 229 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
329 | GMHS | 230 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
330 | GMHS | 231 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
331 | GMHS | 239 | Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
332 | GMHS | 269 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
333 | GMHS | 270 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
334 | GMHS | 271 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
335 | GMHS | 277 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
336 | GMHS | 278 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
337 | GMHS | 286 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
338 | GMHS | 287 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
339 | GMHS | 293 | Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
340 | GMHS | 307 | Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
341 | GMHS | 308 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
342 | GMHS | 309 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
343 | GMHS | 310 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
344 | GMHS | 326 | Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
345 | GMHS | 341 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
346 | GMHS | 342 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
347 | GMHS | 343 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
348 | GMHS | 385 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
349 | GMHS | 386 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
350 | GMHS | 423 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
351 | GMHS | 427 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
352 | GMHS | 493 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
353 | GMHS | 494 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
354 | GMHS | 496 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | B | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
355 | GMHS | 497 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
356 | GMHS | 498 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
357 | GMHS | 499 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
358 | GMHS | 500 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||||
359 | GMHS | 501 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
360 | GMHS | 502 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
361 | GMHS | 503 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
362 | GMHS | 525 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
363 | GMHS | 653 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
364 | GMHS | 667 | Gây mê phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
365 | GMHS | 1187 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
366 | GMHS | 1585 | Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
367 | GMHS | 1587 | Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
368 | GMHS | 1589 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
369 | GMHS | 1607 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
370 | GMHS | 1608 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
371 | GMHS | 1609 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
372 | GMHS | 1611 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
373 | GMHS | 1632 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
374 | GMHS | 1633 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
375 | GMHS | 1634 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
376 | GMHS | 1635 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
377 | GMHS | 1636 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
378 | GMHS | 1637 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
379 | GMHS | 1638 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
380 | GMHS | 1639 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
381 | GMHS | 1640 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
382 | GMHS | 1641 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
383 | GMHS | 1642 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
384 | GMHS | 1643 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
385 | GMHS | 1644 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
386 | GMHS | 1645 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
387 | GMHS | 1646 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
388 | GMHS | 1647 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
389 | GMHS | 1648 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
390 | GMHS | 1649 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
391 | GMHS | 1657 | Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
392 | GMHS | 1687 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
393 | GMHS | 1688 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
394 | GMHS | 1695 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
395 | GMHS | 1696 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
396 | GMHS | 1727 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
397 | GMHS | 1744 | Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
398 | GMHS | 1759 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
399 | GMHS | 1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
400 | GMHS | 1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
401 | GMHS | 1841 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
402 | GMHS | 1911 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
403 | GMHS | 1912 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
404 | GMHS | 1914 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
405 | GMHS | 1915 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
406 | GMHS | 1916 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
407 | GMHS | 1917 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
408 | GMHS | 1918 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
409 | GMHS | 1919 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
410 | GMHS | 1920 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
411 | GMHS | 1921 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
412 | GMHS | 1942 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
413 | GMHS | 1943 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
414 | GMHS | 1981 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
415 | GMHS | 1982 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
416 | GMHS | 2027 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
417 | GMHS | 2071 | Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
418 | GMHS | 2085 | Hồi sức phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
419 | GMHS | 2246 | Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
420 | GMHS | 2513 | Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
421 | GMHS | 2545 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
422 | GMHS | 2546 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
423 | GMHS | 2547 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
424 | GMHS | 2548 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
425 | GMHS | 2601 | Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
426 | GMHS | 2603 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
427 | GMHS | 2604 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
428 | GMHS | 2605 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
429 | GMHS | 2685 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
430 | GMHS | 2764 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
431 | GMHS | 2765 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
432 | GMHS | 2766 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
433 | GMHS | 2790 | Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
434 | GMHS | 2812 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
435 | GMHS | 2838 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
436 | GMHS | 2846 | Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
437 | GMHS | 2959 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
438 | GMHS | 2960 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
439 | GMHS | 3003 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
440 | GMHS | 3004 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
441 | GMHS | 3005 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
442 | GMHS | 3006 | Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
443 | GMHS | 3007 | Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
444 | GMHS | 3025 | Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
445 | GMHS | 3026 | Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
446 | GMHS | 3027 | Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
447 | GMHS | 3029 | Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
448 | GMHS | 3046 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
449 | GMHS | 3047 | Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
450 | GMHS | 3048 | Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
451 | GMHS | 3050 | Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
452 | GMHS | 3051 | Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
453 | GMHS | 3097 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
454 | GMHS | 3098 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
455 | GMHS | 3127 | Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
456 | GMHS | 3129 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
457 | GMHS | 3161 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
458 | GMHS | 3162 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
459 | GMHS | 3163 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
460 | GMHS | 3205 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
461 | GMHS | 3206 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
462 | GMHS | 3243 | Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
463 | GMHS | 3247 | Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
464 | GMHS | 3313 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
465 | GMHS | 3314 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
466 | GMHS | 3315 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
467 | GMHS | 3316 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
468 | GMHS | 3317 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
469 | GMHS | 3318 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
470 | GMHS | 3319 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
471 | GMHS | 3320 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
472 | GMHS | 3321 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
473 | GMHS | 3322 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
474 | GMHS | 3323 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
475 | GMHS | 3344 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
476 | GMHS | 3345 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
477 | GMHS | 3383 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
478 | GMHS | 3384 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
479 | GMHS | 3402 | Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
480 | GMHS | 3406 | Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
481 | GMHS | 3419 | Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
482 | GMHS | 3425 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
483 | GMHS | 3426 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
484 | GMHS | 3429 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
485 | GMHS | 3443 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
486 | GMHS | 3473 | Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
487 | GMHS | 3593 | Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
488 | GMHS | 3639 | Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
489 | GMHS | 3648 | Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
490 | GMHS | 3848 | Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
491 | GMHS | 3864 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
492 | GMHS | 3865 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
493 | GMHS | 3866 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
494 | GMHS | 3867 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
495 | GMHS | 3868 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
496 | GMHS | 3869 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
497 | GMHS | 3870 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
498 | GMHS | 3871 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
499 | GMHS | 3872 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
500 | GMHS | 3873 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
501 | GMHS | 3874 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
502 | GMHS | 3875 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
503 | GMHS | 3876 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
504 | GMHS | 3877 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
505 | GMHS | 3878 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
506 | GMHS | 3879 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
507 | GMHS | 3883 | Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
508 | GMHS | 3963 | Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
509 | GMHS | 3964 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
510 | GMHS | 3965 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
511 | GMHS | 3966 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
512 | GMHS | 4023 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
513 | GMHS | 4103 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
514 | GMHS | 4119 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
515 | GMHS | 4122 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
516 | GMHS | 4134 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
517 | GMHS | 4135 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
518 | GMHS | 4159 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
519 | GMHS | 4182 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
520 | GMHS | 4183 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
521 | GMHS | 4184 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
522 | GMHS | 4443 | Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
523 | GMHS | 4444 | Gây tê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
524 | GMHS | 4445 | Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
525 | GMHS | 4447 | Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
526 | GMHS | 4470 | An thần nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
527 | GMHS | 4471 | An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
528 | GMHS | 4472 | An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
529 | GMHS | 4473 | An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
530 | GMHS | 4474 | An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
531 | GMHS | 4490 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
532 | GMHS | 4491 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
533 | GMHS | 4496 | An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
534 | GMHS | 4498 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
535 | GMHS | 4499 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
536 | GMHS | 4500 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
537 | GMHS | 4501 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
538 | GMHS | 4502 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
539 | GMHS | 4505 | An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
540 | GMHS | 4533 | An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
541 | GMHS | 4577 | An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
542 | GMHS | 4585 | An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
543 | GMHS | 4594 | An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
544 | GMHS | 4699 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
545 | GMHS | 4700 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
546 | GMHS | 4743 | An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
547 | GMHS | 4745 | An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
548 | GMHS | 4746 | An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
549 | GMHS | 4769 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
550 | GMHS | 4770 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
X. NGOẠI KHOA | |||||||||
551 | NGOẠI KHOA | 57 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
552 | NGOẠI KHOA | 340 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | A | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
553 | NGOẠI KHOA | 341 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | A | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
554 | NGOẠI KHOA | 346 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | B | PDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
555 | NGOẠI KHOA | 351 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
556 | NGOẠI KHOA | 353 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
557 | NGOẠI KHOA | 356 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
558 | NGOẠI KHOA | 386 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
559 | NGOẠI KHOA | 393 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
560 | NGOẠI KHOA | 395 | Cắt tinh mạc | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
561 | NGOẠI KHOA | 396 | Cắt mào tinh | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
562 | NGOẠI KHOA | 397 | Cắt thể Morgani xoắn | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
563 | NGOẠI KHOA | 400 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
564 | NGOẠI KHOA | 404 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
565 | NGOẠI KHOA | 406 | Cắt bỏ tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
566 | NGOẠI KHOA | 407 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | C | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
567 | NGOẠI KHOA | 408 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
568 | NGOẠI KHOA | 410 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
569 | NGOẠI KHOA | 411 | Cắt hẹp bao quy đầu | D | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
570 | NGOẠI KHOA | 413 | Đặt tinh hoàn nhân tạo | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
571 | NGOẠI KHOA | 491 | Gỡ dính sau mổ lại | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
572 | NGOẠI KHOA | 492 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
573 | NGOẠI KHOA | 496 | Cắt mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
574 | NGOẠI KHOA | 497 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
575 | NGOẠI KHOA | 498 | Cắt u mạc treo ruột | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
576 | NGOẠI KHOA | 506 | Cắt ruột thừa đơn thuần | D | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
577 | NGOẠI KHOA | 534 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
578 | NGOẠI KHOA | 569 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
579 | NGOẠI KHOA | 571 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
580 | NGOẠI KHOA | 572 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
581 | NGOẠI KHOA | 698 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
582 | NGOẠI KHOA | 699 | Khâu vết thương thành bụng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
583 | NGOẠI KHOA | 1015 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XII. UNG BƯỚU | |||||||||
584 | UNG BƯỚU | 216 | Cắt u sau phúc mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
585 | UNG BƯỚU | 217 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
586 | UNG BƯỚU | 218 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
587 | UNG BƯỚU | 262 | Cắt u nang thừng tinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
588 | UNG BƯỚU | 263 | Cắt nang thừng tinh một bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
589 | UNG BƯỚU | 264 | Cắt nang thừng tinh hai bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
590 | UNG BƯỚU | 267 | Cắt u vú lành tính | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
591 | UNG BƯỚU | 268 | Bóc nhân xơ vú | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
592 | UNG BƯỚU | 270 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
593 | UNG BƯỚU | 271 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
594 | UNG BƯỚU | 272 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
595 | UNG BƯỚU | 276 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
596 | UNG BƯỚU | 278 | Cắt polyp cổ tử cung | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
597 | UNG BƯỚU | 279 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
598 | UNG BƯỚU | 280 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
599 | UNG BƯỚU | 281 | Cắt u nang buồng trứng | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
600 | UNG BƯỚU | 282 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
601 | UNG BƯỚU | 283 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
602 | UNG BƯỚU | 284 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
603 | UNG BƯỚU | 285 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
604 | UNG BƯỚU | 287 | Cắt u xơ cổ tử cung | A | B | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
605 | UNG BƯỚU | 288 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
606 | UNG BƯỚU | 289 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
607 | UNG BƯỚU | 290 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
608 | UNG BƯỚU | 291 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
609 | UNG BƯỚU | 292 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
610 | UNG BƯỚU | 293 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
611 | UNG BƯỚU | 294 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
612 | UNG BƯỚU | 295 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
613 | UNG BƯỚU | 296 | Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
614 | UNG BƯỚU | 297 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
615 | UNG BƯỚU | 299 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
616 | UNG BƯỚU | 300 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
617 | UNG BƯỚU | 301 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
618 | UNG BƯỚU | 302 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | A | B | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
619 | UNG BƯỚU | 303 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
620 | UNG BƯỚU | 304 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
621 | UNG BƯỚU | 305 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
622 | UNG BƯỚU | 306 | Cắt u thành âm đạo | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
623 | UNG BƯỚU | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
624 | UNG BƯỚU | 368 | Truyền hóa chất tĩnh mạch | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
625 | UNG BƯỚU | 374 | Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | B | TDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XIII. PHỤ SẢN | |||||||||
626 | PHỤ SẢN | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
627 | PHỤ SẢN | 2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
628 | PHỤ SẢN | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
629 | PHỤ SẢN | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
630 | PHỤ SẢN | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
631 | PHỤ SẢN | 6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
632 | PHỤ SẢN | 7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
633 | PHỤ SẢN | 8 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
634 | PHỤ SẢN | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
635 | PHỤ SẢN | 10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
636 | PHỤ SẢN | 11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
637 | PHỤ SẢN | 12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
638 | PHỤ SẢN | 13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
639 | PHỤ SẢN | 14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
640 | PHỤ SẢN | 15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
641 | PHỤ SẢN | 16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
642 | PHỤ SẢN | 17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
643 | PHỤ SẢN | 18 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
644 | PHỤ SẢN | 19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
645 | PHỤ SẢN | 20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
646 | PHỤ SẢN | 21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
647 | PHỤ SẢN | 22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
648 | PHỤ SẢN | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
649 | PHỤ SẢN | 24 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
650 | PHỤ SẢN | 25 | Nội xoay thai | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
651 | PHỤ SẢN | 26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
652 | PHỤ SẢN | 27 | Forceps | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
653 | PHỤ SẢN | 28 | Giác hút | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
654 | PHỤ SẢN | 29 | Soi ối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
655 | PHỤ SẢN | 30 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
656 | PHỤ SẢN | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
657 | PHỤ SẢN | 32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
658 | PHỤ SẢN | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
659 | PHỤ SẢN | 34 | Cắt và khâu tầng sinh môn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
660 | PHỤ SẢN | 35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
661 | PHỤ SẢN | 36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
662 | PHỤ SẢN | 37 | Kiểm soát tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
663 | PHỤ SẢN | 38 | Bóc rau nhân tạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
664 | PHỤ SẢN | 39 | Kỹ thuật bấm ối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
665 | PHỤ SẢN | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
666 | PHỤ SẢN | 41 | Khám thai | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
667 | PHỤ SẢN | 43 | Sinh thiết gai rau | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
668 | PHỤ SẢN | 44 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
669 | PHỤ SẢN | 45 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
670 | PHỤ SẢN | 46 | Chọc ối điều trị đa ối | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
671 | PHỤ SẢN | 47 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
672 | PHỤ SẢN | 48 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
673 | PHỤ SẢN | 49 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
674 | PHỤ SẢN | 50 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
675 | PHỤ SẢN | 52 | Khâu vòng cổ tử cung | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
676 | PHỤ SẢN | 53 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
677 | PHỤ SẢN | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
678 | PHỤ SẢN | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PĐB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
679 | PHỤ SẢN | 56 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
680 | PHỤ SẢN | 57 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | A | P1 | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
681 | PHỤ SẢN | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | A | PDB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
682 | PHỤ SẢN | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
683 | PHỤ SẢN | 60 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
684 | PHỤ SẢN | 61 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
685 | PHỤ SẢN | 62 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
686 | PHỤ SẢN | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
687 | PHỤ SẢN | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
688 | PHỤ SẢN | 65 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
689 | PHỤ SẢN | 66 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
690 | PHỤ SẢN | 67 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
691 | PHỤ SẢN | 68 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
692 | PHỤ SẢN | 69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
693 | PHỤ SẢN | 70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
694 | PHỤ SẢN | 71 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
695 | PHỤ SẢN | 72 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
696 | PHỤ SẢN | 73 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
697 | PHỤ SẢN | 74 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
698 | PHỤ SẢN | 75 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
699 | PHỤ SẢN | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
700 | PHỤ SẢN | 77 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
701 | PHỤ SẢN | 79 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
702 | PHỤ SẢN | 80 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
703 | PHỤ SẢN | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
704 | PHỤ SẢN | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
705 | PHỤ SẢN | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
706 | PHỤ SẢN | 84 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
707 | PHỤ SẢN | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
708 | PHỤ SẢN | 86 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
709 | PHỤ SẢN | 87 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
710 | PHỤ SẢN | 88 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
711 | PHỤ SẢN | 89 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
712 | PHỤ SẢN | 90 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
713 | PHỤ SẢN | 91 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
714 | PHỤ SẢN | 92 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
715 | PHỤ SẢN | 93 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
716 | PHỤ SẢN | 94 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
717 | PHỤ SẢN | 95 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
718 | PHỤ SẢN | 96 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
719 | PHỤ SẢN | 97 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
720 | PHỤ SẢN | 99 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
721 | PHỤ SẢN | 100 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
722 | PHỤ SẢN | 101 | Phẫu thuật Crossen | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
723 | PHỤ SẢN | 102 | Phẫu thuật Manchester | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
724 | PHỤ SẢN | 103 | Phẫu thuật Lefort | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
725 | PHỤ SẢN | 104 | Phẫu thuật Labhart | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
726 | PHỤ SẢN | 105 | Phẫu thuật treo tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
727 | PHỤ SẢN | 106 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
728 | PHỤ SẢN | 107 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
729 | PHỤ SẢN | 108 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
730 | PHỤ SẢN | 109 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
731 | PHỤ SẢN | 110 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
732 | PHỤ SẢN | 111 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
733 | PHỤ SẢN | 112 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
734 | PHỤ SẢN | 113 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
735 | PHỤ SẢN | 114 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | B | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
736 | PHỤ SẢN | 115 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
737 | PHỤ SẢN | 116 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
738 | PHỤ SẢN | 117 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
739 | PHỤ SẢN | 118 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
740 | PHỤ SẢN | 119 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
741 | PHỤ SẢN | 120 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
742 | PHỤ SẢN | 121 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
743 | PHỤ SẢN | 122 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
744 | PHỤ SẢN | 123 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
745 | PHỤ SẢN | 124 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
746 | PHỤ SẢN | 125 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
747 | PHỤ SẢN | 126 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
748 | PHỤ SẢN | 127 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
749 | PHỤ SẢN | 128 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
750 | PHỤ SẢN | 129 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
751 | PHỤ SẢN | 130 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
752 | PHỤ SẢN | 131 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
753 | PHỤ SẢN | 132 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
754 | PHỤ SẢN | 133 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
755 | PHỤ SẢN | 134 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
756 | PHỤ SẢN | 135 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
757 | PHỤ SẢN | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
758 | PHỤ SẢN | 137 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
759 | PHỤ SẢN | 138 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
760 | PHỤ SẢN | 139 | Tiêm nhân Chorio | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
761 | PHỤ SẢN | 140 | Khoét chóp cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
762 | PHỤ SẢN | 141 | Cắt cụt cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
763 | PHỤ SẢN | 142 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
764 | PHỤ SẢN | 143 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
765 | PHỤ SẢN | 144 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
766 | PHỤ SẢN | 145 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
767 | PHỤ SẢN | 147 | Cắt u thành âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
768 | PHỤ SẢN | 148 | Lấy dị vật âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
769 | PHỤ SẢN | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
770 | PHỤ SẢN | 150 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
771 | PHỤ SẢN | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
772 | PHỤ SẢN | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
773 | PHỤ SẢN | 153 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
774 | PHỤ SẢN | 154 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
775 | PHỤ SẢN | 155 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
776 | PHỤ SẢN | 156 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
777 | PHỤ SẢN | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
778 | PHỤ SẢN | 158 | Nạo hút thai trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
779 | PHỤ SẢN | 159 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
780 | PHỤ SẢN | 160 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
781 | PHỤ SẢN | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
782 | PHỤ SẢN | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
783 | PHỤ SẢN | 163 | Chích áp xe vú | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
784 | PHỤ SẢN | 164 | Khám nam khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
785 | PHỤ SẢN | 165 | Khám phụ khoa | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
786 | PHỤ SẢN | 166 | Soi cổ tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
787 | PHỤ SẢN | 167 | Làm thuốc âm đạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
788 | PHỤ SẢN | 168 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | B | P1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
789 | PHỤ SẢN | 170 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
790 | PHỤ SẢN | 171 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
791 | PHỤ SẢN | 172 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
792 | PHỤ SẢN | 173 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
793 | PHỤ SẢN | 174 | Cắt u vú lành tính | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
794 | PHỤ SẢN | 175 | Bóc nhân xơ vú | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
795 | PHỤ SẢN | 176 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
796 | PHỤ SẢN | 177 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
797 | PHỤ SẢN | 178 | Thay máu sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
798 | PHỤ SẢN | 179 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
799 | PHỤ SẢN | 180 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
800 | PHỤ SẢN | 181 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
801 | PHỤ SẢN | 182 | Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
802 | PHỤ SẢN | 183 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
803 | PHỤ SẢN | 184 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
804 | PHỤ SẢN | 185 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
805 | PHỤ SẢN | 186 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
806 | PHỤ SẢN | 187 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
807 | PHỤ SẢN | 188 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
808 | PHỤ SẢN | 189 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
809 | PHỤ SẢN | 190 | Truyền máu sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
810 | PHỤ SẢN | 191 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
811 | PHỤ SẢN | 192 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
812 | PHỤ SẢN | 193 | Rửa dạ dày sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
813 | PHỤ SẢN | 194 | Ép tim ngoài lồng ngực | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
814 | PHỤ SẢN | 195 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
815 | PHỤ SẢN | 196 | Khám sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
816 | PHỤ SẢN | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
817 | PHỤ SẢN | 198 | Tắm sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
818 | PHỤ SẢN | 199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
819 | PHỤ SẢN | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
820 | PHỤ SẢN | 201 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
821 | PHỤ SẢN | 202 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
822 | PHỤ SẢN | 203 | Hỗ trợ phôi nở | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
823 | PHỤ SẢN | 204 | Chọc hút noãn | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
824 | PHỤ SẢN | 205 | Chuyển phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
825 | PHỤ SẢN | 206 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
826 | PHỤ SẢN | 207 | Nuôi cấy phôi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
827 | PHỤ SẢN | 208 | Trữ lạnh phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
828 | PHỤ SẢN | 209 | Rã đông phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
829 | PHỤ SẢN | 210 | Trữ lạnh tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
830 | PHỤ SẢN | 211 | Rã đông tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
831 | PHỤ SẢN | 212 | Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
832 | PHỤ SẢN | 213 | Phẫu thuật lấy tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
833 | PHỤ SẢN | 214 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
834 | PHỤ SẢN | 216 | Sinh thiết phôi chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
835 | PHỤ SẢN | 217 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
836 | PHỤ SẢN | 218 | Giảm thiểu phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
837 | PHỤ SẢN | 219 | Lọc rửa tinh trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
838 | PHỤ SẢN | 220 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
839 | PHỤ SẢN | 221 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
840 | PHỤ SẢN | 222 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
841 | PHỤ SẢN | 223 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
842 | PHỤ SẢN | 224 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
843 | PHỤ SẢN | 225 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
844 | PHỤ SẢN | 226 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
845 | PHỤ SẢN | 227 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
846 | PHỤ SẢN | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
847 | PHỤ SẢN | 229 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
848 | PHỤ SẢN | 230 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | A | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
849 | PHỤ SẢN | 231 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
850 | PHỤ SẢN | 232 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
851 | PHỤ SẢN | 233 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
852 | PHỤ SẢN | 234 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
853 | PHỤ SẢN | 235 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
854 | PHỤ SẢN | 236 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
855 | PHỤ SẢN | 237 | Hút thai dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
856 | PHỤ SẢN | 238 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
857 | PHỤ SẢN | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
858 | PHỤ SẢN | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
859 | PHỤ SẢN | 241 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||||
860 | PHCN | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | D | T3 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XVIII. ĐIỆN QUANG | |||||||||
861 | ĐIỆN QUANG | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
862 | ĐIỆN QUANG | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
863 | ĐIỆN QUANG | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
864 | ĐIỆN QUANG | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
865 | ĐIỆN QUANG | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
866 | ĐIỆN QUANG | 26 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
867 | ĐIỆN QUANG | 27 | Siêu âm 3D/4D khối u | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
868 | ĐIỆN QUANG | 28 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
869 | ĐIỆN QUANG | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
870 | ĐIỆN QUANG | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
871 | ĐIỆN QUANG | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
872 | ĐIỆN QUANG | 33 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
873 | ĐIỆN QUANG | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
874 | ĐIỆN QUANG | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
875 | ĐIỆN QUANG | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
876 | ĐIỆN QUANG | 37 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
877 | ĐIỆN QUANG | 38 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
878 | ĐIỆN QUANG | 39 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
879 | ĐIỆN QUANG | 40 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
880 | ĐIỆN QUANG | 41 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
881 | ĐIỆN QUANG | 42 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
882 | ĐIỆN QUANG | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
883 | ĐIỆN QUANG | 55 | Siêu âm Doppler tuyến vú | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
884 | ĐIỆN QUANG | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
885 | ĐIỆN QUANG | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
886 | ĐIỆN QUANG | 88 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
887 | ĐIỆN QUANG | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
888 | ĐIỆN QUANG | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
889 | ĐIỆN QUANG | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
890 | ĐIỆN QUANG | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
891 | ĐIỆN QUANG | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
892 | ĐIỆN QUANG | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
893 | ĐIỆN QUANG | 95 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
894 | ĐIỆN QUANG | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
895 | ĐIỆN QUANG | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
896 | ĐIỆN QUANG | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
897 | ĐIỆN QUANG | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
898 | ĐIỆN QUANG | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
899 | ĐIỆN QUANG | 126 | Chụp Xquang tuyến vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
900 | ĐIỆN QUANG | 127 | Chụp Xquang tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
901 | ĐIỆN QUANG | 128 | Chụp Xquang tại phòng mổ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
902 | ĐIỆN QUANG | 138 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
903 | ĐIỆN QUANG | 139 | Chụp Xquang ống tuyến sữa | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
904 | ĐIỆN QUANG | 605 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
905 | ĐIỆN QUANG | 623 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
906 | ĐIỆN QUANG | 624 | Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
907 | ĐIỆN QUANG | 626 | Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XX.NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP | |||||||||
908 | NỘI SOI | 86 | Nội soi bàng quang | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
909 | NỘI SOI | 98 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
910 | NỘI SOI | 99 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
911 | NỘI SOI | 100 | Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
912 | NỘI SOI | 101 | Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
913 | NỘI SOI | 102 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
914 | NỘI SOI | 103 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
915 | NỘI SOI | 104 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
916 | NỘI SOI | 105 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
917 | NỘI SOI | 106 | Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||||||||
918 | THĂM DÒ CN | 14 | Điện tim thường | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
919 | THĂM DÒ CN | 95 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
920 | THĂM DÒ CN | 102 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | C | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
921 | THĂM DÒ CN | 120 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |||||||||
922 | HUYẾT HỌC | 1 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
923 | HUYẾT HỌC | 5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
924 | HUYẾT HỌC | 13 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
925 | HUYẾT HỌC | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
926 | HUYẾT HỌC | 23 | Định lượng D-Dimer | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
927 | HUYẾT HỌC | 29 | Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
928 | HUYẾT HỌC | 30 | Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
929 | HUYẾT HỌC | 45 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
930 | HUYẾT HỌC | 46 | Định lượng Protein S toàn phần | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
931 | HUYẾT HỌC | 47 | Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
932 | HUYẾT HỌC | 48 | Định lượng Protein S tự do | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
933 | HUYẾT HỌC | 49 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
934 | HUYẾT HỌC | 50 | Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
935 | HUYẾT HỌC | 51 | Định lượng Anti Xa | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
936 | HUYẾT HỌC | 68 | Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
937 | HUYẾT HỌC | 69 | Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
938 | HUYẾT HỌC | 70 | Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
939 | HUYẾT HỌC | 71 | Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
940 | HUYẾT HỌC | 103 | Định lượng G6PD | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
941 | HUYẾT HỌC | 116 | Định lượng Ferritin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
942 | HUYẾT HỌC | 118 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
943 | HUYẾT HỌC | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
944 | HUYẾT HỌC | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
945 | HUYẾT HỌC | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
946 | HUYẾT HỌC | 134 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
947 | HUYẾT HỌC | 136 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
948 | HUYẾT HỌC | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
949 | HUYẾT HỌC | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
950 | HUYẾT HỌC | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
951 | HUYẾT HỌC | 150 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
952 | HUYẾT HỌC | 151 | Cặn Addis | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
953 | HUYẾT HỌC | 154 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
954 | HUYẾT HỌC | 156 | Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
955 | HUYẾT HỌC | 164 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
956 | HUYẾT HỌC | 268 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
957 | HUYẾT HỌC | 270 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
958 | HUYẾT HỌC | 273 | Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
959 | HUYẾT HỌC | 276 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
960 | HUYẾT HỌC | 277 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
961 | HUYẾT HỌC | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
962 | HUYẾT HỌC | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
963 | HUYẾT HỌC | 281 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
964 | HUYẾT HỌC | 289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
965 | HUYẾT HỌC | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
966 | HUYẾT HỌC | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
967 | HUYẾT HỌC | 303 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
968 | HUYẾT HỌC | 304 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
969 | HUYẾT HỌC | 307 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
970 | HUYẾT HỌC | 308 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
971 | HUYẾT HỌC | 352 | Điện di huyết sắc tố | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
972 | HUYẾT HỌC | 379 | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
973 | HUYẾT HỌC | 382 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
974 | HUYẾT HỌC | 384 | Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
975 | HUYẾT HỌC | 385 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
976 | HUYẾT HỌC | 386 | FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
977 | HUYẾT HỌC | 387 | FISH chẩn đoán NST XY | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
978 | HUYẾT HỌC | 389 | FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
979 | HUYẾT HỌC | 390 | FISH chẩn đoán hội chứng De George | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
980 | HUYẾT HỌC | 395 | PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
981 | HUYẾT HỌC | 399 | PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
982 | HUYẾT HỌC | 396 | PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
983 | HUYẾT HỌC | 404 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
984 | HUYẾT HỌC | 405 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
985 | HUYẾT HỌC | 406 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
986 | HUYẾT HỌC | 407 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
987 | HUYẾT HỌC | 408 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
988 | HUYẾT HỌC | 409 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
989 | HUYẾT HỌC | 410 | MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
990 | HUYẾT HỌC | 411 | MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
991 | HUYẾT HỌC | 427 | Xét nghiệm giải trình tự gene | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
992 | HUYẾT HỌC | 461 | Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
993 | HUYẾT HỌC | 449 | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
994 | HUYẾT HỌC | 451 | Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
995 | HUYẾT HỌC | 502 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
996 | HUYẾT HỌC | 629 | Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
997 | HUYẾT HỌC | 630 | Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
998 | HUYẾT HỌC | 641 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
999 | HUYẾT HỌC | 643 | Xét nghiệm đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1000 | HUYẾT HỌC | 644 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1001 | HUYẾT HỌC | 645 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1002 | HUYẾT HỌC | 646 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1003 | HUYẾT HỌC | 647 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1004 | HUYẾT HỌC | 656 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1005 | HUYẾT HỌC | 657 | Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1006 | HUYẾT HỌC | 658 | Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1007 | HUYẾT HỌC | 659 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1008 | HUYẾT HỌC | 660 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIII. HÓA SINH | |||||||||
1009 | HÓA SINH | 3 | Định lượng Acid Uric [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1010 | HÓA SINH | 7 | Định lượng Albumin [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2015 | ||||
1011 | HÓA SINH | 11 | Định lượng Amoniac (NH3) | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1012 | HÓA SINH | 12 | Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1013 | HÓA SINH | 18 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1014 | HÓA SINH | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1015 | HÓA SINH | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1016 | HÓA SINH | 24 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1017 | HÓA SINH | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1018 | HÓA SINH | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1019 | HÓA SINH | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1020 | HÓA SINH | 29 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1021 | HÓA SINH | 30 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1022 | HÓA SINH | 31 | Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1023 | HÓA SINH | 32 | Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1024 | HÓA SINH | 39 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1025 | HÓA SINH | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1026 | HÓA SINH | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1027 | HÓA SINH | 51 | Định lượng Creatinin (máu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1028 | HÓA SINH | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1029 | HÓA SINH | 61 | Định lượng Estradiol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1030 | HÓA SINH | 62 | Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] | A | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1031 | HÓA SINH | 63 | Định lượng Ferritin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1032 | HÓA SINH | 65 | Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1033 | HÓA SINH | 66 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1034 | HÓA SINH | 69 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1035 | HÓA SINH | 72 | Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1036 | HÓA SINH | 75 | Định lượng Glucose [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1037 | HÓA SINH | 76 | Định lượng Globulin | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1038 | HÓA SINH | 83 | Định lượng HbA1c [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1039 | HÓA SINH | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1040 | HÓA SINH | 85 | Định lượng HE 4 | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1041 | HÓA SINH | 103 | Xét nghiệm Khí máu | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1042 | HÓA SINH | 110 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1043 | HÓA SINH | 112 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1044 | HÓA SINH | 118 | Định lượng Mg [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1045 | HÓA SINH | 123 | Định lượng PAPP-A [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1046 | HÓA SINH | 130 | Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1047 | HÓA SINH | 131 | Định lượng Prolactin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1048 | HÓA SINH | 133 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1049 | HÓA SINH | 134 | Định lượng Progesteron [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1050 | HÓA SINH | 147 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1051 | HÓA SINH | 148 | Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1052 | HÓA SINH | 151 | Định lượng Testosterol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1053 | HÓA SINH | 158 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1054 | HÓA SINH | 162 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1055 | HÓA SINH | 166 | Định lượng Urê máu [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1056 | HÓA SINH | 170 | Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1057 | HÓA SINH | 171 | Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1058 | HÓA SINH | 172 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1059 | HÓA SINH | 176 | Định lượng Axit Uric (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1060 | HÓA SINH | 184 | Định lượng Creatinin (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1061 | HÓA SINH | 187 | Định lượng Glucose (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1062 | HÓA SINH | 200 | Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1063 | HÓA SINH | 201 | Định lượng Protein (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1064 | HÓA SINH | 205 | Định lượng Urê (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1065 | HÓA SINH | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1066 | HÓA SINH | 207 | Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1067 | HÓA SINH | 208 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1068 | HÓA SINH | 209 | Phản ứng Pandy [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1069 | HÓA SINH | 210 | Định lượng Protein (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1070 | HÓA SINH | 211 | Định lượng Albumin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1071 | HÓA SINH | 212 | Định lượng Globulin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1072 | HÓA SINH | 214 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1073 | HÓA SINH | 215 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1074 | HÓA SINH | 216 | Định lượng Creatinin (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1075 | HÓA SINH | 217 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1076 | HÓA SINH | 219 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1077 | HÓA SINH | 220 | Phản ứng Rivalta [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1078 | HÓA SINH | 221 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1079 | HÓA SINH | 222 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1080 | HÓA SINH | 223 | Định lượng Urê (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1081 | HÓA SINH | 228 | Định lượng CRP | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1082 | HÓA SINH | 234 | Đường máu mao mạch | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIV. VI SINH | |||||||||
1083 | VI SINH | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1084 | VI SINH | 3 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1085 | VI SINH | 4 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1086 | VI SINH | 5 | Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1087 | VI SINH | 6 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1088 | VI SINH | 7 | Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1089 | VI SINH | 8 | Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1090 | VI SINH | 12 | Vi khuẩn định danh PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1091 | VI SINH | 13 | Vi khuẩn định danh giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1092 | VI SINH | 14 | Vi khuẩn kháng thuốc PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1093 | VI SINH | 15 | Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1094 | VI SINH | 16 | Vi hệ đường ruột | A | B | C | D | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
1095 | VI SINH | 49 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1096 | VI SINH | 52 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1097 | VI SINH | 53 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1098 | VI SINH | 62 | Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1099 | VI SINH | 63 | Chlamydia Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1100 | VI SINH | 65 | Chlamydia Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1101 | VI SINH | 66 | Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1102 | VI SINH | 99 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1103 | VI SINH | 102 | Treponema pallidum Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1104 | VI SINH | 108 | Virus test nhanh | A | B | C | D | QĐ 894/QĐ-SYT ngày 26/07/2021 | |
1105 | VI SINH | 110 | Virus Ag miễn dịch tự động | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
1106 | VI SINH | 112 | Virus Ab miễn dịch tự động | A | B | QĐ 992/QĐ-SYT ngày 11/10/2021 | |||
1107 | VI SINH | 114 | Virus PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1108 | VI SINH | 115 | Virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1109 | VI SINH | 116 | Virus giải trình tự gene | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1110 | VI SINH | 117 | HBsAg test nhanh | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1111 | VI SINH | 119 | HbsAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1112 | VI SINH | 124 | HbsAb định lượng | A | B | QĐ 650/QĐ-SYT ngày 14/5/2021 | |||
1113 | VI SINH | 130 | HBeAg test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1114 | VI SINH | 131 | HBeAg miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1115 | VI SINH | 132 | HBeAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1116 | VI SINH | 133 | HBeAb test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1117 | VI SINH | 134 | HBeAb miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1118 | VI SINH | 135 | HBeAb miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1119 | VI SINH | 136 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1120 | VI SINH | 137 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1121 | VI SINH | 146 | HCV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1122 | VI SINH | 169 | HIV Ab test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1123 | VI SINH | 172 | HIV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1124 | VI SINH | 175 | HIV khẳng định (*) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1125 | VI SINH | 183 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1126 | VI SINH | 184 | Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1127 | VI SINH | 191 | Dengue virus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1128 | VI SINH | 194 | CMV IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1129 | VI SINH | 196 | CMV IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1130 | VI SINH | 198 | CMV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1131 | VI SINH | 209 | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1132 | VI SINH | 210 | HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1133 | VI SINH | 211 | HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1134 | VI SINH | 212 | HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1135 | VI SINH | 213 | HSV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1136 | VI SINH | 223 | EBV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1137 | VI SINH | 230 | Enterovirus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1138 | VI SINH | 232 | Adenovirus Real-time PCR | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1139 | VI SINH | 238 | HPV PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1140 | VI SINH | 239 | HPV Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1141 | VI SINH | 240 | HPV genotype Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1142 | VI SINH | 241 | HPV genotype PCR hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1143 | VI SINH | 256 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1144 | VI SINH | 258 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1145 | VI SINH | 261 | Rubella virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1146 | VI SINH | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1147 | VI SINH | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1148 | VI SINH | 289 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1149 | VI SINH | 299 | Toxoplasma IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1150 | VI SINH | 301 | Toxoplasma IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1151 | VI SINH | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1152 | VI SINH | 318 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1153 | VI SINH | 319 | Vi nấm soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1154 | VI SINH | 321 | Vi nấm nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1155 | VI SINH | 329 | Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1156 | VI SINH | 330 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1157 | VI SINH | 331 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1158 | VI SINH | 332 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1159 | VI SINH | 333 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1160 | VI SINH | 334 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1161 | VI SINH | 353 | Vi khuẩn Real-time PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | |||||||||
1162 | GPB | 1 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1163 | GPB | 2 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1164 | GPB | 15 | chọc hút kim nhỏ các hạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
1165 | GPB | 19 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1166 | GPB | 27 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1167 | GPB | 30 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1168 | GPB | 31 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1169 | GPB | 37 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1170 | GPB | 60 | Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1171 | GPB | 61 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | A | B | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1172 | GPB | 73 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1173 | GPB | 74 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1174 | GPB | 76 | Nhuộm Giemsa | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1175 | GPB | 77 | Nhuộm May Grunwald – Giemsa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1176 | GPB | 78 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1177 | GPB | 79 | Cell bloc (khối tế bào) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1178 | GPB | 83 | Xét nghiệm PCR | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1179 | GPB | 90 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1180 | GPB | 91 | Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1181 | GPB | 92 | Xét nghiệm đột biến gen Her 2 | A | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
1182 | GPB | 100 | Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2 | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXVI. VI PHẪU | |||||||||
1183 | VI PHẪU | 29 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI | |||||||||
1184 | PTNS | 333 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1185 | PTNS | 335 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1186 | PTNS | 336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1187 | PTNS | 392 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | B | P1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
1188 | PTNS | 403 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1189 | PTNS | 413 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1190 | PTNS | 414 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1191 | PTNS | 415 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1192 | PTNS | 417 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1193 | PTNS | 418 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1194 | PTNS | 419 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1195 | PTNS | 420 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1196 | PTNS | 421 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1197 | PTNS | 422 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1198 | PTNS | 423 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1199 | PTNS | 424 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1200 | PTNS | 425 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1201 | PTNS | 426 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1202 | PTNS | 427 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1203 | PTNS | 428 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1204 | PTNS | 429 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1205 | PTNS | 430 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1206 | PTNS | 431 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1207 | PTNS | 432 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1208 | PTNS | 433 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1209 | PTNS | 434 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1210 | PTNS | 435 | Nội soi nối vòi tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1211 | PTNS | 436 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | B | PDB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1212 | PTNS | 437 | Thông vòi tử cung qua nội soi | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ | |||||||||
1213 | TẠO HÌNH TM | 267 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
Danh mục kỹ thuật năm 2020
STT | Chuyên khoa | Mã TT |
TÊN DANH MỤC KỸ THUẬT | Tuyến | Phân Loại | Số quyết định | |||
A | B | C | D | ||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||||
1 | HSCC và CĐ | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
2 | HSCC và CĐ | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
3 | HSCC và CĐ | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
4 | HSCC và CĐ | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
5 | HSCC và CĐ | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
6 | HSCC và CĐ | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
7 | HSCC và CĐ | 9 | Đặt catheter động mạch | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
8 | HSCC và CĐ | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
9 | HSCC và CĐ | 11 | Chăm sóc catheter động mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
10 | HSCC và CĐ | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
11 | HSCC và CĐ | 16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
12 | HSCC và CĐ | 17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
13 | HSCC và CĐ | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
14 | HSCC và CĐ | 19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
15 | HSCC và CĐ | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
16 | HSCC và CĐ | 32 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
17 | HSCC và CĐ | 34 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
18 | HSCC và CĐ | 35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
19 | HSCC và CĐ | 39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
20 | HSCC và CĐ | 45 | Dùng thuốc chống đông | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
21 | HSCC và CĐ | 46 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
22 | HSCC và CĐ | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
23 | HSCC và CĐ | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
24 | HSCC và CĐ | 55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
25 | HSCC và CĐ | 56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
26 | HSCC và CĐ | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
27 | HSCC và CĐ | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
28 | HSCC và CĐ | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
29 | HSCC và CĐ | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
30 | HSCC và CĐ | 66 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
31 | HSCC và CĐ | 67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
32 | HSCC và CĐ | 68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
33 | HSCC và CĐ | 69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
34 | HSCC và CĐ | 71 | Mở khí quản cấp cứu | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
35 | HSCC và CĐ | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
36 | HSCC và CĐ | 77 | Thay ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
37 | HSCC và CĐ | 78 | Rút ống nội khí quản | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
38 | HSCC và CĐ | 83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
39 | HSCC và CĐ | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
40 | HSCC và CĐ | 87 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
41 | HSCC và CĐ | 128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
42 | HSCC và CĐ | 130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
43 | HSCC và CĐ | 132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
44 | HSCC và CĐ | 133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
45 | HSCC và CĐ | 134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
46 | HSCC và CĐ | 135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
47 | HSCC và CĐ | 136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
48 | HSCC và CĐ | 137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
49 | HSCC và CĐ | 138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
50 | HSCC và CĐ | 139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
51 | HSCC và CĐ | 142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
52 | HSCC và CĐ | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
53 | HSCC và CĐ | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
54 | HSCC và CĐ | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
55 | HSCC và CĐ | 151 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
56 | HSCC và CĐ | 154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
57 | HSCC và CĐ | 155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
58 | HSCC và CĐ | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
59 | HSCC và CĐ | 159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
60 | HSCC và CĐ | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
61 | HSCC và CĐ | 162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
62 | HSCC và CĐ | 163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
63 | HSCC và CĐ | 164 | Thông bàng quang | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
64 | HSCC và CĐ | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
65 | HSCC và CĐ | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
66 | HSCC và CĐ | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
67 | HSCC và CĐ | 202 | Chọc dịch tuỷ sống | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
68 | HSCC và CĐ | 216 | Đặt ống thông dạ dày | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
69 | HSCC và CĐ | 221 | Thụt tháo | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
70 | HSCC và CĐ | 223 | Đặt ống thông hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
71 | HSCC và CĐ | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
72 | HSCC và CĐ | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
73 | HSCC và CĐ | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
74 | HSCC và CĐ | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
75 | HSCC và CĐ | 240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
76 | HSCC và CĐ | 241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
77 | HSCC và CĐ | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
78 | HSCC và CĐ | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
79 | HSCC và CĐ | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
80 | HSCC và CĐ | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
81 | HSCC và CĐ | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
82 | HSCC và CĐ | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
83 | HSCC và CĐ | 256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
84 | HSCC và CĐ | 257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
85 | HSCC và CĐ | 258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
86 | HSCC và CĐ | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
87 | HSCC và CĐ | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
88 | HSCC và CĐ | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
89 | HSCC và CĐ | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
90 | HSCC và CĐ | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
91 | HSCC và CĐ | 284 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
92 | HSCC và CĐ | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
93 | HSCC và CĐ | 304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
II. NỘI KHOA | |||||||||
94 | NỘI KHOA | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
95 | NỘI KHOA | 12 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
96 | NỘI KHOA | 198 | Đo niệu dòng đồ | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
97 | NỘI KHOA | 218 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
98 | NỘI KHOA | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
99 | NỘI KHOA | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
100 | NỘI KHOA | 339 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
101 | NỘI KHOA | 343 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
102 | NỘI KHOA | 344 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
103 | NỘI KHOA | 347 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
III. NHI KHOA | |||||||||
104 | NHI KHOA | 9 | Hạ thân nhiệt chủ động | A | T1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
105 | NHI KHOA | 19 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
106 | NHI KHOA | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
107 | NHI KHOA | 34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
108 | NHI KHOA | 46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
109 | NHI KHOA | 47 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
110 | NHI KHOA | 49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
111 | NHI KHOA | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | D | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
112 | NHI KHOA | 55 | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
113 | NHI KHOA | 58 | Thở máy bằng xâm nhập | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
114 | NHI KHOA | 75 | Cai máy thở | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
115 | NHI KHOA | 76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
116 | NHI KHOA | 77 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
117 | NHI KHOA | 78 | Mở khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
118 | NHI KHOA | 79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
119 | NHI KHOA | 80 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
120 | NHI KHOA | 81 | Bơm rửa màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
121 | NHI KHOA | 82 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
122 | NHI KHOA | 83 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
123 | NHI KHOA | 84 | Chọc thăm dò màng phổi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
124 | NHI KHOA | 86 | Dẫn lưu màng phổi liên tục | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
125 | NHI KHOA | 87 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
126 | NHI KHOA | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
127 | NHI KHOA | 93 | Vận động trị liệu hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
128 | NHI KHOA | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | D | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
129 | NHI KHOA | 146 | Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
130 | NHI KHOA | 167 | Đặt ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
131 | NHI KHOA | 168 | Rửa dạ dày cấp cứu | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
132 | NHI KHOA | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
133 | NHI KHOA | 174 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
134 | NHI KHOA | 178 | Đặt sonde hậu môn | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
135 | NHI KHOA | 179 | Thụt tháo phân | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
136 | NHI KHOA | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
137 | NHI KHOA | 181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
138 | NHI KHOA | 182 | Thay máu sơ sinh | A | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
139 | NHI KHOA | 183 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
140 | NHI KHOA | 186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
141 | NHI KHOA | 189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
142 | NHI KHOA | 190 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
143 | NHI KHOA | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
144 | NHI KHOA | 193 | Truyền máu và các chế phẩm máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
145 | NHI KHOA | 204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
146 | NHI KHOA | 205 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
147 | NHI KHOA | 206 | Định nhóm máu tại giường | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
148 | NHI KHOA | 210 | Tiêm truyền thuốc | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
149 | NHI KHOA | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
150 | NHI KHOA | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
151 | NHI KHOA | 505 | Điện châm điều trị đái dầm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
152 | NHI KHOA | 506 | Điện châm điều trị bí đái | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
153 | NHI KHOA | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
154 | NHI KHOA | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
155 | NHI KHOA | 779 | Kỹ thuật di động khớp - Trượt khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
156 | NHI KHOA | 780 | Kỹ thuật kéo giãn. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
157 | NHI KHOA | 786 | Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
158 | NHI KHOA | 788 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị viêm não. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
159 | NHI KHOA | 789 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
160 | NHI KHOA | 790 | Vật lý trị liêụ- PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
161 | NHI KHOA | 792 | Vật lý trị liệu- PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
162 | NHI KHOA | 793 | Khám - Đánh giá người bệnh PHCN, xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
163 | NHI KHOA | 796 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
164 | NHI KHOA | 797 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não thể co cứng. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
165 | NHI KHOA | 798 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bại não múa vờn. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
166 | NHI KHOA | 801 | Đánh giá trẻ bại não. | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
167 | NHI KHOA | 803 | Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN. | C | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
168 | NHI KHOA | 811 | Tập vận động có trợ giúp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
169 | NHI KHOA | 812 | Vỗ rung lồng ngực. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
170 | NHI KHOA | 813 | Xoa bóp. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
171 | NHI KHOA | 814 | Tập ho. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
172 | NHI KHOA | 815 | Tập thở. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
173 | NHI KHOA | 820 | Tập vận động chủ động. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
174 | NHI KHOA | 822 | Tập vận động thụ động. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
175 | NHI KHOA | 823 | Đo tầm vận động khớp. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
176 | NHI KHOA | 825 | Thử cơ bằng tay. | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
177 | NHI KHOA | 840 | Vật lý trị liệu - PHCN gãy xương đòn. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
178 | NHI KHOA | 881 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
179 | NHI KHOA | 897 | Tập kỹ thuật tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…). | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
180 | NHI KHOA | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
181 | NHI KHOA | 905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
182 | NHI KHOA | 906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh. | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
183 | NHI KHOA | 907 | Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học. | B | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
184 | NHI KHOA | 924 | Bó bột bàn chân khoèo. | A | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
185 | NHI KHOA | 945 | Nẹp cổ - bàn tay. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
186 | NHI KHOA | 952 | Giày chỉnh hình. | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
187 | NHI KHOA | 967 | Nẹp bàn - cổ chân AFO. | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
188 | NHI KHOA | 986 | Nẹp khớp gối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
189 | NHI KHOA | 988 | Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
190 | NHI KHOA | 2185 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
191 | NHI KHOA | 2354 | Chọc dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
192 | NHI KHOA | 2355 | Dẫn lưu dịch màng bụng | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
193 | NHI KHOA | 2387 | Tiêm trong da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
194 | NHI KHOA | 2388 | Tiêm dưới da | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
195 | NHI KHOA | 2389 | Tiêm bắp thịt | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
196 | NHI KHOA | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
197 | NHI KHOA | 2391 | Truyền tĩnh mạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
198 | NHI KHOA | 3321 | Đóng hậu môn nhân tạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
199 | NHI KHOA | 3403 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
200 | NHI KHOA | 3404 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
201 | NHI KHOA | 3594 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | B | P2 | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | |||
202 | NHI KHOA | 3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
203 | NHI KHOA | 3911 | Thay băng, cắt chỉ | D | T2 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||||||
204 | YHCT | 2 | Hào châm | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
205 | YHCT | 4 | Nhĩ châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
206 | YHCT | 5 | Điện châm | D | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
207 | YHCT | 8 | Ôn châm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||||||||
208 | GMHS | 2 | Kỹ thuật cách ly dự phòng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
209 | GMHS | 3 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
210 | GMHS | 4 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
211 | GMHS | 5 | Cai máy thở bằng chế độ thông minh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
212 | GMHS | 6 | Cấp cứu cao huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
213 | GMHS | 7 | Cấp cứu ngừng thở | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
214 | GMHS | 8 | Cấp cứu ngừng tim | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
215 | GMHS | 9 | Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
216 | GMHS | 10 | Cấp cứu tụt huyết áp | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
217 | GMHS | 11 | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
218 | GMHS | 12 | Chăm sóc catheter động mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
219 | GMHS | 13 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
220 | GMHS | 15 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
221 | GMHS | 16 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
222 | GMHS | 17 | Chọc tĩnh mạch đùi | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
223 | GMHS | 18 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
224 | GMHS | 19 | Chọc tuỷ sống đường bên | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
225 | GMHS | 20 | Chọc tuỷ sống đường giữa | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
226 | GMHS | 21 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
227 | GMHS | 22 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
228 | GMHS | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
229 | GMHS | 31 | Đặt Combitube | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
230 | GMHS | 33 | Đặt mát thanh quản Fastract | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
231 | GMHS | 34 | Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
232 | GMHS | 35 | Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
233 | GMHS | 37 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
234 | GMHS | 38 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
235 | GMHS | 40 | Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
236 | GMHS | 41 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
237 | GMHS | 44 | Đặt nội khí quản qua mũi | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
238 | GMHS | 46 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
239 | GMHS | 59 | Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
240 | GMHS | 60 | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
241 | GMHS | 62 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
242 | GMHS | 64 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
243 | GMHS | 65 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
244 | GMHS | 66 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
245 | GMHS | 67 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
246 | GMHS | 68 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
247 | GMHS | 69 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
248 | GMHS | 72 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
249 | GMHS | 73 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
250 | GMHS | 82 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
251 | GMHS | 85 | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
252 | GMHS | 93 | Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
253 | GMHS | 94 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
254 | GMHS | 97 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
255 | GMHS | 100 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
256 | GMHS | 101 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
257 | GMHS | 102 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
258 | GMHS | 104 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
259 | GMHS | 105 | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
260 | GMHS | 106 | Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
261 | GMHS | 109 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
262 | GMHS | 111 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
263 | GMHS | 112 | Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
264 | GMHS | 116 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
265 | GMHS | 117 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
266 | GMHS | 119 | Hút nội khí quản bằng hệ thống kín | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
267 | GMHS | 120 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
268 | GMHS | 121 | Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
269 | GMHS | 123 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
270 | GMHS | 124 | Xoay trở bệnh nhân thở máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
271 | GMHS | 127 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
272 | GMHS | 133 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
273 | GMHS | 135 | Mê tĩnh mạch theo TCI | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
274 | GMHS | 141 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
275 | GMHS | 142 | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
276 | GMHS | 146 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
277 | GMHS | 147 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
278 | GMHS | 148 | Rửa tay phẫu thuật | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
279 | GMHS | 149 | Rửa tay sát khuẩn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
280 | GMHS | 150 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
281 | GMHS | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
282 | GMHS | 156 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
283 | GMHS | 158 | Theo dõi dãn cơ bằng máy | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
284 | GMHS | 159 | Theo dõi độ mê bằng BIS | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
285 | GMHS | 163 | Theo dõi đường giấy tại chỗ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
286 | GMHS | 165 | Theo dõi EtCO2 | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
287 | GMHS | 168 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
288 | GMHS | 169 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
289 | GMHS | 173 | Theo dõi SpO2 | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
290 | GMHS | 176 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
291 | GMHS | 180 | Thở máy tần số cao hoặc tương đương | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
292 | GMHS | 181 | Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
293 | GMHS | 182 | Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
294 | GMHS | 183 | Thở oxy gọng kính | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
295 | GMHS | 192 | Thường qui đặt nội khí quản khó | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
296 | GMHS | 194 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
297 | GMHS | 195 | Truyền dịch thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
298 | GMHS | 196 | Truyền dịch trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
299 | GMHS | 197 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
300 | GMHS | 198 | Truyền máu khối lượng lớn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
301 | GMHS | 199 | Truyền máu trong sốc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
302 | GMHS | 200 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
303 | GMHS | 201 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
304 | GMHS | 202 | Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
305 | GMHS | 203 | Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em | C | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
306 | GMHS | 204 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
307 | GMHS | 205 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
308 | GMHS | 210 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
309 | GMHS | 211 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
310 | GMHS | 212 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
311 | GMHS | 214 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
312 | GMHS | 215 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
313 | GMHS | 216 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
314 | GMHS | 217 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
315 | GMHS | 218 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
316 | GMHS | 219 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
317 | GMHS | 220 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
318 | GMHS | 221 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
319 | GMHS | 222 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
320 | GMHS | 223 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
321 | GMHS | 224 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
322 | GMHS | 225 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
323 | GMHS | 226 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
324 | GMHS | 227 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
325 | GMHS | 228 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
326 | GMHS | 229 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
327 | GMHS | 230 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
328 | GMHS | 231 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
329 | GMHS | 239 | Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
330 | GMHS | 269 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
331 | GMHS | 270 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
332 | GMHS | 271 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
333 | GMHS | 277 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
334 | GMHS | 278 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
335 | GMHS | 286 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
336 | GMHS | 287 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
337 | GMHS | 293 | Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
338 | GMHS | 307 | Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
339 | GMHS | 308 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
340 | GMHS | 309 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
341 | GMHS | 310 | Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
342 | GMHS | 326 | Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
343 | GMHS | 341 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
344 | GMHS | 342 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
345 | GMHS | 343 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
346 | GMHS | 385 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
347 | GMHS | 386 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
348 | GMHS | 423 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
349 | GMHS | 427 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
350 | GMHS | 493 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
351 | GMHS | 494 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
352 | GMHS | 496 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | B | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
353 | GMHS | 497 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
354 | GMHS | 498 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
355 | GMHS | 499 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
356 | GMHS | 500 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||||
357 | GMHS | 501 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
358 | GMHS | 502 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
359 | GMHS | 503 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
360 | GMHS | 525 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
361 | GMHS | 653 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
362 | GMHS | 667 | Gây mê phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
363 | GMHS | 1187 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
364 | GMHS | 1585 | Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
365 | GMHS | 1587 | Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
366 | GMHS | 1589 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
367 | GMHS | 1607 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
368 | GMHS | 1608 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
369 | GMHS | 1609 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
370 | GMHS | 1611 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
371 | GMHS | 1632 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
372 | GMHS | 1633 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
373 | GMHS | 1634 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
374 | GMHS | 1635 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
375 | GMHS | 1636 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
376 | GMHS | 1637 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
377 | GMHS | 1638 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
378 | GMHS | 1639 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
379 | GMHS | 1640 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
380 | GMHS | 1641 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
381 | GMHS | 1642 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
382 | GMHS | 1643 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
383 | GMHS | 1644 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
384 | GMHS | 1645 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
385 | GMHS | 1646 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
386 | GMHS | 1647 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
387 | GMHS | 1648 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
388 | GMHS | 1649 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
389 | GMHS | 1657 | Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
390 | GMHS | 1687 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
391 | GMHS | 1688 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
392 | GMHS | 1695 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
393 | GMHS | 1696 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
394 | GMHS | 1727 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
395 | GMHS | 1744 | Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
396 | GMHS | 1759 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
397 | GMHS | 1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
398 | GMHS | 1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
399 | GMHS | 1841 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
400 | GMHS | 1911 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
401 | GMHS | 1912 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
402 | GMHS | 1914 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
403 | GMHS | 1915 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
404 | GMHS | 1916 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
405 | GMHS | 1917 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
406 | GMHS | 1918 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
407 | GMHS | 1919 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
408 | GMHS | 1920 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
409 | GMHS | 1921 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
410 | GMHS | 1942 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
411 | GMHS | 1943 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
412 | GMHS | 1981 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
413 | GMHS | 1982 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
414 | GMHS | 2027 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
415 | GMHS | 2071 | Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
416 | GMHS | 2085 | Hồi sức phẫu thuật có sốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
417 | GMHS | 2246 | Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
418 | GMHS | 2513 | Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
419 | GMHS | 2545 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
420 | GMHS | 2546 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
421 | GMHS | 2547 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
422 | GMHS | 2548 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
423 | GMHS | 2601 | Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
424 | GMHS | 2603 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
425 | GMHS | 2604 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
426 | GMHS | 2605 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
427 | GMHS | 2685 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
428 | GMHS | 2764 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
429 | GMHS | 2765 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
430 | GMHS | 2766 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
431 | GMHS | 2790 | Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
432 | GMHS | 2812 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
433 | GMHS | 2838 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
434 | GMHS | 2846 | Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
435 | GMHS | 2959 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
436 | GMHS | 2960 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
437 | GMHS | 3003 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
438 | GMHS | 3004 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
439 | GMHS | 3005 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
440 | GMHS | 3006 | Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
441 | GMHS | 3007 | Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
442 | GMHS | 3025 | Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
443 | GMHS | 3026 | Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
444 | GMHS | 3027 | Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
445 | GMHS | 3029 | Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
446 | GMHS | 3046 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
447 | GMHS | 3047 | Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
448 | GMHS | 3048 | Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
449 | GMHS | 3050 | Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
450 | GMHS | 3051 | Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
451 | GMHS | 3097 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
452 | GMHS | 3098 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
453 | GMHS | 3127 | Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
454 | GMHS | 3129 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
455 | GMHS | 3161 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
456 | GMHS | 3162 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
457 | GMHS | 3163 | Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
458 | GMHS | 3205 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
459 | GMHS | 3206 | Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
460 | GMHS | 3243 | Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
461 | GMHS | 3247 | Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
462 | GMHS | 3313 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
463 | GMHS | 3314 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
464 | GMHS | 3315 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
465 | GMHS | 3316 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
466 | GMHS | 3317 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
467 | GMHS | 3318 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
468 | GMHS | 3319 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
469 | GMHS | 3320 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
470 | GMHS | 3321 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
471 | GMHS | 3322 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
472 | GMHS | 3323 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
473 | GMHS | 3344 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
474 | GMHS | 3345 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
475 | GMHS | 3383 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
476 | GMHS | 3384 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
477 | GMHS | 3402 | Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
478 | GMHS | 3406 | Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
479 | GMHS | 3419 | Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
480 | GMHS | 3425 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
481 | GMHS | 3426 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
482 | GMHS | 3429 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
483 | GMHS | 3443 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
484 | GMHS | 3473 | Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
485 | GMHS | 3593 | Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
486 | GMHS | 3639 | Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
487 | GMHS | 3648 | Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
488 | GMHS | 3848 | Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
489 | GMHS | 3864 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
490 | GMHS | 3865 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
491 | GMHS | 3866 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
492 | GMHS | 3867 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
493 | GMHS | 3868 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
494 | GMHS | 3869 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
495 | GMHS | 3870 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
496 | GMHS | 3871 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
497 | GMHS | 3872 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
498 | GMHS | 3873 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
499 | GMHS | 3874 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
500 | GMHS | 3875 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
501 | GMHS | 3876 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
502 | GMHS | 3877 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
503 | GMHS | 3878 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
504 | GMHS | 3879 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
505 | GMHS | 3883 | Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
506 | GMHS | 3963 | Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
507 | GMHS | 3964 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
508 | GMHS | 3965 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
509 | GMHS | 3966 | Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
510 | GMHS | 4023 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
511 | GMHS | 4103 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
512 | GMHS | 4119 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
513 | GMHS | 4122 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
514 | GMHS | 4134 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
515 | GMHS | 4135 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
516 | GMHS | 4159 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
517 | GMHS | 4182 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
518 | GMHS | 4183 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
519 | GMHS | 4184 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
520 | GMHS | 4443 | Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
521 | GMHS | 4444 | Gây tê phẫu thuật sa sinh dục | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
522 | GMHS | 4445 | Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
523 | GMHS | 4447 | Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
524 | GMHS | 4470 | An thần nội soi buồng tử cung can thiệp | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
525 | GMHS | 4471 | An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
526 | GMHS | 4472 | An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
527 | GMHS | 4473 | An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
528 | GMHS | 4474 | An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
529 | GMHS | 4490 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
530 | GMHS | 4491 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
531 | GMHS | 4496 | An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
532 | GMHS | 4498 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
533 | GMHS | 4499 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
534 | GMHS | 4500 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
535 | GMHS | 4501 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
536 | GMHS | 4502 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
537 | GMHS | 4505 | An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
538 | GMHS | 4533 | An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
539 | GMHS | 4577 | An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
540 | GMHS | 4585 | An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
541 | GMHS | 4594 | An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
542 | GMHS | 4699 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
543 | GMHS | 4700 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
544 | GMHS | 4743 | An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
545 | GMHS | 4745 | An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
546 | GMHS | 4746 | An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
547 | GMHS | 4769 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
548 | GMHS | 4770 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
X. NGOẠI KHOA | |||||||||
549 | NGOẠI KHOA | 57 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
550 | NGOẠI KHOA | 340 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | A | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
551 | NGOẠI KHOA | 341 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | A | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
552 | NGOẠI KHOA | 346 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | B | PDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
553 | NGOẠI KHOA | 351 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
554 | NGOẠI KHOA | 353 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
555 | NGOẠI KHOA | 356 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
556 | NGOẠI KHOA | 386 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
557 | NGOẠI KHOA | 393 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
558 | NGOẠI KHOA | 395 | Cắt tinh mạc | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
559 | NGOẠI KHOA | 396 | Cắt mào tinh | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
560 | NGOẠI KHOA | 397 | Cắt thể Morgani xoắn | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
561 | NGOẠI KHOA | 400 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
562 | NGOẠI KHOA | 404 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
563 | NGOẠI KHOA | 406 | Cắt bỏ tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
564 | NGOẠI KHOA | 407 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | C | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
565 | NGOẠI KHOA | 408 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
566 | NGOẠI KHOA | 410 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | C | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
567 | NGOẠI KHOA | 411 | Cắt hẹp bao quy đầu | D | P3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
568 | NGOẠI KHOA | 413 | Đặt tinh hoàn nhân tạo | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
569 | NGOẠI KHOA | 491 | Gỡ dính sau mổ lại | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
570 | NGOẠI KHOA | 492 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
571 | NGOẠI KHOA | 496 | Cắt mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
572 | NGOẠI KHOA | 497 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
573 | NGOẠI KHOA | 498 | Cắt u mạc treo ruột | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
574 | NGOẠI KHOA | 506 | Cắt ruột thừa đơn thuần | D | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
575 | NGOẠI KHOA | 534 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
576 | NGOẠI KHOA | 569 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
577 | NGOẠI KHOA | 571 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
578 | NGOẠI KHOA | 572 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
579 | NGOẠI KHOA | 698 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
580 | NGOẠI KHOA | 699 | Khâu vết thương thành bụng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
581 | NGOẠI KHOA | 1015 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XII. UNG BƯỚU | |||||||||
582 | UNG BƯỚU | 216 | Cắt u sau phúc mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
583 | UNG BƯỚU | 217 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
584 | UNG BƯỚU | 218 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
585 | UNG BƯỚU | 262 | Cắt u nang thừng tinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
586 | UNG BƯỚU | 263 | Cắt nang thừng tinh một bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
587 | UNG BƯỚU | 264 | Cắt nang thừng tinh hai bên | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
588 | UNG BƯỚU | 267 | Cắt u vú lành tính | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
589 | UNG BƯỚU | 268 | Bóc nhân xơ vú | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
590 | UNG BƯỚU | 270 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
591 | UNG BƯỚU | 271 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
592 | UNG BƯỚU | 272 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
593 | UNG BƯỚU | 276 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
594 | UNG BƯỚU | 278 | Cắt polyp cổ tử cung | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
595 | UNG BƯỚU | 279 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
596 | UNG BƯỚU | 280 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
597 | UNG BƯỚU | 281 | Cắt u nang buồng trứng | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
598 | UNG BƯỚU | 282 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
599 | UNG BƯỚU | 283 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
600 | UNG BƯỚU | 284 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
601 | UNG BƯỚU | 285 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | A | B | C | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
602 | UNG BƯỚU | 287 | Cắt u xơ cổ tử cung | A | B | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||
603 | UNG BƯỚU | 288 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||
604 | UNG BƯỚU | 289 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
605 | UNG BƯỚU | 290 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
606 | UNG BƯỚU | 281 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
607 | UNG BƯỚU | 282 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
608 | UNG BƯỚU | 293 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
609 | UNG BƯỚU | 294 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
610 | UNG BƯỚU | 295 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
611 | UNG BƯỚU | 296 | Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
612 | UNG BƯỚU | 297 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
613 | UNG BƯỚU | 299 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
614 | UNG BƯỚU | 300 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
615 | UNG BƯỚU | 301 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
616 | UNG BƯỚU | 302 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | A | B | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
617 | UNG BƯỚU | 303 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
618 | UNG BƯỚU | 304 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
619 | UNG BƯỚU | 305 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | A | B | C | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
620 | UNG BƯỚU | 306 | Cắt u thành âm đạo | A | B | C | P3 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
621 | UNG BƯỚU | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | A | B | C | T1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |
622 | UNG BƯỚU | 368 | Truyền hóa chất tĩnh mạch | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
623 | UNG BƯỚU | 374 | Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | B | TDB | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XIII. PHỤ SẢN | |||||||||
624 | PHỤ SẢN | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
625 | PHỤ SẢN | 2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
626 | PHỤ SẢN | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
627 | PHỤ SẢN | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
628 | PHỤ SẢN | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
629 | PHỤ SẢN | 6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
630 | PHỤ SẢN | 7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
631 | PHỤ SẢN | 8 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
632 | PHỤ SẢN | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
633 | PHỤ SẢN | 10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
634 | PHỤ SẢN | 11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
635 | PHỤ SẢN | 12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
636 | PHỤ SẢN | 13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
637 | PHỤ SẢN | 14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
638 | PHỤ SẢN | 15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
639 | PHỤ SẢN | 16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
640 | PHỤ SẢN | 17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
641 | PHỤ SẢN | 18 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
642 | PHỤ SẢN | 19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
643 | PHỤ SẢN | 20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
644 | PHỤ SẢN | 21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
645 | PHỤ SẢN | 22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
646 | PHỤ SẢN | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
647 | PHỤ SẢN | 24 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
648 | PHỤ SẢN | 25 | Nội xoay thai | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
649 | PHỤ SẢN | 26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
650 | PHỤ SẢN | 27 | Forceps | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
651 | PHỤ SẢN | 28 | Giác hút | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
652 | PHỤ SẢN | 29 | Soi ối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
653 | PHỤ SẢN | 30 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
654 | PHỤ SẢN | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
655 | PHỤ SẢN | 32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
656 | PHỤ SẢN | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | D | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
657 | PHỤ SẢN | 34 | Cắt và khâu tầng sinh môn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
658 | PHỤ SẢN | 35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
659 | PHỤ SẢN | 36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
660 | PHỤ SẢN | 37 | Kiểm soát tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
661 | PHỤ SẢN | 38 | Bóc rau nhân tạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
662 | PHỤ SẢN | 39 | Kỹ thuật bấm ối | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
663 | PHỤ SẢN | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
664 | PHỤ SẢN | 41 | Khám thai | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
665 | PHỤ SẢN | 43 | Sinh thiết gai rau | A | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
666 | PHỤ SẢN | 44 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
667 | PHỤ SẢN | 45 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
668 | PHỤ SẢN | 46 | Chọc ối điều trị đa ối | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
669 | PHỤ SẢN | 47 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
670 | PHỤ SẢN | 48 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
671 | PHỤ SẢN | 49 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
672 | PHỤ SẢN | 50 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
673 | PHỤ SẢN | 52 | Khâu vòng cổ tử cung | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
674 | PHỤ SẢN | 53 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
675 | PHỤ SẢN | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
676 | PHỤ SẢN | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PĐB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
677 | PHỤ SẢN | 56 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | A | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
678 | PHỤ SẢN | 57 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | A | P1 | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
679 | PHỤ SẢN | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | A | PDB | QĐ 760/QĐ-SYT ngày 07/6/2019 | |||
680 | PHỤ SẢN | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
681 | PHỤ SẢN | 60 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
682 | PHỤ SẢN | 61 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
683 | PHỤ SẢN | 62 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
684 | PHỤ SẢN | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
685 | PHỤ SẢN | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
686 | PHỤ SẢN | 65 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
687 | PHỤ SẢN | 66 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
688 | PHỤ SẢN | 67 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
689 | PHỤ SẢN | 68 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
690 | PHỤ SẢN | 69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
691 | PHỤ SẢN | 70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
692 | PHỤ SẢN | 71 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
693 | PHỤ SẢN | 72 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
694 | PHỤ SẢN | 73 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
695 | PHỤ SẢN | 74 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
696 | PHỤ SẢN | 75 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
697 | PHỤ SẢN | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
698 | PHỤ SẢN | 77 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
699 | PHỤ SẢN | 79 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
700 | PHỤ SẢN | 80 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
701 | PHỤ SẢN | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
702 | PHỤ SẢN | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
703 | PHỤ SẢN | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
704 | PHỤ SẢN | 84 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
705 | PHỤ SẢN | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
706 | PHỤ SẢN | 86 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
707 | PHỤ SẢN | 87 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
708 | PHỤ SẢN | 88 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
709 | PHỤ SẢN | 89 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
710 | PHỤ SẢN | 90 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
711 | PHỤ SẢN | 91 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
712 | PHỤ SẢN | 92 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
713 | PHỤ SẢN | 93 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
714 | PHỤ SẢN | 94 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
715 | PHỤ SẢN | 95 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
716 | PHỤ SẢN | 96 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
717 | PHỤ SẢN | 97 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
718 | PHỤ SẢN | 99 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
719 | PHỤ SẢN | 100 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
720 | PHỤ SẢN | 101 | Phẫu thuật Crossen | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
721 | PHỤ SẢN | 102 | Phẫu thuật Manchester | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
722 | PHỤ SẢN | 103 | Phẫu thuật Lefort | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
723 | PHỤ SẢN | 104 | Phẫu thuật Labhart | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
724 | PHỤ SẢN | 105 | Phẫu thuật treo tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
725 | PHỤ SẢN | 106 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
726 | PHỤ SẢN | 107 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
727 | PHỤ SẢN | 108 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
728 | PHỤ SẢN | 109 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
729 | PHỤ SẢN | 110 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
730 | PHỤ SẢN | 111 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
731 | PHỤ SẢN | 112 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
732 | PHỤ SẢN | 113 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
733 | PHỤ SẢN | 114 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | B | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
734 | PHỤ SẢN | 115 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
735 | PHỤ SẢN | 116 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
736 | PHỤ SẢN | 117 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
737 | PHỤ SẢN | 118 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
738 | PHỤ SẢN | 119 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
739 | PHỤ SẢN | 120 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
740 | PHỤ SẢN | 121 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
741 | PHỤ SẢN | 122 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
742 | PHỤ SẢN | 123 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
743 | PHỤ SẢN | 124 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
744 | PHỤ SẢN | 125 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
745 | PHỤ SẢN | 126 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
746 | PHỤ SẢN | 127 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
747 | PHỤ SẢN | 128 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
748 | PHỤ SẢN | 129 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
749 | PHỤ SẢN | 130 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
750 | PHỤ SẢN | 131 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
751 | PHỤ SẢN | 132 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
752 | PHỤ SẢN | 133 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
753 | PHỤ SẢN | 134 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
754 | PHỤ SẢN | 135 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
755 | PHỤ SẢN | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
756 | PHỤ SẢN | 137 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
757 | PHỤ SẢN | 138 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
758 | PHỤ SẢN | 139 | Tiêm nhân Chorio | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
759 | PHỤ SẢN | 140 | Khoét chóp cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
760 | PHỤ SẢN | 141 | Cắt cụt cổ tử cung | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
761 | PHỤ SẢN | 142 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
762 | PHỤ SẢN | 143 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
763 | PHỤ SẢN | 144 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
764 | PHỤ SẢN | 145 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
765 | PHỤ SẢN | 147 | Cắt u thành âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
766 | PHỤ SẢN | 148 | Lấy dị vật âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
767 | PHỤ SẢN | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
768 | PHỤ SẢN | 150 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
769 | PHỤ SẢN | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
770 | PHỤ SẢN | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
771 | PHỤ SẢN | 153 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
772 | PHỤ SẢN | 154 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
773 | PHỤ SẢN | 155 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
774 | PHỤ SẢN | 156 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
775 | PHỤ SẢN | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
776 | PHỤ SẢN | 158 | Nạo hút thai trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
777 | PHỤ SẢN | 159 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
778 | PHỤ SẢN | 160 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
779 | PHỤ SẢN | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
780 | PHỤ SẢN | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
781 | PHỤ SẢN | 163 | Chích áp xe vú | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
782 | PHỤ SẢN | 164 | Khám nam khoa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
783 | PHỤ SẢN | 165 | Khám phụ khoa | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
784 | PHỤ SẢN | 166 | Soi cổ tử cung | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
785 | PHỤ SẢN | 167 | Làm thuốc âm đạo | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
786 | PHỤ SẢN | 168 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | B | P1 | QĐ 1184/QĐ-SYT ngày 30/8/2019 | |||
787 | PHỤ SẢN | 170 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
788 | PHỤ SẢN | 171 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
789 | PHỤ SẢN | 172 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
790 | PHỤ SẢN | 173 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
791 | PHỤ SẢN | 174 | Cắt u vú lành tính | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
792 | PHỤ SẢN | 175 | Bóc nhân xơ vú | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
793 | PHỤ SẢN | 176 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
794 | PHỤ SẢN | 177 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
795 | PHỤ SẢN | 178 | Thay máu sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
796 | PHỤ SẢN | 179 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
797 | PHỤ SẢN | 180 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
798 | PHỤ SẢN | 181 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
799 | PHỤ SẢN | 182 | Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
800 | PHỤ SẢN | 183 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
801 | PHỤ SẢN | 184 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
802 | PHỤ SẢN | 185 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
803 | PHỤ SẢN | 186 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
804 | PHỤ SẢN | 187 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
805 | PHỤ SẢN | 188 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
806 | PHỤ SẢN | 189 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
807 | PHỤ SẢN | 190 | Truyền máu sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
808 | PHỤ SẢN | 191 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
809 | PHỤ SẢN | 192 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
810 | PHỤ SẢN | 193 | Rửa dạ dày sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
811 | PHỤ SẢN | 194 | Ép tim ngoài lồng ngực | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
812 | PHỤ SẢN | 195 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
813 | PHỤ SẢN | 196 | Khám sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
814 | PHỤ SẢN | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
815 | PHỤ SẢN | 198 | Tắm sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
816 | PHỤ SẢN | 199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
817 | PHỤ SẢN | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
818 | PHỤ SẢN | 201 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
819 | PHỤ SẢN | 202 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
820 | PHỤ SẢN | 203 | Hỗ trợ phôi nở | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
821 | PHỤ SẢN | 204 | Chọc hút noãn | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
822 | PHỤ SẢN | 205 | Chuyển phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
823 | PHỤ SẢN | 206 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
824 | PHỤ SẢN | 207 | Nuôi cấy phôi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
825 | PHỤ SẢN | 208 | Trữ lạnh phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
826 | PHỤ SẢN | 209 | Rã đông phôi, noãn | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
827 | PHỤ SẢN | 210 | Trữ lạnh tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
828 | PHỤ SẢN | 211 | Rã đông tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
829 | PHỤ SẢN | 212 | Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
830 | PHỤ SẢN | 213 | Phẫu thuật lấy tinh trùng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
831 | PHỤ SẢN | 214 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
832 | PHỤ SẢN | 216 | Sinh thiết phôi chẩn đoán | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
833 | PHỤ SẢN | 217 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
834 | PHỤ SẢN | 218 | Giảm thiểu phôi | B | TDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
835 | PHỤ SẢN | 219 | Lọc rửa tinh trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
836 | PHỤ SẢN | 220 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
837 | PHỤ SẢN | 221 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
838 | PHỤ SẢN | 222 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
839 | PHỤ SẢN | 223 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | C | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
840 | PHỤ SẢN | 224 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
841 | PHỤ SẢN | 225 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
842 | PHỤ SẢN | 226 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
843 | PHỤ SẢN | 227 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
844 | PHỤ SẢN | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
845 | PHỤ SẢN | 229 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
846 | PHỤ SẢN | 230 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | A | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
847 | PHỤ SẢN | 231 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
848 | PHỤ SẢN | 232 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
849 | PHỤ SẢN | 233 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
850 | PHỤ SẢN | 234 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
851 | PHỤ SẢN | 235 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
852 | PHỤ SẢN | 236 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
853 | PHỤ SẢN | 237 | Hút thai dưới siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
854 | PHỤ SẢN | 238 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
855 | PHỤ SẢN | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
856 | PHỤ SẢN | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | C | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
857 | PHỤ SẢN | 241 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||||
858 | PHCN | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | D | T3 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
XVIII. ĐIỆN QUANG | |||||||||
859 | ĐIỆN QUANG | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
860 | ĐIỆN QUANG | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
861 | ĐIỆN QUANG | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
862 | ĐIỆN QUANG | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
863 | ĐIỆN QUANG | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
864 | ĐIỆN QUANG | 26 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
865 | ĐIỆN QUANG | 27 | Siêu âm 3D/4D khối u | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
866 | ĐIỆN QUANG | 28 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
867 | ĐIỆN QUANG | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
868 | ĐIỆN QUANG | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
869 | ĐIỆN QUANG | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
870 | ĐIỆN QUANG | 33 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
871 | ĐIỆN QUANG | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
872 | ĐIỆN QUANG | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
873 | ĐIỆN QUANG | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
874 | ĐIỆN QUANG | 37 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
875 | ĐIỆN QUANG | 38 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
876 | ĐIỆN QUANG | 39 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
877 | ĐIỆN QUANG | 40 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
878 | ĐIỆN QUANG | 41 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
879 | ĐIỆN QUANG | 42 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
880 | ĐIỆN QUANG | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
881 | ĐIỆN QUANG | 55 | Siêu âm Doppler tuyến vú | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
882 | ĐIỆN QUANG | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
883 | ĐIỆN QUANG | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
884 | ĐIỆN QUANG | 88 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
885 | ĐIỆN QUANG | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
886 | ĐIỆN QUANG | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
887 | ĐIỆN QUANG | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
888 | ĐIỆN QUANG | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
889 | ĐIỆN QUANG | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
890 | ĐIỆN QUANG | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
891 | ĐIỆN QUANG | 95 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
892 | ĐIỆN QUANG | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
893 | ĐIỆN QUANG | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
894 | ĐIỆN QUANG | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
895 | ĐIỆN QUANG | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
896 | ĐIỆN QUANG | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
897 | ĐIỆN QUANG | 126 | Chụp Xquang tuyến vú | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
898 | ĐIỆN QUANG | 127 | Chụp Xquang tại giường | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
899 | ĐIỆN QUANG | 128 | Chụp Xquang tại phòng mổ | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
900 | ĐIỆN QUANG | 138 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
901 | ĐIỆN QUANG | 139 | Chụp Xquang ống tuyến sữa | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
902 | ĐIỆN QUANG | 605 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | C | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
903 | ĐIỆN QUANG | 623 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
904 | ĐIỆN QUANG | 624 | Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
905 | ĐIỆN QUANG | 626 | Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | B | T1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XX.NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP | |||||||||
906 | NỘI SOI | 86 | Nội soi bàng quang | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
907 | NỘI SOI | 98 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
908 | NỘI SOI | 99 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
909 | NỘI SOI | 100 | Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
910 | NỘI SOI | 101 | Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
911 | NỘI SOI | 102 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
912 | NỘI SOI | 103 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
913 | NỘI SOI | 104 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
914 | NỘI SOI | 105 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
915 | NỘI SOI | 106 | Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | A | B | P2 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||||||||
916 | THĂM DÒ CN | 14 | Điện tim thường | D | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
917 | THĂM DÒ CN | 95 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | B | T2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
918 | THĂM DÒ CN | 102 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | C | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
919 | THĂM DÒ CN | 120 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |||||||||
920 | HUYẾT HỌC | 1 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
921 | HUYẾT HỌC | 5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
922 | HUYẾT HỌC | 13 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
923 | HUYẾT HỌC | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
924 | HUYẾT HỌC | 23 | Định lượng D-Dimer | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
925 | HUYẾT HỌC | 29 | Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
926 | HUYẾT HỌC | 30 | Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
927 | HUYẾT HỌC | 45 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
928 | HUYẾT HỌC | 46 | Định lượng Protein S toàn phần | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
929 | HUYẾT HỌC | 47 | Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
930 | HUYẾT HỌC | 48 | Định lượng Protein S tự do | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
931 | HUYẾT HỌC | 49 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
932 | HUYẾT HỌC | 50 | Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
933 | HUYẾT HỌC | 68 | Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
934 | HUYẾT HỌC | 69 | Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
935 | HUYẾT HỌC | 70 | Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
936 | HUYẾT HỌC | 71 | Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
937 | HUYẾT HỌC | 103 | Định lượng G6PD | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
938 | HUYẾT HỌC | 116 | Định lượng Ferritin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
939 | HUYẾT HỌC | 118 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
940 | HUYẾT HỌC | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
941 | HUYẾT HỌC | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
942 | HUYẾT HỌC | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
943 | HUYẾT HỌC | 134 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
944 | HUYẾT HỌC | 136 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
945 | HUYẾT HỌC | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
946 | HUYẾT HỌC | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
947 | HUYẾT HỌC | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
948 | HUYẾT HỌC | 150 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
949 | HUYẾT HỌC | 151 | Cặn Addis | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
950 | HUYẾT HỌC | 154 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
951 | HUYẾT HỌC | 156 | Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
952 | HUYẾT HỌC | 164 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
953 | HUYẾT HỌC | 268 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
954 | HUYẾT HỌC | 270 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
955 | HUYẾT HỌC | 273 | Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
956 | HUYẾT HỌC | 276 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
957 | HUYẾT HỌC | 277 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
958 | HUYẾT HỌC | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
959 | HUYẾT HỌC | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
960 | HUYẾT HỌC | 281 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
961 | HUYẾT HỌC | 289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
962 | HUYẾT HỌC | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
963 | HUYẾT HỌC | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
964 | HUYẾT HỌC | 303 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
965 | HUYẾT HỌC | 304 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
966 | HUYẾT HỌC | 307 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
967 | HUYẾT HỌC | 308 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
968 | HUYẾT HỌC | 352 | Điện di huyết sắc tố | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
969 | HUYẾT HỌC | 379 | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
970 | HUYẾT HỌC | 382 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
971 | HUYẾT HỌC | 384 | Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
972 | HUYẾT HỌC | 385 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
973 | HUYẾT HỌC | 386 | FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
974 | HUYẾT HỌC | 387 | FISH chẩn đoán NST XY | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
975 | HUYẾT HỌC | 389 | FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
976 | HUYẾT HỌC | 390 | FISH chẩn đoán hội chứng De George | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
977 | HUYẾT HỌC | 395 | PCR chẩn đoán yếu tố biệt hoá tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
978 | HUYẾT HỌC | 399 | PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
979 | HUYẾT HỌC | 396 | PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
980 | HUYẾT HỌC | 404 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
981 | HUYẾT HỌC | 405 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
982 | HUYẾT HỌC | 406 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
983 | HUYẾT HỌC | 407 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
984 | HUYẾT HỌC | 408 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
985 | HUYẾT HỌC | 409 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
986 | HUYẾT HỌC | 410 | MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
987 | HUYẾT HỌC | 411 | MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
988 | HUYẾT HỌC | 427 | Xét nghiệm giải trình tự gene | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
989 | HUYẾT HỌC | 461 | Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
990 | HUYẾT HỌC | 449 | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | A | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
991 | HUYẾT HỌC | 451 | Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối | A | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
992 | HUYẾT HỌC | 502 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
993 | HUYẾT HỌC | 629 | Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
994 | HUYẾT HỌC | 630 | Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
995 | HUYẾT HỌC | 641 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
996 | HUYẾT HỌC | 643 | Xét nghiệm đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
997 | HUYẾT HỌC | 644 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
998 | HUYẾT HỌC | 645 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
999 | HUYẾT HỌC | 646 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1000 | HUYẾT HỌC | 647 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1001 | HUYẾT HỌC | 656 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1002 | HUYẾT HỌC | 657 | Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1003 | HUYẾT HỌC | 658 | Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1004 | HUYẾT HỌC | 659 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1005 | HUYẾT HỌC | 660 | Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIII. HÓA SINH | |||||||||
1006 | HÓA SINH | 3 | Định lượng Acid Uric [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1007 | HÓA SINH | 7 | Định lượng Albumin [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1008 | HÓA SINH | 12 | Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1009 | HÓA SINH | 18 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1010 | HÓA SINH | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1011 | HÓA SINH | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1012 | HÓA SINH | 24 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1013 | HÓA SINH | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1014 | HÓA SINH | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1015 | HÓA SINH | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1016 | HÓA SINH | 29 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1017 | HÓA SINH | 30 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1018 | HÓA SINH | 31 | Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1019 | HÓA SINH | 32 | Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1020 | HÓA SINH | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1021 | HÓA SINH | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1022 | HÓA SINH | 51 | Định lượng Creatinin (máu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1023 | HÓA SINH | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1024 | HÓA SINH | 61 | Định lượng Estradiol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1025 | HÓA SINH | 62 | Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] | A | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1026 | HÓA SINH | 63 | Định lượng Ferritin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1027 | HÓA SINH | 65 | Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1028 | HÓA SINH | 66 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1029 | HÓA SINH | 69 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1030 | HÓA SINH | 72 | Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1031 | HÓA SINH | 75 | Định lượng Glucose [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1032 | HÓA SINH | 76 | Định lượng Globulin | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1033 | HÓA SINH | 83 | Định lượng HbA1c [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1034 | HÓA SINH | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1035 | HÓA SINH | 85 | Định lượng HE 4 | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1036 | HÓA SINH | 103 | Xét nghiệm Khí máu | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1037 | HÓA SINH | 110 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1038 | HÓA SINH | 112 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1039 | HÓA SINH | 118 | Định lượng Mg [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1040 | HÓA SINH | 123 | Định lượng PAPP-A [Máu] | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1041 | HÓA SINH | 130 | Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1042 | HÓA SINH | 131 | Định lượng Prolactin [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1043 | HÓA SINH | 133 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1044 | HÓA SINH | 134 | Định lượng Progesteron [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1045 | HÓA SINH | 147 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1046 | HÓA SINH | 148 | Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1047 | HÓA SINH | 151 | Định lượng Testosterol [Máu] | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1048 | HÓA SINH | 158 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | C | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1049 | HÓA SINH | 162 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1050 | HÓA SINH | 166 | Định lượng Urê máu [Máu] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1051 | HÓA SINH | 170 | Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1052 | HÓA SINH | 171 | Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) | A | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1053 | HÓA SINH | 172 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1054 | HÓA SINH | 176 | Định lượng Axit Uric (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1055 | HÓA SINH | 184 | Định lượng Creatinin (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1056 | HÓA SINH | 187 | Định lượng Glucose (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1057 | HÓA SINH | 200 | Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | A | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1058 | HÓA SINH | 201 | Định lượng Protein (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1059 | HÓA SINH | 205 | Định lượng Urê (niệu) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1060 | HÓA SINH | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1061 | HÓA SINH | 207 | Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1062 | HÓA SINH | 208 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1063 | HÓA SINH | 209 | Phản ứng Pandy [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1064 | HÓA SINH | 210 | Định lượng Protein (dịch não tuỷ) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1065 | HÓA SINH | 211 | Định lượng Albumin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1066 | HÓA SINH | 212 | Định lượng Globulin (thuỷ dịch) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1067 | HÓA SINH | 214 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1068 | HÓA SINH | 215 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1069 | HÓA SINH | 216 | Định lượng Creatinin (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1070 | HÓA SINH | 217 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1071 | HÓA SINH | 219 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1072 | HÓA SINH | 220 | Phản ứng Rivalta [dịch] | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1073 | HÓA SINH | 221 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1074 | HÓA SINH | 222 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1075 | HÓA SINH | 223 | Định lượng Urê (dịch) | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1076 | HÓA SINH | 228 | Định lượng CRP | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1077 | HÓA SINH | 234 | Đường máu mao mạch | C | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXIV. VI SINH | |||||||||
1078 | VI SINH | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1079 | VI SINH | 3 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1080 | VI SINH | 4 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1081 | VI SINH | 5 | Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1082 | VI SINH | 6 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1083 | VI SINH | 7 | Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | B | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1084 | VI SINH | 8 | Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1085 | VI SINH | 12 | Vi khuẩn định danh PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1086 | VI SINH | 13 | Vi khuẩn định danh giải trình tự gene | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1087 | VI SINH | 14 | Vi khuẩn kháng thuốc PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1088 | VI SINH | 15 | Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1089 | VI SINH | 16 | Vi hệ đường ruột | A | B | C | D | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 |
1090 | VI SINH | 49 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1091 | VI SINH | 52 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1092 | VI SINH | 53 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1093 | VI SINH | 62 | Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1094 | VI SINH | 63 | Chlamydia Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1095 | VI SINH | 65 | Chlamydia Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1096 | VI SINH | 66 | Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1097 | VI SINH | 99 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1098 | VI SINH | 102 | Treponema pallidum Real-time PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1099 | VI SINH | 114 | Virus PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1100 | VI SINH | 115 | Virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1101 | VI SINH | 116 | Virus giải trình tự gene | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1102 | VI SINH | 117 | HBsAg test nhanh | D | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1103 | VI SINH | 119 | HbsAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1104 | VI SINH | 130 | HBeAg test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1105 | VI SINH | 131 | HBeAg miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1106 | VI SINH | 132 | HBeAg miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1107 | VI SINH | 133 | HBeAb test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1108 | VI SINH | 134 | HBeAb miễn dịch bán tự động | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1109 | VI SINH | 135 | HBeAb miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1110 | VI SINH | 136 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1111 | VI SINH | 137 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1112 | VI SINH | 146 | HCV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1113 | VI SINH | 169 | HIV Ab test nhanh | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1114 | VI SINH | 172 | HIV Ab miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1115 | VI SINH | 175 | HIV khẳng định (*) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 (lần đầu) và QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1116 | VI SINH | 183 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1117 | VI SINH | 184 | Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh | D | QĐ 41/QĐ-SYT ngày 07/01/2019 | ||||
1118 | VI SINH | 191 | Dengue virus Real-time PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1119 | VI SINH | 194 | CMV IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1120 | VI SINH | 196 | CMV IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1121 | VI SINH | 198 | CMV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1122 | VI SINH | 209 | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1123 | VI SINH | 210 | HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1124 | VI SINH | 211 | HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | C | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1125 | VI SINH | 212 | HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1126 | VI SINH | 213 | HSV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1127 | VI SINH | 223 | EBV Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1128 | VI SINH | 230 | Enterovirus Real-time PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1129 | VI SINH | 232 | Adenovirus Real-time PCR | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1130 | VI SINH | 238 | HPV PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1131 | VI SINH | 239 | HPV Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1132 | VI SINH | 240 | HPV genotype Real-time PCR | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1133 | VI SINH | 241 | HPV genotype PCR hệ thống tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1134 | VI SINH | 256 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1135 | VI SINH | 258 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1136 | VI SINH | 261 | Rubella virus Real-time PCR | B | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | ||||
1137 | VI SINH | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1138 | VI SINH | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1139 | VI SINH | 289 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1140 | VI SINH | 299 | Toxoplasma IgM miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1141 | VI SINH | 301 | Toxoplasma IgG miễn dịch tự động | B | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | ||||
1142 | VI SINH | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1143 | VI SINH | 318 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1144 | VI SINH | 319 | Vi nấm soi tươi | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1145 | VI SINH | 321 | Vi nấm nhuộm soi | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1146 | VI SINH | 329 | Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1147 | VI SINH | 330 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1148 | VI SINH | 331 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1149 | VI SINH | 332 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1150 | VI SINH | 333 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1151 | VI SINH | 334 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1152 | VI SINH | 353 | Vi khuẩn Real-time PCR | B | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | |||||||||
1153 | GPB | 1 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1154 | GPB | 2 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | D | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1155 | GPB | 15 | chọc hút kim nhỏ các hạch | D | T3 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
1156 | GPB | 19 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1157 | GPB | 27 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1158 | GPB | 30 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | C | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1159 | GPB | 31 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | C | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1160 | GPB | 37 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1161 | GPB | 60 | Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1162 | GPB | 61 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | A | B | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1163 | GPB | 73 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | B | T3 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1164 | GPB | 74 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1165 | GPB | 76 | Nhuộm Giemsa | D | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1166 | GPB | 77 | Nhuộm May Grunwald – Giemsa | C | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1167 | GPB | 78 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1168 | GPB | 79 | Cell bloc (khối tế bào) | B | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | ||||
1169 | GPB | 83 | Xét nghiệm PCR | A | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1170 | GPB | 90 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | B | T2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1171 | GPB | 91 | Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
1172 | GPB | 92 | Xét nghiệm đột biến gen Her 2 | A | KPL | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1173 | GPB | 100 | Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2 | A | QĐ 1074/QĐ-SYT ngày 27/8/2018 | ||||
XXVI. VI PHẪU | |||||||||
1174 | VI PHẪU | 29 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||||
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI | |||||||||
1175 | PTNS | 333 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1176 | PTNS | 335 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1177 | PTNS | 336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1178 | PTNS | 392 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | B | P1 | QĐ 834/QĐ-SYT ngày 04/3/2016 | |||
1179 | PTNS | 403 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1180 | PTNS | 413 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1181 | PTNS | 414 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1182 | PTNS | 415 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1183 | PTNS | 417 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1184 | PTNS | 418 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1185 | PTNS | 419 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | A | B | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1186 | PTNS | 420 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1187 | PTNS | 421 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1188 | PTNS | 422 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1189 | PTNS | 423 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1190 | PTNS | 424 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1191 | PTNS | 425 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1192 | PTNS | 426 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1193 | PTNS | 427 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1194 | PTNS | 428 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | A | PĐB | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1195 | PTNS | 429 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | A | P1 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 | |||
1196 | PTNS | 430 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1197 | PTNS | 431 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | A | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | |||
1198 | PTNS | 432 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | B | P1 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1199 | PTNS | 433 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1200 | PTNS | 434 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1201 | PTNS | 435 | Nội soi nối vòi tử cung | A | B | P1 | QĐ 1756/QĐ-SYT ngày 16/12/2019 | ||
1202 | PTNS | 436 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | B | PDB | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
1203 | PTNS | 437 | Thông vòi tử cung qua nội soi | B | P2 | QĐ 3066/QĐ-SYT ngày 25/9/2014 | |||
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ | |||||||||
1204 | TẠO HÌNH TM | 267 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | B | P2 | QĐ 1362/QĐ-SYT ngày 21/9/2017 |
Bài viết khác
- Lớp tiền sản (23-05-2017)
- Đăng ký trực tiếp theo số thứ tự tại bệnh viện (07-11-2022)
- Khám đặt hẹn - Khám chuyên gia (07-11-2022)
- Gói tiêm ngừa nhi (VACCINATION PACKAGES FOR CHILDREN) (07-11-2022)
- Thông tin về các nguy cơ trong Thụ tinh ống nghiệm (21-04-2025)