Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)

Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)

Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)

Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)

Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)
Tiền máu (Cập nhật tháng 09-2022)

Tiền máu

TT TÊN DỊCH VỤ ĐVT   GIÁ THU PHÍ     GIÁ BHYT     GIÁ DỊCH VỤ     GIÁ NƯỚC NGOÀI 
3136 GM001 Máu toàn phần 250 ml đơn vị        874,000        874,000  -         874,000
3137 GM002 Máu toàn phần 150 ml đơn vị        553,200        553,200        553,200        553,200
5243 MAU002 Máu toàn phần 350 ml đơn vị        994,000        994,000  -         994,000
3139 GM004 Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml đơn vị        181,000        181,000  -         181,000
5244 MAU003 Máu toàn phần 450 ml đơn vị     1,085,000     1,085,000     1,085,000     1,085,000
3142 GM007 Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần đơn vị        209,000        209,000        209,000        209,000
3143 GM008 Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần đơn vị        228,000        228,000        228,000        228,000
4409 GM010 Tiểu cầu đậm đặc (dạng cup - sx trực tiếp từ người - Chiếc tách từ máy) đơn vị        495,000  -         495,000        495,000
7483 GM014 Hồng cầu lắng điều chế từ máu TP 350ml đơn vị        465,000        465,000        465,000        465,000
7485 GM015 Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần đơn vị     1,077,000     1,077,000     1,077,000     1,077,000
7486 GM016 Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần đơn vị        248,000        248,000        248,000        248,000
3144 GM009 Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) đơn vị        450,000        450,000  -         450,000
7695 GM018 Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần đơn vị        984,000        984,000  -         984,000
15396 HON001 Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường) đơn vị        871,000        871,000  -         871,000
15428 CHE001 Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) đơn vị        644,000        644,000  -         644,000
15429 CHE002 Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) đơn vị          78,000          78,000          78,000          78,000
15430 CHE003 Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) đơn vị        362,000        362,000  -         362,000
15435 KHO001 Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) đơn vị        564,000        564,000  -         564,000
15436 KHO002 Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) đơn vị        293,000        293,000  -         293,000
15438 HUY002 Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml đơn vị          65,000          65,000          65,000          65,000
15439 HUY003 Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml đơn vị          93,000          93,000          93,000          93,000
15440 HUY004 Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml đơn vị        157,000        157,000  -         157,000
15441 HUY005 Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml đơn vị        285,000        285,000  -   - 
15443 KHO004 Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần [Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường] đơn vị        406,000        406,000        406,000        406,000
15444 KHO005 Khối hồng cầu từ 50ml máu toàn phần đơn vị        163,000        163,000        163,000        163,000
15445 KHO006 Khối hồng cầu từ 30ml máu toàn phần đơn vị        115,000        115,000        115,000        115,000
15456 KHO011 Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách 120ml (Chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách ) (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường) đơn vị        643,500        643,500  -         643,500
15490 KHO012 Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần [Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường] đơn vị        282,000        282,000  -         282,000
23678 KH0013 Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách 40ml [Chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách] [Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường] đơn vị        197,166  -   -         197,166
23846 KH0014 Khối hồng cầu rửa thể tích 250ml đơn vị     1,002,222  -      1,002,222     1,002,222
23847 KH0015 Khối hồng cầu rửa thể tích 350ml đơn vị     1,095,000  -      1,095,000     1,095,000
23848 MAU008 Máu toàn phần 100 ml đơn vị        380,800        380,800        380,800        380,800
35812 MTP Máu toàn phần 200 ml đơn vị        686,600        686,600        686,600        686,600
35813 HTTDL Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml đơn vị        349,000        349,000        349,000        349,000
35814 KTC 1 Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) đơn vị        141,000        141,000  -         141,000
40265 GM019 Chi phí điều chế khối tiểu cầu gạn tách 250ml [Chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách] [Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường] bộ     1,183,000     1,183,000  -      1,183,000
40266 GM020 Bộ dụng cụ gạn tách [250 ml] bộ     2,720,000  -   -      2,720,000
40268 GM022 Bộ dụng cụ gạn tách [1/2 bộ, 120ml] bộ     1,360,000  -   -      1,360,000
40270 GM024 Bộ dụng cụ gạn tách [1/6 bộ, 40ml] bộ        453,333  -   -         453,333
40672 GM025 Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2000 ml máu toàn phần) chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu. (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NATvà chi phí xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường) đơn vị     1,074,000     1,074,000  -      1,074,000
40673 GM026 Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ [Bộ kít lọc bạch cầu từ điều chế tiểu cầu pool/1 bộ] bộ        798,000  -         798,000        798,000
44959 GM027 Chi phí vận chuyển / 01 đơn vị máu (chế phẩm máu) đơn vị          17,000                  -            17,000          17,000
45077 GM028 Chi phí rửa 01 khối hồng cầu lần        565,000  -         565,000        565,000
Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng

Bài viết khác